1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Tóm tắt lý thuyết số phức và bài tập số phức

4 832 4

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 61,03 KB

Nội dung

Tóm tắt lý thuyết số phức và bài tập số phức Sô phức là chương cuối cùng trong chương trình giải tích lớp 12.. Nội dung chương này khá đơn giản và câu số phức trong các đề thi thường là

Trang 1

Tóm tắt lý thuyết số phức và bài tập số phức

Sô phức là chương cuối cùng trong chương trình giải tích lớp 12 Đây cũng là một nội dung thường gặp trong các đề thi tốt nghiệp

và đề thi đại học trong những năm qua Nội dung chương này khá đơn giản và câu số phức trong các đề thi thường là câu dễ đối với học sinh Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu định nghĩa, một số khái niệm liên quan đến số phức và một số bài tập số phức đơn giản.

Định nghĩa số phức

- Mỗi biểu thức dạng a+bi(a,b∈R) được gọi là một số phức, trong đó:

+ a là phần thực

+ b là phần ảo

+ i là đơn vị ảo và i2 = -1

- Tập hợp các số phức kí hiệu là C

- Mỗi số thực là một số phức có phần ảo bằng 0

- Số phức có phần thực bằng 0 được gọi là số thuần ảo

Các khái niệm liên quan số phức

1) Số phức bằng nhau: Cho hai số phức z1=a1+b1i;z2=a2+b2i Ta có:

z1=z2⇔{a1=a2b1=b2 (phần thực bằng phần thực, phần ảo bằng phần ảo)

2) Môđun của số phức: Cho số phức z=a+bi Môđun của số phức z, kí hiệu

là |z| và tính bởi công thức: |z|=a2+b2−−−−−−√

3) Số phức liên hợp: Cho số phức z=a+bi Số phức liên hợp của số phức z

là z¯¯¯=a−bi

4) Biểu diễn hình học của số phức: Điểm M(a;b) trong một hệ trục tọa độ

vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức z = a + bi

- Trục Ox: trục thực

- Trục Oy: trục ảo

Trang 2

Phương pháp giải phương trình trong tập số phức

- Nếu trong phương trình chỉ chứa z hoặc z¯¯¯ thì ta biến đổi z hoặc z¯¯¯ về một

vế và rút gọn

- Nếu trong phương trình chứa z, z¯¯¯, z2, … thì ta đặt z=x+yi(x,y∈R)

- Nếu là phương trình bậc hai thì ta xét Δ=b2−4ac

* Nếu Δ = 0 thì phương trình có nghiệm kép (thực) x=−b2a.

* Nếu Δ > 0 thì phương trình có hai nghiệm (thực) phân

biệt ⎡⎣ z1=−b+Δ√ � 2az2=−b−Δ√ � 2a

* Nếu Δ < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức liên hợp ⎡⎣⎢⎢ z1=−b+i|Δ � |

√2az2=−b−i|Δ � |√2a

- Nếu là phương trình bậc ba thì ta chia Hoocner

- Nếu là phương trình bậc bốn trùng phương thì ta xem đây là phương trình bậc hai với ẩn số là z2

Chú ý: Mọi phương trình bậc trình bậc n (n ≥ 1) đều có đúng n nghiệm phức (các nghiệm không nhất thiết phân biệt Đây là định lý cơ bản của Đại số học

Xem thêm: tài li ệ u chuyên đ ề s ố ph ứ c

Bài tập số phức

I Thực hiện các phép toán Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp.

Bài 1: Thực hiện các phép tính:

1) 2) 3)

6) 7) 8)

Bài 2: Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp và modun của số phức z, biết:

Trang 3

3) 4)

7) và là số thuần ảo 8)

Tính modun của

II Tìm tập hợp điểm biểu diễn:

Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãnmột trong

các điều kiện sau:

1 2 3 1 < | z – 1 | < 2 4 | z – 1 | ≤ 2

5 6 7 8

9 10 11

III Giải phương trình:

Bài 1: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức

3 4.

Trang 4

9 z2+3(1+i)z - 6 - 13i = 0 10.

11 z4 – 3z2 + 4 = 0 12.

13. 14.

15 16

17 18.

Bài 2: Cho , là các nghiệm phức của phương trình

Tính giá trị của biểu thức

Ngày đăng: 31/08/2016, 21:11

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w