Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 14 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
14
Dung lượng
308,5 KB
Nội dung
Ngày soạn: 6/10/2014 Ngày giảng: 9A: 15/10/2014 9B:14/10/2014 Tiết 15 CÔNG SUẤT ĐIỆN I Mục tiêu 1.Kiến thức: - Nêu ý nghĩa số vơn, số ốt ghi dụng cụ điện - Viết cơng thức tính cơng suất điện 2.Kĩ năng: - Áp dụng công thức P = U.I tính cơng suất dụng cụ tiêu thu điện biết U I - Sử dụng công thức P = U.I đoạn mạch tiêu thụ điện 3.Thái độ: Tuân thủ, nghiêm túc, tự giác, hợp tác, u thích mơn học, có ý thức sử dụng dụng cụ điện cho an tồn hợp lí nhất, II Đồ dùng dạy học Gv: -Bóng đèn: 220V – 100W, 220V – 25W Máy chiếu biểu diễn TN hình 12.2 Hs: Đọc tìm hiểu nội dung III Phương pháp Đặt giải vấn đề, hoạt động cá nhân, thông báo IV Tổ chức hoạt động dạy học 1.Khởi động:(5p) *Mục tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh tìm hiểu ý nghĩa số ốt ghi dụng cụ điện Cách xác định công suất điện dụng cụ điện *Đồ dùng dạy học: Bóng đèn : 220V – 100W, 220V – 25W *Cách tiến hành: Gv: Cho học sinh quan sát loại bóng đèn: Các số ghi bóng có ý nghĩa ? 2.Bài HĐ CỦA GV H Đ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Tìm hiểu cơng suất định mức dụng cụ điện ( 15p) *Mục tiêu: - Nêu ý nghĩa số vôn số oát ghi dụng cụ dùng điện *Đồ dùng dạy học: Bóng đèn : 220V – 100W, 220V – 25W -Bộ nguồn, dây nối, khóa K *Cách tiến hành: - GV cho HS quan sát loại bóng -Cá nhân quan I.Công suất định mức đèn dụng cụ điện khác có sát bóng đèn dụng cụ điện ghi số vôn số oat Hãy đọc số trả lời ghi vài dụng cụ điện Số vôn số oat bóng đèn, quạt điện, nồi cơm điện, dụng cụ điện …… (SGK) -GV tiến hành thí nghiệm hình 12.1 -Quan sát thí SGK để HS quan sát nhận xét độ nghiệm gv C1 Số oat ghi dụng sáng bóng đèn khố K hồn thành cụ lớn độ sáng đóng? C1, C2 bóng đèn - GV cho HS trả lời cá nhân C1 -GV yêu cầu HS thực C2 -GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa số oat ghi dụng cụ dùng điện, cụ thể bóng đèn hay bàn điện, đèn xe máy? Ví dụ : Đ1 : 220V – 100W Đ2 : 220V – 25W Bàn : 220V – 800W Đèn xe máy : 12V – 10W -GV : Số vôn ghi dụng cụ điện hiệu điện định mức Vậy số oat ghi dụng cụ điện tương ứng với công suất ? -GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, hoàn thành C3 mạnh C2 oat đại lượng -Cá nhân nêu ý cơng suất nghĩa số ốt Ý nghiã số óat ghi dụng cụ dùng -Cá nhân: công điện suất định mức Công suất định mức môi dụng cụ điện cho biết công suất mà -Cá nhân thực dụng cụ tiêu thụ hoạt động bình thường -Lớp quan sát -Sau GV mắc mạch điện hình tượng 12.2 SGK, điều chỉnh biến trở cho HS quan sát hai trạng thái : Bóng đèn sáng mạnh bóng đèn sáng yếu - Tại phải sử dụng dụng cụ điện công suất?* Cá nhân đưa - Nếu sử dụng dụng cụ điện với câu trả lời dòng điện vượt q cơng suất cho phép gây tượng gì? - Nếu sử dụng dụng cụ điện với dụng điện có cơng suất thấp cơng suất dụng cụ gây tượng gì? - Thơng thường ta phải sử dụng dụng cụ để ổn định cơng suất điện? Hoạt động 2: Xây dựng cơng thức tính cơng suất điện ( 15p) *Mục tiêu: - Xây dựng công thức P = U I dựa kết thí nghiệm *Đồ dùng dạy học: -Bảng *Cách tiến hành -GV dùng thí nghiệm để đặt vấn đề : -Quan sát II Cơng thức tính Cho mạch điện hình 12.2, GV tượng với kim cơng suất điện điều chỉnh chạy biến trở để vôn kế, 1.Thí nghiệm đèn sáng dần lên Yêu cầu quan sát độ ampe kế Sgk / 35 sáng đèn với kim ampe kế vôn kế -GV hỏi : Vậy cơng suất đèn có -Suy nghĩ quan hệ với hiệu điện đặt vào hai đầu đèn cường độ dòng điện qua đèn, quan hệ ? Vậy phải làm thí nghiệm cụ thể hướng dẫn SGK -GV yêu cầu HS nghiên cứu mục II.1 -Cá nhân đọc SGK để nắm bước tiến hành sách trả lời thí nghiệm -GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân -Cá nhân giải C4 Cơng thức tíng cơng thực C4 báo cáo suất -GV yêu cầu : Nếu bỏ qua sai số -Rút kết luận P = UI phép đo rút kết luận trả Trong : lời cho mục đích thí nghiệm đặt P cơng suất (W) ?* U hiệu điện (V) -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để -Nhóm bàn I cường độ dòng làm C5 thưch điện (A) GV gợi ý : Vận dụng cơng thức tính báo cáo cơng suất định luật Ơm Gv chốt lại cơng thức tính cơng suất điện Hoạt động 3: Vận dụng – Củng cố ( 8p) *Mục tiêu: -Củng cố lại kiến thức toàn bài, vận dụng để giải tập liên quan *Cách tiến hành: GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, Cá nhân thực III.Vận dụng làm C6, C7 lên bảng C6 +GV gợi ý : báo cáo a) Cường độ dòng điện Đèn sáng bình thường U = ?; P = ? chạy qua đèn: P = U I -GV theo dõi, uốn nắn, sửa chữa sai sót HS P 75 →I = = = 0,34( A) U 220 b) Có thể dùng cầu chì loại 0,5 A để mắc vào bóng đảm bảo đèn sáng bình thường C7.Cong suất bóng - Tính cơng suất bóng đèn theo đèn là: công thức nào? - Thực theo Áp dụng CT: P = U.I hướng dẫn Thay số: - Dựa vào đại lượng tính GV P = 12.0,4= 4,8(W) R? Điện trở bóng đèn - Một em trình bày lời giải toán?* V Tổng kết hướng dẫn nhà (2ph) là: R = 12 U thay số: I R = 0, = 30( Ω ) *Tổng kết : -Gv tổng kết lại kiến thức trọng tâm -Đánh giá kết thái độ học tập học sinh *Hướng dẫn nhà: -Học thuộc -Đọc tìm hiểu nội dung 13 -BTVN: C8 VI Tư liệu giáo dục bảo vệ môi trường biến đổi khí hậu - Khi sử dụng dụng điện gia đình cần thiết sử dụng cơng suất định mức Để sử dụng công suất định mức cần đặt vào dụng cụ điện hiệu điện hiệu điện định mức - Biện pháp GDBVMT: + Đối với số dụng cụ điện việc sử dụng hiệu điện nhỏ hiệu điện định mức không gây ảnh hưởng nghiêm trọng, số dụng cụ khác sử dụng hiệu điện định mức làm giảm tuổi thọ chúng + Nếu đặt vào dụng cụ hiệu điện lớn hiệu điện định mức, dụng cụ đạt công suất lớn công suất định mức Việc sử dụng làm giảm tuổi thọ dụng cụ gây cháy nổ nguy hiểm + Sử dụng máy ổn áp để bảo vệ thiết bị điện BDKH:- Đối với số dụng cu điện việc sử dụng hiệu điện nhỏ hiệu điện định mức không gây ảnh hưởng nghiêm trọng, số dụng cụ khác sử dụng hiệu điện định mức làm giảm tuổi thọ chúng - Nếu đặt vào dụng cụ điện hiệu điện lớn hiệu điện định mức, dụng cụ đạt công suất lớn công suất định mức việc sử dụng làm giảm tuổi thọ dụng cụ gây cháy nổ nguy hiểm - Cần sử dụng máy ổn áp để bảo vệ thiết bị điện gia đình Ngày soạn: /11/2014 Ngày giảng: /11/2014 Tiết 23 KIỂM TRA 45 PHÚT I Mục tiêu Kiến thức: - Nêu điện trở dây dẫn đặc trưng cho tính cản trở dịng điện dây dẫn - Chỉ điện trở dây dẫn xác định có đơn vị đo - Phát biểu nội dung định luật ơm đoạn mạch có điện trở - Viết cơng thức tính điện trở tương đương đoạn mạch song song - Nêu mối quan hệ R, l, S, ρ - Nhận biết loại biến trở - Nêu ý nghĩa số vơn, số ốt ghi dụng cụ điện - Viết công thức tinh công suất điện sử dụng - Phát biểu viết hệ thức định luật Jun len xơ Kĩ năng: - Sử dụng công thức định luật Ơm đưa lời giải tốn có điện trở mắc song song - Giải thích hoạt động biến trở chạy - Sử dụng cơng thức tính cơng suất điện sử dụng đưa lời giải tập - Sử dụng định luật Jun len xơ giải thích số tượng Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trình kiểm tra II Lập ma trận đề kiểm tra Bảng trọng số Tỉ lệ thực dạy Nội dung Tổng Lí số tiết thuyết Trọng số Điện trở dây dẫn Định luật Ôm 11 LT VD LT VD (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ (Cấp độ 3, 1, 2) 3, 4) 1, 2) 4) 5,6 5,4 31 30 Công Công suất điện 1,4 2,6 14 3.Định luật Jun-Lenxo 0,7 2,3 13 Tổng 18 11 7,7 10,3 43 57 Bảng số lượng câu hỏi điểm số cho chủ đề cấp độ cấp độ Cấp độ 1, Cấp 3,4 Nội dung Trọng số Số lượng câu T.Số Điểm số TN TL Điện trở dây dẫn địnhluật Ơm 31 (0,5) 1(2,5) 3,0 Cơng, Cơng suất điện 1(1,5) 1,5 Định luật Jun-Lenxơ 30 độ Điện trở dây dẫn địnhluật Ôm 1(0,5) 1(0,5) 0,5 1(2,5) 3,0 Công, Công suất điện 14 Định luật Jun-Lenxơ 13 Tổng 100 Ma trận đề khiểm tra Nhận biết Tên chủ TNK đề TL Q Điện Nêu điện trở trở dây dẫn dây dẫn đặc trưng cho mức Định độ cản trở dịng luật Ơm điện dây dẫn 14 tiết Nêu điện trở dây dẫn xác định có đơn vị đo 3.Phát biểu định luật Ơm đoạn mạch có điện trở 4.Viết cơng thức tính điện trở tương đương đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều ba điện trở Nhận biết loại biến trở Thông hiểu TNK TL Q Nêu mối quan hệ điện trở dây dẫn với độ dài, tiết diện vật liệu làm dây dẫn Nêu vật liệu khác có điện trở suất khác Giải thích nguyên tắc hoạt động biến trở chạy Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện mạch 1(0,5) 0,5 4(2đ) (1,5) 1,5 4(8đ) 10 đ VËn dông TNKQ Cộng TL Xác định điện trở đoạn mạch vôn kế ampe kế Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều ba điện trở thành phần 10 Xác định thí nghiệm mối quan hệ điện trở dây dẫn với chiều dài, tiết diện với vật liệu làm dây dẫn 11 Xác định thí nghiệm mối quan hệ điện trở tương đương đoạn mạch nối tiếp song song với điện trở thành phần 12 Vận dụng công thức R = ρ l S giải thích tượng đơn giản liên quan tới điện trở dây dẫn 13 Vận dụng định luật Ơm cơng thức R = ρ l để giải S toán mạch điện sử dụng với hiệu điện khơng đổi, có mắc biến trở Số câu 1 1 C4.1 C3.5 C6.6 Số điểm 0,5 2,5 1,5 Công công suất điện tiết 14 Viết cơng thức tính cơng suất điện điện tiêu thụ đoạn mạch C9.2 C9.7(a) C12.7(b) 0,5 17 Nêu ý nghĩa trị số vôn oat có ghi thiết bị tiêu thụ điện 18 Chỉ chuyển hoá dạng lượng đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động điện hoạt động ( 60%) 2,5 19 Vận dụng công thức P = UI, A = P t = UIt đoạn mạch tiêu thụ điện Số câu 0,5 C17.9 C19.3 0,5 C19 Số điểm 1,0 0,5 0,5 2(20%) 15 Nêu Định số dấu hiệu chứng luật tỏ dòng điện mang Junnăng lượng Lenxơ 16 Phát biểu viết tiết hệ thức định luật Jun – Lenxơ Số câu Số điểm C15.4 0,5 TS câu 20 Vận dụng định luật Jun – Len-xơ để giải thích tượng đơn giản có liên quan C 20 10 1,5 TS điểm 2,0 1,5 5,5 2,5 5,5 2(20%) 10 10,0 100% III Đề kiểm tra Đề chẵn PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước phương án Câu 1: Trong đoạn mạch gồm điện trở mắc song song, hệ thức liên hệ R tđ, R1, R2, là: B Rtđ = + R2 R1 + R2 1 = + C Rtđ = R R D R1 Rtd R1 R2 Câu 2: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai điện trở R = Ω , R2 = 10 Ω , điện trở tương đương đoàn mạch là: A Ω B 18 Ω C 4,4 Ω D 10 Ω Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện hai đầu 12V, cường độ dòng điện mạch 5A Cơng suất tiêu thụ mạch điện là: A 60W B 12W C 30W D 40W Câu 4: Dòng điện thực công học hoạt động dụng cụ sau đây? A Bàn B Mỏ hàn C Máy khoan D Ti vi PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) A Rtđ = R1 + R2 Câu 5(2,5): Hãy phát biểu nội dung định luật Ôm? Viết hệ thức định luật giải thích đại lượng hệ thức? Câu 6(2,5): Cho đoạn mạch có điện trở R = 12 Ω cường độ dịng điện mạch 2A a) Hãy tính hiệu điện mạch điện b) Biết điện trở làm dây Nicrom có điện trở suất 1,10.10 -6 Ω m, tiết diện 0,3mm2 Hãy tính chiều dài dây làm điện trở Câu 7(1,5): Trên bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W Tính điện mà mạch sử dụng bóng đèn hoạt động bình thường Câu 8(1,5): Sử dụng bàn nhà Lan Nhà bạn Lan mua bàn Em giúp bạn Lan tính nhiệt lượng tỏa bàn 3h Biết cường độ dòng điện chạy qua bàn là 4A điện trở dây điện trở 300 Ω Đề lẻ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước phương án Câu 1: Trong đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp, hệ thức liên hệ Rtđ, R1, R2, là: B Rtđ = IV Đáp án – Biểu điểm Đề chẵn + R2 R1 + R2 1 = + C Rtđ = R R D R1 Rtd R1 R2 Câu 2: Cho đoạn mạch mắc song song gồm hai điện trở R = 10 Ω , R2 = 15 Ω , điện trở tương đương đoàn mạch là: A 25 Ω B 20 Ω C Ω D 12,5 Ω Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện hai đầu 10V, cường độ dịng điện mạch 7A Cơng suất tiêu thụ mạch điện là: A 60W B 17W C 30W D 70W Câu 4: Dụng cụ sau điện biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng? B Máy bơm nước B Mỏ hàn C Máy khoan D Ti vi PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) Câu 5(2,5): Hãy phát biểu nội dung định luật Ôm? Viết hệ thức định luật giải thích đại lượng hệ thức? Câu 6(2,5): Cho đoạn mạch có điện trở R = 10 Ω cường độ dịng điện mạch 5A a) Hãy tính hiệu điện mạch điện b) Biết điện trở làm dây Nicrom có điện trở suất 1,10.10 -6 Ω m, tiết diện 0,3mm2 Hãy tính chiều dài dây làm điện trở Câu 7(1,5): Trên bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 75W Tính điện mà bóng đèn sử dụng bóng đèn hoạt động bình thường Câu 8(1,5): Sử dụng bếp điện nhà Hòa Nhà bạn Hòa mua bếp điện Em tính giúp bạn Hịa lượng nhiệt lượng tỏa bếp điện sử dụng 2h Biết cường độ dòng điện chạy qua bàn là 2A điện trở dây điện trở 500 Ω A Rtđ = R1 + R2 Trắc nghiệm Mỗi phương án 0,5 điểm Câu Đáp án D B Tự luận Đáp án Câu A C Biểu điểm Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu 1,0 điện hai đầu dây dẫn tỉ lệ nghịch với điện trở dây dẫn Hệ thức: I = U R 1,0 I Cường độ dòng điện (A) U Hiệu điện (V) R Điện trở dây dẫn( Ω ) a Áp dụng công thức I = Thay số U = 24V ρ l 0,5 0,5 R.S 1,0 12.0,3.10−6 ≈ 3,3( m) 1,10.10−6 0,5 Vì bóng đèn hoạt động bình thường nên P = Pđm=100W Áp dụng công thức A = P.t thay số : A = 100W.h = 360000(J) Nhiệt lượng tỏa bàn nhà bạn Lan Áp dụng công thức Q = I2.R.t Thay số: Q = 51840000(J) Đề lẻ Trắc nghiệm Mỗi phương án 0,5 điểm Câu Đáp án A C Tự luận Đáp án Câu U ⇒ U = I.R R b Áp dụng công thức R = S ⇒ l = ρ Thay số l = 0,5 D 0.5 0,5 0.5 1,0 0,5 B Biểu điểm Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu 1,0 điện hai đầu dây dẫn tỉ lệ nghịch với điện trở dây dẫn Hệ thức: I = U R I Cường độ dòng điện (A) U Hiệu điện (V) 1,0 0,5 R Điện trở dây dẫn( Ω ) a Áp dụng công thức I = Thay số U = 50V U ⇒ U = I.R R ρ l R.S b Áp dụng công thức R = S ⇒ l = ρ Thay số l = 10.0,3.10 −6 ≈ 2, 7( m) 1,10.10−6 Vì bóng đèn hoạt động bình thường nên P = Pđm=75W Áp dụng công thức A = P.t thay số : A = 75W.h = 270000(J) Nhiệt lượng tỏa bếp điện nhà bạn Hòa Áp dụng công thức Q = I2.R.t Thay số: Q = 14400000(J) IV Tổ chức học Phát đề kiểm tra Phát đề, kiếm số lượng đề phát ra, tính xác đề q trình in ấn Kiểm tra Coi kiểm tra, nhắc nhở HS vi phạm quy chế kịp thời Thu Thu kiểm tra số lượng thu vào,số tờ Nhận xét, dặn dò Nhận xét ý thức làm kiểm tra HS Chuẩn bị nội dung kiến thức học mời Họ tên: Lớp: KIỂM TRA MỘT TIẾT 0,5 0,5 1,0 0,5 0.5 0,5 0.5 1,0 0,5 Điểm Môn: Vật lí Đề chẵn PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước phương án Câu 1: Trong đoạn mạch gồm điện trở mắc song song, hệ thức liên hệ R tđ, R1, R2, là: B Rtđ = + R2 R1 + R2 1 = + C Rtđ = R R D R1 Rtd R1 R2 Câu 2: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai điện trở R = Ω , R2 = 10 Ω , điện trở tương đương đoàn mạch là: A Ω B 18 Ω C 4,4 Ω D 10 Ω Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện hai đầu 12V, cường độ dòng điện mạch 5A Công suất tiêu thụ mạch điện là: A 60W B 12W C 30W D 40W Câu 4: Dịng điện thực cơng học hoạt động dụng cụ sau đây? C Bàn B Mỏ hàn C Máy khoan D Ti vi PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) Câu 5(2,5): Hãy phát biểu nội dung định luật Ôm? Viết hệ thức định luật giải thích đại lượng hệ thức? Câu 6(2,5): Cho đoạn mạch có điện trở R = 12 Ω cường độ dòng điện mạch 2A a) Hãy tính hiệu điện mạch điện b) Biết điện trở làm dây Nicrom có điện trở suất 1,10.10 -6 Ω m, tiết diện 0,3mm2 Hãy tính chiều dài dây làm điện trở A Rtđ = R1 + R2 Câu 7(1,5): Trên bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W Tính điện mà mạch sử dụng bóng đèn hoạt động bình thường Câu 8(1,5): Sử dụng bàn nhà Lan Nhà bạn Lan mua bàn Em giúp bạn Lan tính nhiệt lượng tỏa bàn 3h Biết cường độ dòng điện chạy qua bàn là 4A điện trở dây điện trở 300 Ω Họ tên: KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp: Điểm Mơn: Vật lí Đề lẻ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước phương án Câu 1: Trong đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp, hệ thức liên hệ Rtđ, R1, R2, là: B Rtđ = + R2 R1 + R2 1 = + C Rtđ = R R D R1 Rtd R1 R2 Câu 2: Cho đoạn mạch mắc song song gồm hai điện trở R = 10 Ω , R2 = 15 Ω , điện trở tương đương đoàn mạch là: A 25 Ω B 20 Ω C Ω D 12,5 Ω Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện hai đầu 10V, cường độ dịng điện mạch 7A Cơng suất tiêu thụ mạch điện là: A 60W B 17W C 30W D 70W Câu 4: Dụng cụ sau điện biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng? D Máy bơm nước B Mỏ hàn C Máy khoan D Ti vi PHẦN II: TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) Câu 5(2,5): Hãy phát biểu nội dung định luật Ôm? Viết hệ thức định luật giải thích đại lượng hệ thức? Câu 6(2,5): Cho đoạn mạch có điện trở R = 10 Ω cường độ dòng điện mạch 5A a) Hãy tính hiệu điện mạch điện A Rtđ = R1 + R2 b) Biết điện trở làm dây Nicrom có điện trở suất 1,10.10 -6 Ω m, tiết diện 0,3mm2 Hãy tính chiều dài dây làm điện trở Câu 7(1,5): Trên bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 75W Tính điện mà bóng đèn sử dụng bóng đèn hoạt động bình thường Câu 8(1,5): Sử dụng bếp điện nhà Hòa Nhà bạn Hòa mua bếp điện Em tính giúp bạn Hịa lượng nhiệt lượng tỏa bếp điện sử dụng 2h Biết cường độ dòng điện chạy qua bàn là 2A điện trở dây điện trở 500 Ω ... chức học Phát đề kiểm tra Phát đề, kiếm số lượng đề phát ra, tính xác đề trình in ấn Kiểm tra Coi kiểm tra, nhắc nhở HS vi phạm quy chế kịp thời Thu Thu kiểm tra số lượng thu vào,số tờ Nhận xét,... kiểm tra HS Chuẩn bị nội dung kiến thức học mời Họ tên: Lớp: KIỂM TRA MỘT TIẾT 0,5 0,5 1,0 0,5 0.5 0,5 0.5 1,0 0,5 Điểm Mơn: Vật lí Đề chẵn PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào... định luật Jun len xơ giải thích số tượng Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trình kiểm tra II Lập ma trận đề kiểm tra Bảng trọng số Tỉ lệ thực dạy Nội dung Tổng Lí số tiết thuyết Trọng số Điện trở