Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 Ngày soạn :13/04/2014 Ngày giảng : 22/04/2014 Chơng IV: Tiết 66 - Bài 59 : N ĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUY ỂN HểA NNG LNG I Mục tiêu * Kiến thức: Tìm đợc ví dụ truyền năng, nhiệt từ vật sang vật khác; chuyển hoá dạng năng, nhiệt Phát biểu đợc định luật bảo toàn chuyển hoà lợng Dùng định luật bảo toàn chuyển hoá lợng để giải thích số tợng đơn giản liên quan đến định luật *Kĩ năng: Nhn biết khả chuyển hóa qua lại dạng lượng, biến đổi tự nhiên kèm theo biến đổi lượng từ dạng ny sang dng khỏc *Thái độ: Cú ý thc dụng kiến thức vào sống thực tế II Ph¬ng pháp Vấn đáp, thực hành, hoạt động nhóm III.Chuẩn bị GV: Tranh vẽ to hình 59.1 SGK VI Hoạt động dạy học 1) ổn định tổ chức 2) Bài dạy: Hoạt động Thầy Hoạt động Trò Nội dung ghi bảng H1 : Tạo tình học tập ( 5) Gv đặt vấn đề nh SGK H2 : Năng lợng ( 15) kt lun v nhng dấu hiệu nhận biết vật có hay nhiệt nng? -GV treo bảng 27.1 lên bảng y/c HS quan sát, mô tả tợng truyền nhiệt hình bảng - Da vo dấu hiệu nhận biết vật có năng, nhiệt nng? -Y/c HS tìm từ thích hợp điền vào trèng ë c©u C1, C2 - GV ghi bảng Giáo viên: Chu Minh Hoà -HS theo dõi - Cá nhân qsát, tự mô tả Tr li cõu hi GV Thảo luận trả lời C1, C2 ⇒ kết luận dấu hiệu nhận biết vật có hay nhit nng? -HS nêu nhận xét 10 I Năng lợng - Hòn bi truyền cho miếng gỗ -Miếng nhôm truyền nhiệt cho cốc nớc -Viên đạn truyền nhiệt cho nớc biển * Ta nhận biết vật có có khả sinh cơng, có nhiệt cú th lm núng cỏc vt khỏc *Cơ nhiệt THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 ? Vậy qua tợng câu C1 em có nhận xét gì? truyền từ vật sang vật khác H3: Các dạng lợng chuyển hoá chúng ( 15) II Các dạng lợng - Hóy nờu cỏc dng nng lng chuyển hoá chúng khỏc ngoi c nhiệt C3: TBị A: năng? (1): điện - Làm để nhận biết (2): điện nhiệt dạng lượng đó? Trả lời câu hỏi TBị B: ⇒ Cần phát hiện: giáo viên (1): điện nhận biết trực tiếp dạng Thảo luận trả lời (2): động động năng lượng mà nhận biết C3, C4 TBị C: gián tiếp nhờ chúng chuyển (1): nhiệt nhiệt hóa thành hay nhiệt (2): nhiệt ⇒ kết luận TBị D: -T¬ng tự nh hoạt động 2, GV (1): húa nng in nng treo bảng hớng dẫn HS thảo, (2): in nng nhit nng nhận xét tìm từ thích hợp -HS qsát, nhận xét, TB E: (2): thảo luận, tìm từ điền vào chổ trống C2 quang nng in nng -Khi lắc chuyển động từ A thích hợp điền vào C4: đến B: đà chuyển hoá chổ trống Húa nng Nhit nng thành động năng; từ B đến C: Quang nng Nhit nng động chuyển hoá thành in nng Nhit nng, c nng - Nhiệt nớc đà -Cơ tay đà chuyển hoá chuyển hoá thành nút thành nhiệt miếng kim *Động chuyển hoá - HS nêu nhận xét loại thành ngợc lại; Cơ ? Qua thí dụ hình 27.2 chuyển hoá thành nhiệt em có nhận xét gì? ngợc lại H4 : Vận dụng- cng c (10) C5: V = 2l ⇒ m = 2kg.t1 =200c ; t2 - GV HD HS trả lời câu hỏi = 800c, C = 4200J/kg.K vËn dông C5, C6 TÝnh: Q = ? - HS tóm tắt đề GV gợi ý -Trả lời câu ? Điều chứng tá níc nhËn Giải hái vËn dơng C5, thªm nhiƯt năng? Nhiệt lợng nớc nhận thêm C6 ? Nhiệt nớc nhận đợc Q = mc (t2 t1) = 2.4200(80-20) đâu chuyển hoá? = = 504000(J) ? Công thức tính nhiệt lợng? ĐS: 504000(J) - Học làm tập theo hng dn trờn - Đọc phần “cã thÓ em cha biÕt” - BTVN: 59.1 59.4 SBT Rút kinh nghiệm: Giáo viên: Chu Minh Hoà 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 Ngày soạn :15/04/2014 Ngày giảng : 26/04/2014 Tiết 67 - ễN TP I Mục tiêu * Kiến thức: Nêu đợc toàn phần kến thức học kỳ II, ch yếu kiến thức theo phần cấu trúc đề thi SGD xut * Kĩ năng: HS vận dụng kiến thức đà học để làm tập trắc nghiệm tự luận *Thái độ: Học sinh học tập tự giác, tích cực Vấn đáp, thực hành, hoạt động nhóm II Phơng pháp III.Chuẩn bị - Hp thớ nghim tác dụng nhiệt ánh sáng, nguồn điện VI Ho¹t động dạy học 1) ổn định tổ chức 2) Bài dạy: Hoạt động Trò Hoạt động Thầy Néi dung ghi b¶ng HĐ1 : Bài tập trắc nghiệm (13’) Làm tập trắc nghiệm: Câu - Một Hs đọc to câu hỏi - HS thảo luận theo bàn -GV gọi HS trả lời - Gv chốt lại Câu - Một Hs đọc to câu hỏi - HS thảo luận theo bàn -GV gọi HS trả lời - Gv chốt lại Câu - HS thảo luận theo bàn -GV gọi HS trả li - Gv cht li Cõu Giáo viên: Chu Minh Hoµ * Khoanh trịn vào câu trả lời mà em cho đúng: Câu Thấu kính phân kì có đặc điểm - Đại diện trả a Phần rìa mỏng phần lời b Phần rìa dày phần c Phần rìa phần d Phần rìa suốt phần Câu Đặt một vật trước thấu kính - Hs trả lời phân kì, ta sẽ thu được: a, Một ảnh thật lớn vật b, Một ảnh thật bé vật c, Một ảnh ảo lớn vật d, Một ảnh ảo bé vật Câu Khi chiếu chùm ánh sáng màu - Hs trả lời đỏ qua: a, Tấm lọc màu đỏ, ta thu được màu xanh b, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu rám đen c, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu xanh Câu Trong cơng việc 10 THCS Hoµng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 õy, người ta sử dụng nhiệt ánh - Hs trả lời sáng? a Tỉa bớt cành cao nắng chiếu xuóng vườn b Bật đèn phịng trời tối c Phơi quần áo ngồi nắng cho chóng khơ d Đưa máy tính chạy pin mặt trời chỗ sáng cho hoạt động Câu a Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu trắng - Hs trả lời b Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu xanh c Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu đỏ d Vật màu đỏ thì tán xạ ánh sáng màu tím * Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Câu a) Dòng điện XC có các tác dụng: - Hs trình bày nhiệt, quang và từ b) Cơng suất hao phí tỏa nhiệt - Hs nhận xét đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây c) Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, dùng để quan sát những vật nhỏ d) Nguồn sáng phát ánh sáng trắng là: ánh sáng mặt trời lúc trưa và bóng đèn tròn - Một Hs đọc to câu hỏi - HS thảo luận theo bàn -GV gọi HS trả lời -Gv: HS có lựa chọn? - Gv chốt lại Câu - Một Hs đọc to câu hỏi - HS thảo luận theo bàn -GV gọi HS trả lời -Gv: HS có lựa chọn? - Gv chốt lại Câu - Gv y/c hs chuẩn bị đứng chỗ trình bày - HS khác nhận xét -Gv chốt lại HĐ3: Bài tập tự luận ( 30’) Câu - Gv gọi HS trình bày - HS khác nhận xét - Gv chốt lại ( SGK) Câu -GV: ta sử dụng công thức để tính? - HS tính đọc kết - Gv cht li v cho im nu Giáo viên: Chu Minh Hoµ Câu a) Nêu những biểu hiện của tật cận thị? - Hs trình Cách khắc phục? b) Những đâc điểm của mắt lão? Cách bày khắc phục? Câu Một máy biến thế nhà cần n1 U1 phải hạ thế từ 220V xuống còn 24V = n2 U Cuộn sơ cấp có 3300 vòng Tính sụ vong cua cuụn th cõp? 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 HS tớnh Câu Gv treo bảng phụ ghi toán - HS đọc nhắc lại yêu cầu đề o Câu Cho hình vẽ sau: a, Vẽ ảnh A’B’ AB b, Cho vật cao 2(cm) cách thấu kính 24 (cm) Tính chiều cao khoảng cách từ ảnh đến thấu kính? , biết tiêu cự thấu kính (cm) Giải a, o a) GV: Vẽ ảnh vật AB ta cần vẽ tia đặc biệt nào? - HS: lên bảng vẽ b) Gv ghi phần tóm tắt tốn lên bảng b) Tóm tắt: h = 2cm h’ = ? d = 24cm f = 8cm d’ = ? Giải: ? Y/C hs thảo luận theo nhóm bàn để tính chiều cao ảnh? - GV gọi HS trình bày - HS khác nêu nhận xét giải bạn? -Gv xem xét chốt lại, cho điểm HS làm trình bày rõ ràng AB AF = KO OF h d−f h f h' = HS thảo luận Hay: = Suy ra: h' f d−f - Xét ∆ ABF ~ ∆ OKF ta có: theo nhóm - Thay số ta được: h’= 1cm bàn để tính chiều cao ảnh HĐ3 : Hướng dẫn nhà (2’) - Về nhà xem lại lí thuyết ơn tập học kì Xem lại tập trắc nghiệm tự luận tiết học Làm tập có liên quan Chuẩn bị cho thi hc kỡ Rút kinh nghiệm: Giáo viên: Chu Minh Hoà 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 Ngày soạn :28/04/2014 Ngày giảng : 06/05/2014 TiÕt 68 - ÔN TẬP HỌC KỲ I Mơc tiªu * KiÕn thøc: Vận dụng kiến thức học kỳ II máy biến thế, Quang học tập quang hình học để hồn thành * Kĩ năng: Vn dng linh hot kin thc vo bi *Thái độ: V hỡnh chớnh xỏc, trỡnh by khoa hc II Phơng pháp Hoy ng cỏ nhõn III.Chuẩn bị - Sỏch bi tp, SGK VI Hoạt động dạy học 1) ổn định tổ chức 2) Bài dạy: Hoạt động Thầy Hoạt động Trò Nội dung ghi b¶ng HĐ1 : Kiểm tra ( 8’) ? Nêu cách nhận biết thấu kính phân kỳ hội tụ ? ? Nêu tia sáng đặc biệt ? - Hs nêu vẽ hình minh hoạ HĐ2 : Luyện tập ( 35’) Bài 1: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục TKHT có f = 12cm, A nằm trục chính, cách TK 8cm Biết AB cao cm Bài a Tính khoảng cách từ ảnh đến - Hs vẽ hình TK b Tính chiều cao ảnh - Hs dựng ảnh ? Hãy dựng ảnh vật trước thấu kính HT ? ? Nêu cách dựng ảnh ? AB OA = (1) A' B ' OA' OI F 'O ∆F 'OI : ∆F ' A' B ' ⇒ ' ' = ' ' AB F A ' OI FO ⇔ ' '= (2) A B OA' + OF ' ∆OAB : ∆OA' B ' ⇒ Mà OI = AB nên (1) = (2): Giáo viên: Chu Minh Hoà 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 ? Để tính chiều cao ảnh ta làm ? ∆OAB : ∆OA' B ' AB OA ⇒ ' '= A B OA' ∆F 'OI : ∆F ' A' B ' ⇒ OI F 'O = A' B ' F ' A' Bài 2: Vật sáng AB cao 2cm đặt vng góc với ∆ TKPK có tiêu cự 12cm Điểm A nằm trục cách TK khoảng 24cm a Vẽ ảnh A’B’ tạo TK b Tính khoảng cách từ ảnh đến TK c Tính chiều cao ảnh A - Hs vẽ hình ? Nêu cách dựng ảnh ? - Hs dựng ảnh ∆OAB : ∆OA' B ' AB OA ⇒ ' '= A B OA' ∆F 'OI : ∆F ' A' B ' ⇒ ? Nhận xét phần trình bày kết ? Ảnh ảnh ảo, chiều, lớn vật cách TK 24cm Bài B ? Hãy dựng ảnh vật trước thấu kính HT ? ? Để tính chiều cao ảnh ta làm ? OA F 'O 12 = ⇔ = ' ' ' ' OA OA + OF OA OA' + 12 A' B ' OA' 24 ' ⇒ OA = 24cm ⇒ = = =3 AB OA ⇒ AB = A' B ' = 3.2 = 6cm OI F 'O = A' B ' F ' A' - Hs nhận xét B’ F A’ I O K F’ a,Dựng ảnh: - Từ B vẽ tia tới // với trục chính, cho tia ló kéo dài qua tiêu điểm - Từ B vẽ tia tới qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng khơng đổi hướng Giao điểm tia ló ảnh B B' - Từ B' dựng đường thẳng vng góc với trục chính, cắt trục A' A'B' ảnh AB qua TK b, Ta có: AB OA = (1) A' B ' OA' OI FO ∆FOI : ∆FA' B ' ⇒ ' ' = A B FA' OI FO ⇔ ' '= (2) A B OF − OA' OI = AB : (1) = (2) OA FO 24 12 = ⇔ = ' ' ' OA OF − OA OA 12 − OA' ⇒ OA' = 8cm ∆OAB : ∆OA' B ' ⇒ c, Ta có: AB OA 24 = ⇔ ' '= ⇒ A' B ' = cm ' ' ' A B OA AB HĐ3 : Hướng dẫn nhà (2’) - Häc bµi vµ lµm bµi tËp theo hướng dẫn - Ơn Bài tập phần mắt kính lúp Giáo viên: Chu Minh Hoà 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn :28/04/2014 Ngày giảng : 08/05/2014 Tiết 69 - Bài 60 : ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG I Mục tiêu * Kiến thức: Phát biểu đợc định luật bảo toàn chuyển hoá mức biểu đạt nh SGK Biết nhận lấy ví dụ chuyển hoá lẫn động * Kĩ năng: Phân tích, so sánh, tỉng hỵp kiÕn thøc Rèn kĩ khái qt hố biến đổi lượng để thấy bo ton nng lng *Thái độ: Cú ý thc dụng kiến thức vào sống thực tế II Ph¬ng pháp Vấn đáp, thực hành, hoạt động nhóm III.Chuẩn bị bóng cao su, lắc đơn giá treo VI Hoạt động dạy học 1) ổn định tổ chức 2) Bài dạy: Hoạt động Thầy Hoạt động Trò Nội dung ghi bảng H1 : Kiờm tra ( 5’) - Khi vật có lượng ? Có dạng lượng nào? Nhận biết: Hố năng, quang năng, điện cách nào? Lấy ví dụ ĐVĐ: Năng lượng ln ln chuyển hố Con người có kinh nghiệm biến đổi lượng sẵn có tự nhiên để phục vụ cho lợi ích người Trong trình biến đổi lượng có bảo tồn khơng ? - Khi vật thực công VD: + Quả bưởi rơi từ xuống + HĐ2 : Sự chuyển hoá lượng tượng cơ, điện, nhiêt ( 23’) -Yêu cầu HS bố trí TN hình 60.1- Trả lời câu hỏi C1 -Năng lượng động năng, phụ thuộc vào yếu tố nào? -Để trả lời C2 phải có yếu tố nào? Thực nào? -Yêu cầu HS trả lời C3 -Năng lượng có bị hao hụt Giáo viên: Chu Minh Hoà -Lớp theo dõi I S chuyển hoá lượng tượng cơ, điện, nhiêt 1.Biến đổi thành động ngược li Hao ht c -HS đọc SGK, nng quan sát vµ tiÕn a Thí nghiệm: Hình 60.1 hµnh thÝ nghiƯm C1: Từ A đến C: Thế biến 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 khơng? Phần lượng hao hụt chuyển hố ? ? Năng lượng hao hụt bi chứng tỏ lượng bi có tự sinh khơng? ?u cầu HS đẹoc thơng báo trình bày hiểu biết thông báo-GV chuẩn lại kiến thức ? Quan sát TN biến đổi thành điện ngược lại Hao hụt ? - Gv giới thiệu qua cấu tiến hành TN- HS quan sát vài lần rút nhận xét hoạt động - Nêu biến đổi lượng phận - Kết luận chuyển hoá lượng động điện máy phát điện đổi thành động Từ C đến B: Động biến đổi thành -HS lần lợt trả lời C2: h2 < h1 Th viên bi A lớn viên -NhËn xÐt th¶o bi B C3: …khơng thể có thêm…ngồi ln chung cịn có nhiệt xuất ma sát H = -Tr¶ lêi ghi vë w ci w b) Kết luận 1: Cơ hao phí chuyển hố thành nhiệt Bin i c nng thnh in -Hoạt động theo ngược lại Hao hụt nhãm lµm thÝ nghiƯm, tr¶ lêi C4: Hoạt động: Quả nặng- A ri câu hỏi dũng in chy sang ng làm động quay kéo nặng B Cơ A → điện - Ghi vë → động điện → B C5: WA > WB Sự hao hụt chuyển hoá thành nhiệt Kết luận 2: SGK HĐ3: Định luật bảo toàn lượng ( 10’) ? Năng lượng có giữ ngun dạng khơng? ? Nếu giữ ngun có biến đổi tự nhiên khơng? - Ph¸t biểu định ?Trong quỏ trỡnh bin i t nhiờn thỡ lượng chuyển lt LÊy vÝ dơ hố có mát khơng? Ngun nhân mát → Rút định luật bảo toàn lượng II Định luật bảo tồn lượng Năng lượng khơng tự sinh tự mà chuyển hoá từ dạng sang dạng khác, truyền từ vật sang vật khác HĐ3 : Hướng dẫn nhà (2’) - HS phát biểu lại định luật Lấy ví dụ - Häc bµi theo ghi nhí - Lµm bµi tËp ë SBT Xem chuẩn bị 61 Rút kinh nghiệm: Giáo viên: Chu Minh Hoà 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 Ngày dạy: 17/05/2007 Tiết 67 sản xuất điện nhiệt điện thuỷ điện I-Mục tiêu: *Kiến thức: - Nắm đợc vai trò điện sống - Hiểu đợc cách sản xuất điẹn nhiệt điện thủy điện *Thái độ : Yêu thích môn học II- Chuẩn bị GV HS Một số tranh, ảnh t liệu khai thác điện Việt Nam III- Hoạt động dạy- Học 1)ổn định: 2)Bài cũ: 3) Bài mới: Hoạt động thầy Hoạt động 1: Tổ chức tình häc tËp: GV lÊy TD vỊ mét sè níc trªn giới giàu lên dầu lửa, khí đốt dẫn đến tranh chấp dầu lửa, khí đốt Hiện nay, dầu lửa, than đá, khí đốt nguồn lợng, nhiên liệu chủ yếu ngời sử dụng Vậy nhiên liệu gì? Chúng ta tìm hiểu qua học hôm Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiêt điện: -Y/c HS đọc SGK nắm thông tin -GV thông báo: than, củi, dầu nhiên liệu -Y/c HS lấy thêm TD nhiên liệu Hoạt động 3: tìm hiểu thuỷ điện -Y/c HS đọc SGK Giáo viên: Chu Minh Hoà Hoạt động trò Nội dung ghi bảng Tiết 67:sản xuất điện nhiệt điện thuỷ điện -HS theo dõi vấn đề -Đọc SGK nắm thông tin -Ghi -Lấy thêm TD I-Vai trò điện đời sống sản xuất: SGK II-nhiệt điện: Trong nhà máy nhiệt điện, nhiệt đợc biến thành ròi thành điện III.Thuỷ điện Trong nhà máy thuỷ điện nớc đợc biến thành ròi thành điện 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 -GV thông báo lại thông tin -Đọc SGK -GV giới thiệu thêm nh SGK -HS ghi đ/n vào Hoạt động 5: Vận dụng: HD HS trả lời câu hỏi -Theo dõi vvà ghi C1, C2 SGK -Theo dâi IV VËn dơng: C1 C2 -HS lµm vËn dơng C1, C2 4) Cđng cè: -GV cho HS ®äc phần Ghi nhớ - Đọc phần em cha biết 5) Dặn dò: - Học theo phần Ghi nhớ - Làm tập SBT, chuẩn bị sau Giáo viên: Chu Minh Hoà 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí Năm học 2013-2014 Ngày dạy: 18/05/2007 Tiết 68 Điện gióđiện mặt trời- điện hạt nhân I-Mục tiêu: *Kiến thức: - Nắm đợc vai trò điện sống - Hiểu đợc cách sản xuất điẹn gió, mặt trời hạt nhân *Thái độ : Yêu thích môn học II- Chuẩn bị GV HS Một số tranh, ảnh t liệu khai thác điện Việt Nam III- Hoạt động dạy- Học 1)ổn định: 2)Bài cũ: 3) Bài mới: Hoạt động thầy Hoạt động 1: Tổ chức t×nh hng häc tËp: GV lÊy TD vỊ mét sè nớc giới giàu lên dầu lửa, khí đốt dẫn đến tranh chấp dầu lửa, khí đốt Hiện nay, dầu lửa, than đá, khí đốt nguồn lợng, nhiên liệu chủ yếu ngời sử dụng Vậy nhiên liệu gì? Chúng ta tìm hiểu qua học hôm Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiêt điện: -Y/c HS đọc SGK nắm thông tin -GV thông báo: than, củi, dầu nhiên liệu -Y/c HS lấy thêm TD nhiên liệu Hoạt động 3: tìm hiểu thuỷ điện -Y/c HS đọc SGK -GV thông báo lại thông tin -GV giới thiệu thêm nh SGK Hoạt động 5: Vận dụng: HD HS trả lời câu hỏi Giáo viên: Chu Minh Hoà Hoạt động trò Nội dung ghi bảng Tiết 68:Điện gió-điện mặt trời- điện hạt nhân -HS theo dõi vấn đề I-Điện gió: SGK -Đọc SGK nắm thông tin -Ghi -Lấy thêm TD II-Điện mặt trời: Trong nhà máy nhiệt điện, nhiệt đợc biến thành ròi thành điện III.điện hạt nhân Trong nhà máy thuỷ điện nớc đợc biến thành ròi thành điện -Đọc SGK -HS ghi ®/n vµo vë IV VËn dơng: -Theo dâi vvµ ghi C1 C2 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí C1, C2 SGK Năm học 2013-2014 -Theo dõi -HS lµm vËn dơng C1, C2 4) Cđng cè: -GV cho HS đọc phần Ghi nhớ - Đọc phần em cha biết 5) Dặn dò: - Học theo phần Ghi nhớ - Làm tập SBT, chuẩn bị sau Tiết 69 Kiểm tra học kì II Giáo viên: Chu Minh Hoà 10 THCS Hoàng Đồng ... ghi đ/n vào Hoạt động 5: Vận dụng: HD HS trả lời câu hỏi -Theo dõi vvà ghi C1, C2 SGK -Theo dâi IV VËn dông: C1 C2 -HS lµm vËn dơng C1, C2 4) Cđng cè: -GV cho HS đọc phần Ghi nhớ - Đọc phần em... III.điện hạt nhân Trong nhà máy thuỷ điện nớc đợc biến thành ròi thành điện -Đọc SGK -HS ghi đ/n vào IV Vận dụng: -Theo dõi vvà ghi C1 C2 10 THCS Hoàng Đồng Giáo án Vật lí C1, C2 SGK Năm học 2013-2014