1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

thi giải toán trên máy tính casio bậc trung học năm 2006

4 1,2K 23
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thi Giải Toán Trên Máy Tính Casio Bậc Trung Học Năm 2006
Trường học Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
Chuyên ngành Toán Học
Thể loại Đề Chính Thức
Năm xuất bản 2006
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 155,5 KB

Nội dung

b Tính diện tích tam giác đều ABF , ACG và diện tích hình vuông BCDE.. c Tính diện tích các tam giác AGF và BEF.

Trang 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO BẬC TRUNG HỌC NĂM 2006

ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp 9 Cấp Trung học cơ sở Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)

Ngày thi : 10/03/2006

Bài 1 : ( 5 điểm )

Tính giá trị của biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông

a)

12,35 30 25.sin 23 30

3,06 cot 15 45.cos 35 20

tg A

g

=

ĐS : A = 7421892,531

b)

.

B

ĐS : B = 7,955449483

c)

.

C

ĐS : C = 0 , 788476899

Bài 2 : ( 5 điểm )

Tìm số dư trong mỗi phép chia sau đây

a) 103103103 : 2006

ĐS : 721

b) 30419753041975 : 151975

ĐS : 113850

c) 103200610320061032006 : 2010

ĐS : 396

Bài 3 : ( 5 điểm )

Tìm các chữ số a , b , c , d , e , f trong mỗi phép tính sau Biết rằng hai chữ số a , b hơn kém nhau 1 đơn vị

a) ab cdef 5 = 2712960

ĐS : a = 7 ; b = 8 ; c = 3 ; d = 4 ; c = 5 ; f = 6

b)a b cdef 0 = 600400

ĐS : a = 3 ; b = 4 ; c = 1 ; d = 9 ; c = 7 ; f = 5

c)ab c bac 5 = 761436

ĐS : a = 3 ; b = 2 ; c = 4

Bài 4 : ( 5 điểm )

Trang 2

Cho đa thức P x( )= +x3 ax2+ +bx c

a) Tìm các hệ số a , b , c của đa thức P(x) , biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2 ;

2, 5 ; 3,7 thì P(x) có các giá trị tương ứng là 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653

ĐS: a = 10 ; b = 3 ; c = 1975

b) Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2x + 5

ĐS: 2014 , 375

c) Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989

ĐS: x1= 1; x2 = − 1, 468871126; x3 = − 9,531128874

Bài 5 : ( 5 điểm )

Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m , n) có ba chữ số thỏa mãn hai điều kiện sau :

1 ) Hai chữ số của m cũng là hai chữ số của n ở vị trí tương ứng ; chữ số còn lại của m nhỏ hơn chữ số tương ứng của n đúng 1 đơn vị

2 ) Cả hai số m và n đều là số chính phương

ĐS : n = 676 , m = 576

Bài 6 : ( 5 điểm )

Cho dãy số (10 3) (10 3)

2 3

n

a) Tính các giá trị U U U U1, 2, 3, 4;

ĐS : U1 = 1, U2 = 20, U3 = 303, U4 = 4120

b) Xác lập công thức truy hồi tính U n+2 theo U n+1 và U n

ĐS : Un+2 = 20 Un+1− 97 Un

c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính U n+2 theo U n+1 và U rồi tính n U U5, 6, ,U 16

Quy trình ấn phím :

Ấn 20 SHIFT STO A × 20 97 × 1

SHIFT

STO B

Lặp đi lặp lại dãy phím

× 20 97 × ALPHA A SHIFT

STO A

× 20 97 × ALPHA B SHIFT STO B

Tính U U5, 6, ,U16

Trang 3

ĐS :

5 6 7 8 9

10 10

53009 660540 8068927 97306160 1163437281 1,38300481 10

U U U U U U

=

=

=

=

=

11 11

12 12

13 13

14 14

15 15

16 10

1,637475457 10

1,933436249 10

2, 278521305 10

2,681609448 10

3,15305323 10

3,704945295 10

U

U

U

U

U

U

Bài 7 : ( 5 điểm )

Cho tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2 AB = 2a ; với a = 12,75 cm Ở phía ngoài tam giác ABC , ta vẽ hình vuông BCDE , tam giác đều ABF và tam giác đều A

a) Tính các góc B Cˆ, ˆ , cạnh AC và diện tích tam giác ABC

b) Tính diện tích tam giác đều ABF , ACG và diện tích hình vuông BCDE

c) Tính diện tích các tam giác AGF và BEF

ĐS:

2 2 2 2 2 2

22, 0836478

140, 7832547

70,39162735 211,1748821 ) 70,39162735

81, 28125

ABC

BCDE

ABF

ACG

AGF

BEF

=

=

=

=

=

=

=

Bài 8 (5 điểm)

Tìm các số tự nhiên n ( 1000 < n < 2000) sao cho với mỗi số đó a n = 54756 15+ n cũng là số tự nhiên

ĐS : n = 1428 ; n = 1539 ; n = 1995

Bài 9 (5 điểm)

Trang 4

Hai đường thẳng 1 3( )1

2 2

y= x+ và 2 7( )2

5 2

y= − x+ cắt nhau tại điểm A Một đường

thẳng (d) đi qua điểm H(5;0) và song song với trục tung Oy cắt lần lượt đường thẳng (1) và (2) theo thứ tự tại các điểm B và C

a) Vẽ các đường thẳng (1) , (2) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy ;

ĐS : HS tự vẽ

b) Tìm tọa độ của các điểm A , B ,C ( viết dưới dạng phân số ) ;

ĐS :

;

5; 4

3 5;

2

c) Tính diện tích tam giác ABC ( viết dưới dạng phân số ) theo đoạn thẳng đơn

vị trên mỗi trục tọa độ là 1 cm ;

ĐS : 125

36

ABC

S =

d) Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC theo đơn vị độ ( Chính xác đến từng phút ) Vẽ đồ thị và ghi kết quả

ĐS : A≈48 22 ;0 ' B≈63 26 ;0 ' C≈68 120 '

Bài 10 (5 điểm)

Đa thức P x( )= +x5 ax4+bx3+cx2 +dx c+ có giá trị lần lượt là 11 , 14 , 19 , 26 , 35 khi

x theo thứ tự , nhận các giá trị tương ứng là 1 , 2 , 3 , 4 , 5

a) Hãy tính giá trị của đa thức P(x) khi x lần lượt nhận các giá trị 11 , 12 , 13 ,14 , 15 , 16

b) Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 10x − 3

ĐS : P(11) = 30371 ; P(12) = 55594 ; P(13) = 95219 ;

P(14) = 154 ; P(15) = 240475 ; P(16) = 360626

Ngày đăng: 29/05/2013, 23:20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w