1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

TIẾT 18 đẠI SỐ THỰC HÀNH MÁY TÍNH BỎ TÚI

2 1,2K 17
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tiết 18 đại số thực hành máy tính bỏ túi
Trường học Trường Đại Học XYZ
Chuyên ngành Toán học
Thể loại tiết học
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 82 KB

Nội dung

Sử dụng máy tính bỏ túiI.. mục tiêu: kiến thức: học sinh nắm dợc cách tính các phép tính đơn giản bằng máy tinh bỏ.. kỉ năng : biết thực hiện trên máy tính các phép tinh.. 6 = Ghi dới n

Trang 1

Sử dụng máy tính bỏ túi

I mục tiêu:

kiến thức: học sinh nắm dợc cách tính các phép tính đơn giản bằng máy tinh bỏ

kỉ năng : biết thực hiện trên máy tính các phép tinh

II chuẩn bị : máy tính bỏ túi , bảng phụ

III.tiến trình:

HOạT Động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Dạng 1: các phép tính với số

thập phân

1.Thực hiện phép tính:

a) (-1,7) +(-2,9)

b) (-3,2) – ( -0,8)

c) 4,1.( -1,6)

d) ( -3,45) : ( -2,3)

e) (-1, 3).(-2,5) + 4,1.(-5,6)

g) 0,5 (-3,1) + 1,5 : (-0,3)

Gv : hớng dẫn HS thực hiện

bấm máy kiểm tra kết quả

GV : đối với máy CASIO

fx500Es hoặc fx500Ms

Ghi vào máy tơng tự nh các

em ghi vào vở

2)áp dụng tính:

a) (-3,1597) + (-2,39)

b) (-0,793) – (- 2,1068)

c) (-0,5) (-3,2)+(-10,1).0,2

d) 1,2 (2,6)+(-1,4) : 0,7

Gv: kiểm tra KQ một số em

Dạng 2: tính luỹ thừa của

một số

1) dùng máy để tính:

(2,3)2 ; (-1,4)3 ; (0,5)4

áp dụng tính:

(3,5)2 ; (-0.12)3 ; (1,5)4 ;

(- 0,1)5 ; (1,2)6

Dạng3:tính căn bậc hai

Cách tính 5 , 7121 ;

48

.

5 , 3

2 , 8 3 ,

6 

5

,

1

9

,

7

HS:

a) (-1,7) +(-2,9)

= -4,6 b) (-3,2) – ( -0,8)

= -2,4 c) 4,1.( -1,6)

= - 6,56 d) ( -3,45) : ( -2,3)

= 1,5 e) (-1, 3).(-2,5) + 4,1.(-5,6) = - 19,71

g) 0,5 (-3,1) + 1,5 : (-0,3) = - 6,55

học sinh kiểm tra kết quả bằng máy tính

hs:sủ dụng máy để tính

Hs làm theo hớng dẫn của GV

Hs tính kQ

Hs : làm theo hớng dẫn của GV

Sử dụng máy tính bỏ túi (bảng phụ)

- 1 7 + 2 9 +/- = b)

- 3 2 - 8 +/- = c)

4 1 x 1 6 +/- = d)

- 3 4 5  2 3 +/- = e)

- 1 3 x 2 5 +/- M+

4 1 x 5 6 +/- M+ MR

g)

0 5 x 3 1 +/- M+

1 5  3 +/- M+ MR

Lu ý: hai biểu thức nối với nhau bởi dấu +

đùng M+ hoặc phải thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính

VD:

d)

1 2 x 2 6 = Ghi dới nh trình bày bài làm thông thờng

- 1 4  0 7 = Cuối cùng cộng( hoặc trừ ) hai kết quả Dạng 2:

1 4 +/- x x = =

đối với máy fX500Ms: cài đặt:

COMP mode ấn

Hoặc:

(-0,1)5: ( ( -) 1 ) ^ 5 =

1 0 8 x 4 8 =

1

Tiết 18

mode

Trang 2

HOạT Động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

áp dụng tính: 3783025

45

.

1125

7 , 0

2 , 1 3 ,

2

,

1

4

,

6

GV kiểm tra kết quả

Hs thực hiện bằng máy tính

7 9  1 5 =

đối với máy tính CASIO fx bấm trớc sau đó bấm biểu thức trong dấu Cuối cùng bấm =

IV dặn dò: về nhà kiểm tra lại kết quả các bài tập đã làm

tiết sau tiếp tục mang máy tính bỏ túi

V rút kinh nghiệm:

………

………

.

………

Ngày soạn : 21/10/2008

Ngày đăng: 01/06/2013, 08:47

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w