1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Tuần 28 lớp 4B

25 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 25
Dung lượng 242,5 KB

Nội dung

Kiểm tra tổ, khối chuyên môn Ban giám hiệu duyệt TUẦN 28 Ngày lập : /3 / 2015 Thứ hai ngày 16 tháng năm 2015 Tiết 1:CHÀO CỜ Tiết 2: TIẾNG VIỆT Ơn tập học kì II( tiết 1) I MỤC TIÊU + HS hệ thống số điều cần ghi nhớ tập đọc truyện kể thuộc chủ điểm Người ta hoa đất + Đọc diễn cảm thơ học + GD tính chăm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: Phiếu học tập - Bảng phụ - Bài - Viết sẵn nội dung III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Bài Giới thiệu Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: Ôn luyên tập đọc học thuộc lòng - Cho HS bốc thăm phiếu học tập ghi sắn tên tập đọc - GV nhận xét Bài tập GV treo bảng phụ kẻ sẵn, giải thích cho HS hiểu cách ghi nội dung vào cột, GV phát phiếu cho nhóm - HS bốc thăm đọc - HS lớp nhận xét HS nêu tên cácbài tập đọc truyện kể thuộc chủ điểm Người ta- hoa đất học HS đọc yêu cầu BT 2.Cả lớp đọc thầm lại HS làm việc theo nhóm Nêu tên tập đọc truyện kể chủ + Đọc thầm truyện Bốn anh tài, suy điểm : Người ta hoa đất nghĩ, trình bày trước nhóm Cả nhóm bổ Nêu nội dung sung ghi phiếu Cả lớp GV nhận xét + Các nhóm dán kết lên bảng +Đại diện nhóm trình bày kết Củng cố dặn dị GV hệ thống nội dung Nhận xét tiết học Tiết 3: THỂ DỤC Giáo viên chuyên dạy _ Tiết 4: TOÁN Luyện tập chung( T144) I- MỤC TIÊU: + Củng cố nhận biết hình dạng đặc điểm số hình học + Vận dụng cơng thức tính chu vi,diện tích số hình học + Có ý thức học tập II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG + GV: Thước kẻ, bút chì MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG - Vẽ hình tập 1,3 II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC a.Kiểm tra: GV gọi 1HS viết cơng thức tính diện tích hình thoi, 1HS phát biểu thành lời + GV nhận xét HS B.Bài mới: 1.Giới thiệu :GV nêu mục đích, yêu cầu – ghi bảng 2.Hướng dẫn làm tập: Bài GV vẽ SGK lên bảng Gọi 1số HS phát biểu ý kiến - HS GV nhận xét, chốt kết - GV củng cố cách nhận biết hình chữ nhật GVKL: Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối diện song song và có góc vng Bài - GVtổ chức cho HS làm tương tự 1, chữa - GV củng cố cách nhận biết hình thoi Bài - GV vẽ hình lên bảng - So sánh số đo diện tích hình chọn số đo lớn - HS GV nhận xét, chốt kết quả: Hình vng có diện tích lớn 1HS viết cơng thức tính diện tích hình thoi 1HS phát biểu thành lời HS quan sát hình vẽ hình chữ nhật ABCD,lần lượt đối chiếu câu a), b), c), d) với đặc điểm biết hình chữ nhật -1số HS phát biểu ý kiến -HS nhận xét, chốt kết 1số HS phát biểu ý kiến -HS nhận xét, chốt kết - HS tính diện tích hình vào nháp, bảng lớp - GV củng cố lại cách tính diện tích hình học -1HS đọc yêu cầu đề Bài - Tính diện tích hình chữ nhật - GV hỏi để phân tích đề - Chu vi hình chữ nhật 56m - Bài tốn hỏi gì? - Biết số đo chiều dài số đo chiều rộng - Bài toán cho biết gì? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải - Số đo chiều dài 18 m biết gì? - Tìm nửa chu vi Số đo chiều biết rồi? Bài giải Làm để tìm chiều rộng hình chữ Nửa chu vi hình chữ nhật là: nhật 56: = 28 (m) - HS làm Chiều rộng hình chữ nhật là: - GV chấm ,chữa 28 – 18 = 10 ( m) Củng cố lại cách tính diện tích hình chữ Diện tích hình chữ nhật là: nhật 18 x 10 = 180 ( m2 ) 3.Củng cố , dặn dò Đáp số 180 m - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm nào? _ Tiết 5: ÂM NHẠC Giáo viên chuyên dạy Tiết 6: TOÁN ( Tăng) Luyện tập hình thoi I MỤC TIÊU: + Củng cố cho HS ơn tập lại đặc điểm hình thoi, cơng thức tính diện tích hình thoi + Vận dụng làm tập từ dễ đến khó + GD tính chăm học II CHUẨN BỊ - Một số tập II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Giới thiệu bài: ND : Tổ chức cho HS làm Bài1: Tính diện tích hình thoi biết : a Độ dài đường chéo 4cm cm b Độ dài đường chéo thứ 24cm, đường chéo thứ hai có độ dài / độ dài đường chéo thứ c Đường chéo thứ dài 12cm, đường chéo thứ hai dài gấp đôi đường chéo thứ Bài 2: Diện tích hình thoi 42 m 2, biết đường chéo dài cm Hỏi đường chéo dài xăng - ti - mét? Củng cố dặn dò : - HS nghe nắm nội dung, yêu cầu - HS vận dụng cơng thức tính diện tích hình thoi để làm vào a S = x = 28 ( cm2) b, c tính độ dài đường chéo thứ hai tính diện tích - HS áp dụng cơng thức: d2 = S : d1 - HS nghe nắm nội dung - Muốn tính diện tích hình thoi ta làm nào? - GV hệ thống lại nội dung học nhiệm vụ nhà _ Tiết 7: TIẾNG VIỆT ( Tăng) Luyện viết : Bài 27: Con sẻ I MỤC TIÊU: + HS viết bài: Con sẻ + Rèn cho HS viết chữ nét + Giáo dục HS viết chữ đẹp giữ II ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG + GV+ HS: Vở luyện viết - Thực hành luyện viết III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Kiểm tra: Kiểm tra chuẩn bị HS luyện viết Bài mới: a Giới thiệu bài: b Hướng dẫn HS luyện viết: - GV cho HS đọc viết nêu - HS đọc nêu tiếng viết hoa - GV lưu ý cho HS cách viết cho HS - HS thực nêu lại tư ngồi viết cách cầm bút viết - Cho HS viết - HS viết - GV quan sát giúp đỡ HS viết chưa đẹp - GV thu nhận xét từ 5- - GV trưng bày viết đẹp cho HS - HS quan sát nêu nhận xét quan sát học tập viết củabạn Củng cố dặn dò: - Nêu nội dung viết ? - GV hệ thống lại nội dung học _ Ngày 10/ / 2015 Thứ ba ngày 17 tháng năm 2015 Tiết 1: THỂ DỤC Giáo viên chuyên dạy _Tiết 2: NGOẠI NGỮ Giáo viên chuyên dạy _ Tiết 3: TIẾNG VIỆT Ôn tập học kì II(tiết 2) I MỤC TIÊU + Hs nghe-viết tả đoạn văn: Hoa giấy + Luyện tập đặt câu thuộc kiểu câu kể học : Ai-làm gì, Ai- nào, Ai –là + GD tính chăm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: Vở ô - li - Viết tả tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Bài Giới thiệu : Gv nêu yêu cầu tiết học ghi tên Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: Hướng dẫn viết - GV đọc đoạn viết Hoa giấy - GV cho HS tìm tíếng khó + Tiếng khó: rực rỡ, trắng muốt, chĩu chịt, giản dị, tản mát GV đọc đoạn văn Hoa giấy lượt Lưu ý số tiếng khó Gv đọc câu cụm từ cho HS viết GV đọc lại toàn GV thu số bài, nhận xét Bài 2: Đặt vài câu để: a Kể hoạt động vui chơI em bạn nghỉ buổi trường VD: + Mẫu câu kể Ai-làm gì: - Các bạn nam đá cầu , cịn bạn nữ nhảy dây - Chúng em đọc truyện gốc bàng b Tả bạn lớp em + Mẫu câu kể Ai - Thu Hương ln vui vẻ, hồ nhã Quần áo Hương lúc gọn gàng, Ở nhà Hương chăm chỉ, siêng c Giới thiệu bạn tổcủa em với chị phụ trách liên đội + Mẫu câu kể Ai- Em tổ trưởng tổ 2, lớp 4A Bạn Lan văn lớp em Củng cố dặn dò Ba kiểu câu : Ai gì? Ai làm gì? Ai nào? có HS mở SGK, - HS đọc to - Lớp đọc thầm HS viết HS tự soát Từng cặp đổi vở, chữa lỗi cho HS đọc yêu cầu tập Cả lớp đọc thầm HS làm việc cá nhân theo nhóm đơi, viết nháp Nhiều HS đọc câu trước lớp Cả lớp nhận xét tính điểm - HS nêu lại kiểu câu kể học điểm giống khác nhau? _ Tiết 4: TOÁN Giới thiệu tỉ số I- MỤC TIÊU: + Hiểu ý nghĩa thực tiễn tỉ số + Biết đọc, viết tỉ số hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số hai số + GD tính chăm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung: Số thứ Số thứ hai - VD Tỉ số số thứ số thứ hai III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: A.KTBC: HS nêu lại cách tính diện tích hình thoi B.DẠY BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: Trực tiếp Bài mới: HĐ1: Giới thiệu tỉ số : 7: - GV nêu VD vẽ sơ đồ minh họa SGK Gọi HS đọc - GV giới thiệu: HS nêu lại tỉ số số xe khách + Tỉ số số xe tải số xe khách : hay số xe tải, ý nghĩa thực tiễn tỉ số 5/7 Đọc là: “Năm chia bảy”, hay: “Năm phần bảy” Tỉ số cho biết: số xe tải số xe HS lập tỉ số hai số: 7; khách + Tỉ số số xe khách số xe tải là:7 :5 hay HS viết tỉ số hai số: không kèm Đọc là:” Bảy chia năm”, hay “ Bảy phần theo tên đơn vị năm” Tỉ số cho biết: số xe khách số xe tải - GV yêu cầu HS nêu lại tỉ số số xe khách số xe tải, ý nghĩa thực tiễn tỉ số HS đọc làm trước lớp HĐ2: Giới thiệu tỉ số a : b ( b khác 0) GV treo bảng phụ chuẩn bị GV cho HS lập tỉ số hai số: 7; Sau lập tỉ số a b( b khác 0) a : b a/b GV lưu ý HS viết tỉ số hai số: không kèm theo tên đơn vị Chẳng hạn: Tỉ số 3m 6m : 3/6 HĐ3: Thực hành Bài 1(147) - GV yêu cầu HS đọc đề tự làm GV gọi số HS đọc làm trước lớp, sau cho điểm HS GV KL: Tỉ số a b ; ; ; 4 10 Bài 2(147) - GV yêu cầu HS đọc đề tự làm -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp, GV nhận xét câu trả lời HS GVKL: Tỉ số bút đỏ bút xanh là: Tỉ số bút xanh bút đỏ là: Bài 3(147) GV?: + Để viết tỉ số số bạn trai số bạn tổ phải biết gì? + Vậy phải tính ? GV u cầu HS làm vào nháp, sau đổi kiểm tra kết cho HS làm bảng lớp, HS GV nhận xét Bài 4(147) – GV đưa đề tốn: Bài tốn hỏi gì? Muốn tìm số trâu ta làm nào? HS tự làm vào vở, GV nhận xét chữa 3.Củng cố, dặn dò: -Muốn tìm tỉ số a b với b khác ta làm nào? - GV nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị sau HS đọc đề tự làm - HS đọc yêu cầu đề HS làm vào nháp, sau đổi kiểm tra kết cho HS làm bảng lớp - Biết số bạn trai số bạn tổ - Tính số bạn tổ: Lấy số bạn tra cộng với số bạn gái - Hs đọc đề XĐ yêu cầu tập - Tìm số trâu bãi - áp dụng cách tìm phân số số Lấy 20 x Bài giải Số trâu bãI là: 20 x = ( con) Đáp số trâu Chiều thứ ba đ/ c Thục dạy Ngày 11/ 3/ 2015 Thứ tư ngày 18 tháng năm 2015 Tiết 1: TIẾNG VIỆT Ôn tập học kì II (tiết 3) I MỤC TIÊU + Hs hệ thống điều cần nhớ nội dung văn xi thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu + Đọc diễn cảm thơ “ Chợ Tết” Nghe viết tả thơ Cơ Tấm mẹ + GD tính chăm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: - Bảng phụ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giới thiệu : GV nêu mục đích, yêu cầu – ghi bảng Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: Ôn luyên tập đọc học thuộc lòng - Cho HS bốc thăm phiếu học tập ghi sẵn tên tập đọc - GV nhận xét Bài 2:Nêu tên tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, Cho biết nội dung gì? Gv treo bảng phụ kẻ sẵn GV ghi vào bảng, Gv yêu cầu ghi tên HS mở SGK, - HS bốc thăm đọc - HS lớp nhận xét cho điểm HS đọc yêu cầu tập Cả lớp đọc thầm tìm tập đọc văn xuôi thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu ( tuần 21, 22, 23) ( có Cho HS trả lời GV HS khác nhận xét GVKL: Tên Nội dung Sầu riêng Tả sầu riêng loại ăn đặc sản miền Nam Giá trị đặc sắc sầu riêng Hoa học trò Tả hoa phượng vĩ loại hoa gắn Với tuổi học trò Vẻ đẹp độc đáó Lộng lẫy hoa phượng Vẽ Kết thi vẽ tranh thiếu Sống an toàn nhi nước thể tìm phần mục lục) HS đọc tên HS nhận xét, HS viết nội dung nháp ( theo nhóm đơi) Đại diện nhóm lên viết bảng Cả lớp nhận xét - HS đọc thơ : Cơ Tấm mẹ - HS tìm từ khó viết , tìm hiểu tượng chín tả Bài 3:Viết bài: Cô mẹ Gv đọc thơ lượt + Tìm từ khó viết dễ lẫn cách trình bày khổ thơ Gv đọc dịng cho HS viết HS viết GV đọc cho HS soát lỗi Gv thu nhận xét số Gv nhận xét Củng cố dặn dò - Nêu nội dung bài: Cô Tấm mẹ _ Tiết 2: TỐN Tìm hai số biết tổng tỉ số hai số I MỤC TIÊU: + HS nhận biết dạng tốn Tìm hai số biết tổng tỉ số hai số + Biết cách giải dạng tốn Tìm hai số biết tổng tỉ số hai số + GD ý thức chăm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: Bảng phụ - Chép toán 1, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Kiểm tra cũ: - GV cho HS làm SGK - GV nhận xét B Bài mới: Hoạt động1: Hướng dẫn HS làm toán - Yêu cầu HS đọc đề toán - HS sửa - HS nhận xét - Phân tích đề tốn: Số bé phần? Số lớn phần? - 1HS đọc đề toán - Số bé phần, số lớn phần - HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng - Hướng dẫn HS giải: Số bé phần, số lớn phần 12 x + Có tất phần nhau? + Tìm giá trị phần? phần 96 : = 12 (phần ) x = 24 96 - 24 = 60 + Tìm số bé? + Tìm số lớn? Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm + = - Yêu cầu HS đọc đề toán 25 : = - 1HS đọc lại u cầu - Phân tích đề tốn: Số Minh phần? Số Khôi phần? - Minh phần, Khôi phần - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng - Hướng dẫn HS giải: - HS vẽ sơ đồ SGK + Có tất phần nhau? phần 25 : = (phần) x = 10 (quyển ) 25 - 10 = 15 (quyển ) + Tìm giá trị phần? + Tìm số Minh? + Tìm số Khôi? Hoạt động 2: Thực hành - 1HS đọc yêu cầu Bài tập 1: - HS làm - Mục đích làm rõ mối quan hệ tổng - HS sửa thống kết hai số phải tìm tổng số phần mà Giải số biểu thị Theo sơ đồ, tổng số phần là: + Có tất phần nhau? + = (phần) Số bé là: + Tìm giá trị phần? 333 : x = 74 Số lớn là: 333 – 74 = 259 Đáp số: số lớn : 74; Số bé: 259 - HS làm - HS sửa Giải Theo sơ đồ, tổng số phần là: + = (phần) Số thóc kho thứ là: 125 : x = 75 (tấn) Số thóc kho thứ hai là: Bài tập 2: GV hướng dẫn học sinh cách làm 125 – 75 = 50 (tấn) - Thực hành kĩ giải toán, yêu cầu HS Đáp số : kho thứ : 75 tự làm Kho 2: 50 - GV mời học sinh lên bảng vẽ giải - HS làm 10 - GV nhận xét - HS sửa Bài tập 3: - Thực hành kĩ giải toán, yêu cầu HS tự làm - Gv hướng dẫn cách học sinh tìm số lớn có hai chữ số: - GV mời học sinh lên bảng giải - Cả lớp làm vào - GV nhận xét 4.Củng cố - Dặn dò: ( phút ) - Chuẩn bị bài: Luyện tập - Làm SGK - GV nhận xét Giải Theo sơ đồ, tổng số phần là: + = phần Só bé là: 99 : x = 44 Số lớn là: 99 – 44 = 55 Đáp số: số bé: 44 Số lớn: 55 Tiết 3+ : TIN HỌC Giáo viên chuyên dạy Tiết 5: TIẾNG VIỆT Ơn tập học kì II (tiết 4) I MỤC TIÊU + Hs hệ thống hiểu sâu thêm từ ngữ học chủ điểm Người tahoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người cảm + Rèn kĩ lựa chọn từ kết hợp từ + GD tính chăm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: - Bảng phụ + Viết sẵn nội dung III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Bài Giới thiệu Hướng dẫn HS làm BT - Gv yêu cầu hs nêu tên chủ điểm từ Bài tập đầu học kì đến giới thiệu Ghi từ ngữ học tiết mở rộng vốn từ theo chủ điểm + Người ta- hoa đất: - tài giỏi, tài , tài tình, tài nghệ, tài ba, - HS đọc yêu cầu BT 1.Cả lớp đọc thầm 11 tài đức , tài hoa - cường tráng, rắn rỏi, dẻo dai, nhanh nhẹn, + Vẻ đẹp muôn màu: - tươi đẹp , rực rỡ, tươi tắn, tươi xinh - thuỳ mị, nết na, hiếu thảo, đoan trang - đẹp đẽ, đẹp lòng, đẹp mắt - đẹp tuyệt vời, đẹp vô + Những người cảm:- dũng cảm, gan đạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo gan Bài tập Ghi lại thành ngữ học chủ điểm Lời giải: Chủ điểm Người ta hoa đất: tài cao học rộng, khoẻ vâm, nhanh cắt Chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu: đẹp tiên, trắng trứng gà bóc, Chủ điểm Những người cảm: vào sinh tử, gan vàng sắt, Bài tập 3: Chọn từ thích hợp ngoặc đơn, điền vào chỗ trống: - Gv gợi ý: chỗ trống, thử điền từ cho sẵn tạo cụm từ có nghĩa, có nội dung thích hợp Lời giải: Một người tài đức vẹn toàn Nét chạm trổ tài hoa Phát bồi dưỡng tài trẻ Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt Một ngày đẹp trời Những kỉ niệm đẹp đẽ Một dũng sĩ diệt xe tăng Có dũng khí đấu tranh Dũng cảm nhận khuyết điểm Củng cố dặn dò - Đặt câu với từ ngữ tập XĐ chủ ngữ vị ngữ câu em vừa đặt lại - HS làm việc theo nhóm, bạn tìm từ chủ điểm sau thống kê lại Đại diện nhóm trình bày kết Cả lớp gv nhận xét tính điểm HS đọc yêu cầu BT2 - Cả lớp đọc thầm yêu cầu -3 HS lên bảng.( lớp làm việc nhóm đơi) - Cả lớp GV nhận xét, chốt lại - HS đọc yêu cầu đề - Cả lớp đọc thầm lại - HS làm việc cá nhân - Cả lớp nhận xét - Từng cặp HS đổi cho soát lỗi HS nêu lại nội dung 12 Tiết 6: MĨ THUẬT Giáo viên chuyên dạy Tiết 7: KĨ THUẬT Lắp đu ( tiết 2) I.MỤC TIÊU : + Chọn , đủ số lượng chi tiết để lắp đu + Lắp đu theo mẫu + GD tính cẩn thận tính sáng tạo cho HS II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG + GV: Mẫu đu lắp sẳn - Bộ lắp gép mơ hình kĩ thuật - HĐ1 – HĐ2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU A.Ổn định tổ chức - GV kiểm tra chuẩn bị HS B Kiểm tra cũ - Gọi học sinh lên bảng trả lời ghi nhớ tiết trước - GV nhận xét C Bài mới: a Giới thiệu b Hướng dẫn Hoạt động : Học sinh thực hành lắp đu - Gọi học sinh đọc ghi nhớ a ) HS chọn chi tiết để lắp đu - Gv đến tứng bàn kiểm tra giúp đỡ em chọn chi tiết lắp đu b) Lắp phận - GV quan sát sửa sai - GV nhắc em lắp cần ý + Vị trí bên lẫn bên phận giá đỡ đu , cọc đu , thẳng, giá đỡ + Thứ tự bước lắp tay cầm sau ghế + Vị trí vịng hãm… c ) Lắp ráp đu - GV theo dõi kịp hời uốn nắn * Hoạt động - Đánh giá kết học tập - Cho học sinh nêu tiêu chuẩn sản phẩm - GV nêu tiêu chuẩn đánh giá 13 - Hát - học sinh nhắc lại ghi nhớ - Lớp quan sát nhận xét - HS đọc lại ghi nhớ - Hs chọn đủ chi tiết theo SGK xếp loại vào nắp hộp - HS thực hành việc lắp phận - HS quan sát hình SGK để lắp ráp hoàn thiện đu - Kiểm tra chuyển động ghế - Lắp mẫu quy định - Sản phẩm chắn đu dao động nhẹ nhàng - HS tự đánh giá - GV nhận xét chung đánh giá kết học tập -Nhắc HS tháocác chi tiết xeo61 gọn vào hộp D Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét thái độ học tập , mức độ hiểu HS - Lớp trưng bày sản phẫm - Hs dựa vào tiêu chuẩn để tự đánh giá sản phẫm bạn Ngày 12/ 3/ 2015 Thứ năm ngày 19 tháng năm 2015 Tiết 1: TIẾNG VIỆT Ơn tập học kì II (tiết 5) I.MỤC TIÊU: + HS hệ thống số điều cần ghi nhớ tập đọc truyện kể thuộc chủ điểm Những người cảm + Nắm nội dung chính, nhân vật tập đọc truyện kể thuộc chủ điểm Những người cảm + GD lòng dũng cảm cho HS II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG + GV: - Phiếu MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + Ghi tên tập đọc III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A Bài cũ: B Bài mới: Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu yêu cầu tiết học Kiểm tra đọcvà HTL: -Tiến hành tương tự tiết Tóm tắt vào bảng nội dung tập đọc truyên kể học chủ - HS đọc thành tiếng điểm: Những người cảm - HS nêu: - Gọi HS đọc yêu cầu nội dung + Khuất phục tên cướp biển - GV yêu cầu: Hãy kể tên tập đọc + Ga-vrốt chiến lũy truyện kể chủ điểm Những người + Dù trái đất quay cảm + Con sẻ - HS thảo luận nhóm làm vào phiếu, đại diện báo cáo kết quả, - Gv phát phiếu cho HS tự làm theo nhóm khác nhận xét nhóm -Chữa (nếu sai) 14 - Gọi HS chữa bổ sung, báo cáo kết Lớp GV nhận xét, kết luận nhóm làm tốt - Kết luận phiếu Tên Khuất phục tên cướp biển Ga-vrốt chiến lũy Dù trái dất quay Con sẻ Nội dung Nhân vật Ca ngợi hành động dũng Bác sĩ Ly, Tên cướp biển cảm bác sĩ Ly đối đầu với tên cướp hãn Ca ngợi lòng dũng cảm Ga-vrốt bé Ga-vrốt Ăng - giôn - Cuốc - phây - rắc Ca ngợi nhà khoa Cơ - péc - ních Ga-li- lê học chân dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học Ca ngợi hành động dũng Con sẻ mẹ, sẻ cảm, xả thân cứu sẻ non chó săn sẻ già Nhân vật tơi C Củng cố – dặn dò: Kể tên tập đọc chủ điểm Những người cảm Tiết 2: TOÁN Luyện tập ( trang 148 ) I - MỤC TIÊU - Củng cố cách giải tốn Tìm hai số biết tổng tỉ hai số - Biết làm tập vể Tìm hai số biết tổng tỉ hai số - GD ý thức chăm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐICH SỬ DỤNG + GV: Bảng phụ - Bài III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A.Kiểm tra cũ:-HS làm tập SGK - HS làm tập - GV nhận xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu Thực hành Bài tập 1: - Yêu cầu HS đọc đề toán, vẽ sơ đồ minh - HS đọc yêu cầu BT hoạ - HS làm BT 15 - Yêu cầu HS nhắc lại bước giải trước - HS khác nhận xét giải toán Giải Theo sơ đồ, tổng số phần là: + = 11(phần) Số bé là: 198 : 11 x = 54 Số lớn là: 198 – 54 = 144 Đáp số: Số bé: 54 Bài tập 2: Số lớn: 144 - Yêu cầu HS nêu bước tính trước - HS thực làm để HS nhớ lại cách thực - Tìm tổng số phần bước giải tốn - Tìm giá trị phần - GV hướng dẫn học sinh làm mời học - Tìm số bé sinh lên bảng giải - Tìm số lớn - GV nhận xét Giải Theo sơ đồ, tổng số phần là: + = (phần) Số cam bán là: 280 : x = 80 ( quả) Số quýt bán: 280 – 80 = 200 (quả) Bài tập 3:- GV đưa tập yêu cầu hS đọc Đáp số: Cam: 80 xác định yêu cầu tập Quýt: 200 - GV dùng câu hỏi gợi ý HS tìm - HS nêu lại bước tính: Tìm tổng số bước giải phần nhau; tìm giá trị phần; tìm - Các bước giải: Tìm tổng số HS lớp số HS làm - Tìm số HS trồng Giải - Tìm tổng số lớp trồng Tổng số học sinh hai lớp là: 34 + 32 = 66 (học sinh) Số học sinh trồng là: 330 : 66 = (cây) Số lớp 4A trồng là: x 34 = 170 (cây) Số lớp 4B trồng : 330 – 170 = 160 (cây) Đáp số: 4A: 170 4B: 160 - HS làm BT, HS lại làm vào Bài 4: GV đưa tập yêu cầu hS đọc - HS sửa thống kết xác định yêu cầu tập Giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: - GV dùng câu hỏi gọi ý cách làm 350 : = 175 (m) 16 Các bước giải: Theo sơ đồ, tổng số phần là: + = (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 175 : x = 75 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 175 – 75 = 100 (m) Đáp số: rộng: 75 m Dài: 100 m - Tính nửa chu vi hình chữ nhật - Vẽ sơ đồ - Tìm chiều rộng, chiều dài - GV nhận xét C.Củng cố - Dặn dị: - Muốn tìm hai số biết tổng tỉ số hai số ta làm nào? Tiết 3: ĐẠO ĐỨC Tôn trọng luật giao thông ( Tiết 2) I MỤC TIÊU: + Nêu số quy định tham gia giao thông + Phân biệt hành vi tôn trọng Luật Giao thông hành vi phạm Luật Giao thông Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông sống hàng ngày - GD kĩ sống: Kĩ tham gia giao thông luật, kĩ phê phan hành vi vi phạm an tồn giao thơng + GD HS có ý thức chấp hành luật giao thông; biết nhắc nhở người tôn trọng Luật Giao thông II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: + Một số biển báo giao thông III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A Kiểm tra cũ: + Vì phải tơn trọng luật giao thông? + GV nhận xét B Bài mới: Giới thiệu bài: - GV nêu yêu cầu tiết học ghi tên Các hoạt động: Hoạt động 1: Trị chơi tìm hiểu biển báo giao thơng - GV chia HS thành nhóm phổ biến luật chơi cách chơi - GV điều khiển chơi - GV HS nhận xét chốt kết Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - GV chia lớp thành nhóm giao cho nhóm thảo luận mộ tình 17 - HS trả lời - Các nhóm đưa biển báo chuẩn bị - HS quan sát biển báo nói ý nghĩa biển báo HS nói tên, HS nói ý nghĩa - Các nhóm HS thảo luận - Cả lớp nhận xét, cách giải - HS trình bày kết nhóm cho lớp nghe - GV kết luận Hoạt động 3: trình bày kết điều tra thực tiễn - Các nhóm lên trình bày kết điều tra - GV nhận xét kết làm việc nhóm - Các nhóm khác bổ sung, chất vấn HS - Kết luận chung: Để đảm bảo an toàn cho thân cho người cần chấp hành nghiêm chỉnh Luật Giao thơng Củng cố, dặn dị: - Kể tên loại biển baod giao thông mà em biết _ Tiết 4:TIẾNG VIỆT Ơn tập học kì II (tiết 6) I MỤC TIÊU + Nắm khái niệm kiểu câu kể học.Thấy tác dụng kiểu câu kể đoạn văn + Viết đoạn văn ngắn có sử dụng kiểu câu kể + GD kĩ giao tiếp có văn hố II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: Viết phiếu kẻ bảng tập 1, phấn màu – Bài III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A Kiểm tra Chữa BT3 phần luyện tập tiết trước - HS chữa GV nhận xét HS nhận xét B Bài Giới thiệu Trong tiết hôm em tiếp tục ôn luyện kiểu câu kể học, nhận biết tác dụng kiểu câu Luyện tập Bài tập 1: Phân biệt kiểu câu kể Gợi ý: Muốn phân biệt kiểu câu này, cần đọc lại tiết LTC tuần 18, tuần 21, 24 Gv phát phiếu học tập - Kiểu câu Ai- làm gì: Trong kiểu câu này, chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai,(con gì)? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi - làm gì? Vị ngữ câu động từ hành động VD: Các cụ già nhặt cỏ, đốt - Kiểu câu Ai- nào: Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi 18 - HS đọc yêu cầu tập.Cả lớp đọc thầm lại - HS làm theo nhóm , học sinh nhóm chuẩn bị kiểu câu kể , hs thảo luận để điền vào phiếu - Đại diện nhóm thi trình bày kết - lớp tính điểm thi đua Ai ( gì, gì)? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi nào? Vị tính từ, động từ trạng thái, đặc điểm vật VD: Bên đường, cối xanh um - Kiểu câu Ai - gì: Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai, (cái , gì)? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi Là gì? Vị ngữ danh từ( cụm danh từ ) VD: Nam học sinh lớp 4A Bài tập 2: Tìm câu kể nói đoạn văn sau Nói rõ tác dụng Gv yêu cầu em đọc câu đoạn vănxem câu thuộc kiểu câu tác dụng câu( dùng để làm gì) Lời giải; Câu1: Bấy tơi cịn bé lên mười Câu kể kiểu Ai- làm - dùng giới thiệu nhân vật tơi Câu 2: Mỗi lần cắt cỏ, Bao một.Câu kể Ai- làm - Nói hoạt động Câu 3: Buổi chiều làng ven sông lạ lùng.- Câu kể Ai -thế - Nói đặc điểm, trạng thái vật Bài tập 3: Viết đoạn văn ngắn bác sĩ Li truyện khuất phục tên cướp biển Trong đoạn văn có sử dụng kiểu câu kể Củng cố, dặn dò + HS đọc đoạn văn vừa làm tập cho biết đoạn văn sử dụng loại câu kể nào? Đó câu gì? HS đọc yêu cầu BT2 - Cả lớp đọc thầm yêu cầu - HS làm việc theo nhóm Đại diện nhóm trình bày kết - Cả lớp nhận xét, tính điểm - Hs đọc yêu cầu HS làm việc cá nhân - HS đọc đoạn văn trước lớp - Cả lớp nhận xét, chốt lại _ Chiều thứ năm đ/ c Thục dạy _ Ngày 13/ 3/ 2015 Thứ sáu ngày 20 tháng năm 2015 Tiết 1: TIẾNG VIỆT Ôn tập học kì II ( tiết 8) I MỤC TIÊU : + Giúp học sinh đọc thầm làm tập theo yêu cầu SGK + Rèn kĩ viết tả làm tập làm văn + GD tính chăm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: Phiếu học tập - Thực hành làm II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC B Bài : 19 Giới thiệu : GV nêu mục đích, yêu cầu – ghi bảng - HS viết tả vào Hoạt động :Viết tả Bài viết: Đoàn thuyền đánh cá ( khổ - Đổi sốt lỗi thơ đầu) - GV đọc tả cho HS viết - GV cho HS đổi soát lỗi - GV thu nhận xét viết Hoạt động 2: Làm tập làm văn - GV viết đề văn: Cho hai đề sau: 1.Tả mộ đồ vật em thích Tả bóng mát, hoa - HS viết văn chọ hai đề ăn - Gv cho HS làm viết giấy 3.Củng cố dặn dị : - HS đọc hồn chỉnh em vừa làm? Đặt câu theo mẫu câu Ai làm gì? XĐ chủ ngữ, vị ngữ câu _ Tiết 2: NGOẠI NGỮ Giáo viên chuyên dạy _ Tiết 3: ÂM NHẠC Giáo viên chuyên dạy _ Tiết 4: TOÁN Luyện tập( 149) I MỤC TIÊU: + Tiếp tục củng cố giải tốn tìm hai số biết tổng tỉ số hai số + Rèn luyện kĩ giải tốn tìm hai số biết tổng tỉ số hai số + GD tính chăm học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: Bảng phụ - Bài III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A Kiểm tra: + Gọi HS lên bảng làm tập hướng dẫn luyện thêm + GV nhận xét HS B Bài mới: Giới thiệu : GV nêu mục đích, yêu cầu – ghi bảng Hướng dẫn luyện tập : 20 Bài 1: + GV yêu cầu HS đọc đề Bài tốn hỏi ? Bài tốn cho biết gì? Hỏi đoạn dây dài mét - Một sợ dây dài 28 m cắt thành hai đoạn đoạn thứ gấp lần đoạn thứ Đây dạng tốn gì? hai - Tìm hai số biết tổng tỉ số hai Tỉ số hai số bao nhiêu? số Tổng hai số bao nhiêu? ( 28 m) Tỉ số hai sợi dây GV cho HS làm bảng Cho 1HS làm bảng lớp Bài giảI Ta có sơ đồ sau: Sợi dây thứ nhất: Sợi dây thứ hai: Theo sơ đồ tô tổng số phần là: + = ( phần) Sợi dây thứ hai là: 28: = ( m) Sợi dây thứ là: x 3= 21( m) Đáp số: 7m 21 m Bài 2:GV đưa đề toán ( Bảng phụ) +1 HS lên bảng làm bài, HS lớp làm + Yêu cầu HS đọc đề vào tập + Yêu cầu HS tự làm + HS đọc đề SGK sau + Gọi – HS đọc làm mình, sau đõ tự làm vào đổi chéo cho nhận xét cho điểm HS để kiểm tra lẫn Bài 3: - Tổng hai số 72 + Gọi HS đọc đề toán - tỉ hai số ? GV hỏi : + Tổng hai số ? + HS đọc đề trước lớp + Tỉ số hai số ? + YC HS tự làm + HS trả lời câu hỏi + Gọi HS lên bảng làm bài, sau nhận xét Tìm số lít dầu thùng thùng cho điểm HS + Tìm hai số biết tổng tỉ số Bài 4: GV hỏi : hai số + Bài toán yêu cầu làm ? + HS nêu đề tốn + Đọc sơ đồ cho biết toán dạng toán + HS lên bảng làm bài, lớp làm ? vào 21 + Yêu cầu HS dựa vào sơ đồ để nêu toán + – HS đọc lời giải + Yêu cầu HS nêu đề tốn GV nhận xét sau yêu cầu HS trình bày giải vào vở, Củng cố-dặn dị: Muốn tìm hai số biết tổng tỉ số hai số ta làm nào? Tiết 5: ĐỊA LÍ Người dân hoạt động sản xuất đồng duyên hải miền Trung ( Tiếp) I MỤC TIÊU: + HS biết giải thích cách đơn giản phân bố dân cư vùng: Dân cư tập trung đông duyên hải miền Trung có điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt( đất canh tác, nguồn nước sông , biển.) + Trình bày số nét tiêu biểu hoạt động sản xuất hoạt động kinh tế Khai thác thơng tin để giải thích phát triển số ngành sản xuất duyên hải miền Trung Sử dụng tranh ảnh mô tả cách đơn giản cách làm đường từ mía Biết đến nét đẹp sinh hoạt người dân nhiều tỉnh miền Trung lẽ hội + GDHS biết tìm hiểu quan tâm đến sống người dân II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC TÊN ĐỒ DÙNG MỤC ĐIỨCH SỬ DỤNG + GV: Bản đồ dân cư Việt Nam - Tranh ảnh số địa điểm du lịch, nhà nghỉ đẹp, lễ hội miền Trung - Mẫu vật: tôm, cua, muối, đường… III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 22 A.Kiểm tra cũ: - Người dân duyên hải miền Trung làm nghề ? - Tại duyên hải miền Trung lại phát triển nghề làm muối ? B Bài Giới thiệu Chúng ta tiếp tục tìm hiểu hoạt động người dân duyên hải miền Trung Hướng dẫn tìm hiểu 2.1 Hoạt động phục vụ du lịch Hoạt động 1: Làm việc lớp Bước 1: - GV cho HS quan sát hình 9, 10 hỏi - GV dùng đồ Việt Nam gợi ý tên thị xã ven biển để HS dưa vào trả lời Bước 2: - GV khẳng định điều kiện phát triển du lịch việc tăng thêm hoạt động góp phần cải thiện đời sống nhân dân vùng ( có thêm việc làm, thêm thu nhập ) vùng khác ( đến nghỉ ngơi, thăm quan cảnh đẹp sau thời gian học tập, lao động - Người dân miền Trung dùng cảnh đẹp để làm gì? - GV gọi HS lên bảng trả lời - HS nhận xét, GV đánh giá, cho điểm - HS quan sát hình 9, 10 sau HS đọc đoạn văn đầu mục này; yêu cầu HS liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi Sgk - Nơi thăm quan , nghỉ mát phát triển du lịch Hoạt động 2: Làm việc nhóm đôi Bước 1: - GV yêu cầu HS quan sát hình 11 liên hệ trước để giải thích lí có nhiều xưởng sửa chữa tàu thuyền thành phố thị xã ven biển ( có tàu thuyền đánh bắt cá, tàu chở khách ) - GV khẳng định tàu thuyền phải thật tốt để đảm bảo an toàn Bước 2: - GV yêu cầu HS quan sát hình 12, 13, 14, 15 nói cho biết công việc sản xuất đường 2.2 Phát triển công nghệp - Kể tên số ngành cơng nghiệp vùng - Sản xuất mía đường dun hải miền Trung - Trong số ngành có ngành phát triển mạnh ? GV yêu cầu HS liên hệ kiến thức trước: từ điều kiện tới hoạt động trồng mía nhân dân vùng, nhà máy sản xuất đường đại Hoạt động 3: Làm việc lớp - Dặn HS chẩn bị sau: 23 _ Tiết 6: TIẾNG VIỆT ( Tăng) Ôn văn miêu tả cối I MỤC TIÊU: + Rèn kĩ viết đoạn văn miêu tả cối cho HS , qua củng cố kiến thức đoạn văn miêu tả Chú ý rèn cách xây dựng đoạn có đủ Mở đoạn; thân đoạn; Kết đoạn + Viết văn tả lạị mà em thích, dùng từ ngữ hình ảnh sinh động + GD ý thức biết dùng từ đặt câu hợp lí II- CHUẨN BỊ - GV chuẩn bị đề 1- Giới thiệu bài: Giáo viên nêu yêu cầu tiết học 2- Hướng dẫn học sinh luyện viết bài: a) Ôn lại kiến thức học: + GV tổ chức cho HS ôn lại kiến thức học văn miêu tả cối Cấu tạo văn miêu tả cối gồm - Cấu tạo văn miêu tả cối gồm phần: phần ? Là phần nào? Mở bài: Giới thiệu định tả Thân bài: Tả phận hay thời kì phất triển Kết bài: Có thể nêu ích lợi cây, ấn tượng đặc biệt hoạc tình cảm người tả với Nêu cấu tạo đoạn văn gồm - học sinh nhắc lại ghi nhớ học hôm trước; phần?( Mở đoạn; thân đoạn; Kết nhấn mạnh cấu trúc đoạn văn đoạn) - học sinh nhắc lại dàn ý văn - GV ghi tóm tắt dàn ý lên bảng miêu tả cối, - Học sinh viết bài: chọn phần mở kết b, Tổ chức cho HS viết bài với ý thân để phát triển + Thu nhận xét Củng cố dặn dò + Nêu dàn ý văn tả cối? Tiết : SINH HOẠT Kiểm điểm hoạt động tuần I MỤC TIÊU: + HS thấy ưu, khuyết điểm bạn tuần qua HS nghe phần câu chuyện đạo đức : Đối với người lỡ theo giặc nên vận động không nên trừng trị Qua câu chuyện ta thấy Bác Hồ người có lịng nhân đạo vị tha + GD HS có lịng nhân đạo biết vị tha cho người nhận lỗi lầm II- NỘI DUNG Đánh giá nhận xét: * Ưu điểm: * Nhược điểm: a Học tập: a Học tập 24 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… b Đoàn đội: b Đoàn đội: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………… c Lao động vệ sinh: c Lao động vệ sinh: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Kể chuyện: Đối với người lỡ theo giặc nên vận động không nên trừng trị ( Kể chuyện đạo đức Bác Hồ trang 41) Phần Đồng chí huyện Kỳ Sơn có ý kiến - Tên cứng cổ đem sử tử với người theo giặc? Bác Hồ giải thích sao? - Dân có trình độ hiểu biết thấp ta cần tuyên truyền … Kết sao? - Nhiều người bỏ hàng ngũ địch trở về, âm mưu địch thất bại GVKL: Bác Hồ người thông minh sáng suốt có lịng nhân đậo vị tha Phương hướng tuần tới: - Tiếp tục ổn định nề nếp, tích cực học tập, rèn chữ viết đẹp - Tiếp tục trì phát huy nề nếp tự quản theo mơ hình trường Tiểu học VNEN ,ra vào lớp giờ, học làm lớp, mang đủ đồ dùng học tập - Rèn cho HS có nề nếp tự quản tốt, có ý thức tự giác cao, động, sáng tạo, ham học hỏi _ 25 ... trình bày kết Cả lớp gv nhận xét tính điểm HS đọc yêu cầu BT2 - Cả lớp đọc thầm yêu cầu -3 HS lên bảng.( lớp làm việc nhóm đơi) - Cả lớp GV nhận xét, chốt lại - HS đọc yêu cầu đề - Cả lớp đọc thầm... giải: Tìm tổng số HS lớp số HS làm - Tìm số HS trồng Giải - Tìm tổng số lớp trồng Tổng số học sinh hai lớp là: 34 + 32 = 66 (học sinh) Số học sinh trồng là: 330 : 66 = (cây) Số lớp 4A trồng là: x... BT2 - Cả lớp đọc thầm yêu cầu - HS làm việc theo nhóm Đại diện nhóm trình bày kết - Cả lớp nhận xét, tính điểm - Hs đọc yêu cầu HS làm việc cá nhân - HS đọc đoạn văn trước lớp - Cả lớp nhận xét,

Ngày đăng: 24/08/2016, 20:39

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w