Say, speak, tell, talk NóiSay là động từ có tân ngữ, có nghĩa là “ nói ra, nói rằng” chú trọng nội dung được nói ra.. Làm ơn nói lại bằng tiếng Anh.. Họ nói rằng cậu ấy ốm nặng.. Speak
Trang 1Say, speak, tell, talk Nói
Say là động từ có tân ngữ, có nghĩa là “ nói ra, nói rằng” chú trọng nội dung
được nói ra
Ví dụ: Please say it again in English
Làm ơn nói lại bằng tiếng Anh
They say that he is very ill
Họ nói rằng cậu ấy ốm nặng
Speak có nghĩa là “ nói ra lời, phát biểu”, chú trọng sự mở miệng, nói ra
lời.Thường dùng làm động từ không có tân ngữ Khi có tân ngữ, thì chỉ là một số ít từ chỉ thứ tiếng “ truth ”( sự thật)
Ví dụ: He is going to speak at the meeting
Anh ấy sẽ phát biểu trong cuộc mít tinh
I speak Chinese.I don’t speak Japanese
Tôi nói tiếng Trung Quốc Tôi không nói tiếng Nhật
Khi muốn “ nói với ai” thì dùng speak to so hay speak with so.
Ví dụ: She is speaking to our teacher
Cô ấy đang nói chuyện với thầy giáo của chúng ta
Tell có nghĩa “ cho biết, chú trọng, sự trình bày”.
Thường gặp trong các kết cấu: tell so sth ( nói với ai điều gì), tell so to do sth.( bảo ai làm gì), tell so about sth.( kể ai nghe về điều gì).
Ví dụ: The teacher is telling the class an interesting story
Thầy giáo kể cho lớp nghe một chuyện thú vị
Please tell him to come to the board
Làm ơn bảo cậu ấy lên bảng
Talk có nghĩa là “ trao đổi, chuyện trò”, có nghĩa gần như speak, chú trọng
động tác “ nói”
Thường gặp trong các kết cấu: talk to so.( nói chuyện với ai), talk about sth ( nói về cái gì), talk with so ( chuyện trò với ai).
Ví dụ: What are they talking about ?
Họ đang nói về chuyện thế?
He and his classmates often talk to each other in English
Cậu ấy và các bạn cùng lớp thường nói với nhau bằng tiếng Anh