1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt

93 385 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 93
Dung lượng 1,12 MB

Nội dung

L IC M N hồn thành ch ng trình cao h c vi t lu n v n này, n l c h c t p c a b n thân, nh n đ c s h ng d n, giúp đ góp ý nhi t tình c a th y tr ng i h c Th y L i Hà N i Tr c h t, xin chân thành c m n đ n th y cô giáo tr ng i h c Th y L i, đ c bi t th y, t n tình gi ng d y t i khóa cao h c 20C22 Tôi xin g i l i bi t n sâu s c đ n TS D ng c Ti n dành nhi u th i gian, quan tâm h ng d n nghiên c u giúp hoàn thành lu n v n t t nghi p Tôi xin chân thành c m n Ban Giám hi u tr ng i h c Th y L i q th y Khoa Cơng trình, Lãnh đ o Ban Qu n lý đ u t Xây d ng Th y l i t o u ki n đ h c t p hồn thành khóa h c Cu i tơi xin c m n t m lịng c a nh ng ng i thân gia đình, b n bè, đ ng nghi p c quan đ ng viên, khích l tơi su t q trình h c t p hoàn thành lu n v n M c dù có nhi u c g ng hoàn thi n lu n v n b ng theo n ng l c c a mình, nhiên không th tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong nh n đ c nh ng đóng góp qúy báu c a th y giáo, cô giáo b n Xin chân thành c m n./ Hà N i, tháng n m 2015 Tác gi lu n v n Nguy n Anh Tu n L I CAM OAN Tôi Nguy n Anh Tu n, h c viên cao h c khóa 20C22, xin cam đoan r ng k t qu nghiên c u lu n v n hoàn toàn trung th c ch a h đ c s d ng đ b o v m t h c v Tác gi lu n v n Nguy n Anh Tu n M CL C Trang M U CH NG T NG QUAN V P Á 1.1 Phân lo i đ p đá đ 1.1.1 Phân lo i theo c u t o m t c t đ p 1.1.2 Phân lo i theo chi u cao đ p 21 1.1.3 Phân lo i theo c p cơng trình 21 1.2 C u t o c a đ p đá đ bê tông b n m t 21 1.2.1 Tuy n ch ng th m: 24 1.2.2 Thân đ p 25 1.3 Quá trình phát tri n c a CFRD th gi i 1.4 u, Nh 1.4.1 Vi t Nam 29 c m c a CFRD 31 u m: 31 1.4.2 Nh c m: 32 1.5 Kh n ng ng d ng phát tri n c a CFRD Vi t Nam nghiên c u có vi c l a ch n thơng s đ m nén thi t b thi công 32 1.5.1 Kh n ng ng d ng phát tri n CFRD Vi t Nam 32 1.5.2 T ng quan v công tác đ m nén nghiên c u có vi c l a ch n thông s đ m nén thi t b thi công 34 1.6 K t lu n ch CH ng 35 NG YÊU C U V V T LI U P P Á BÊ TÔNG B N M T (CFRD) 36 2.1 Khái quát v quy trình cơng ngh thi cơng CFRD 36 2.1.1 Thi công đ p đ p 37 2.1.2 Thi công t m b n chân b n m t 38 2.1.3 Thi công ch n n c kh p n i 39 2.2 Gi i thi u chung v vùng v t li u đ p đ p 41 2.3 Yêu c u v t li u v i kh i đ p 44 2.3.1 V t li u đ p l p đ m IIA 44 2.3.2 V t li u đ p l p đ m đ c bi t IIB 46 2.3.3 V t li u đ p l p chuy n ti p IIIA 47 2.3.4 V t li u đ p vùng đá IIIB 49 2.3.5 V t li u đ p vùng đá đ h l u IIIC 51 2.3.6 V t li u đ p l p IA, IB, IIID, IIIE, IIIF l p khác 52 2.4 Nh ng kh n ng đáp ng khai thác th c t nh ng v n đ g p ph i khai thác v t li u kh n ng đáp ng v thi t b thi công 54 2.5 C s lý lu n l a ch n u thơng s đ m nén 55 2.6 K t lu n ch ng II 58 CH NG QUY T C I U CH NH M NÉN CÁC KH I P T I HI N TR NG 60 3.1 Yêu c u thi t b đ m nén tính tốn thơng s thi t b 60 3.1.1 Thi t b thí nghi m đ m nén hi n tr ng 60 3.2 Khái ni m v cơng tác thí nghi m đ m nén hi n tr ng cho khuôn đ p 63 3.2.1 M c đích làm thí nghi m 63 3.2.2 Ph ng pháp ti n hành thí nghi m đ m nén hi n tr 3.2.3 Các b c làm thí nghi m đ m nén hi n tr 3.2.4 Thi t b thí nghi m đ m nén hi n tr 3.3 Yêu c u thí nghi m hi n tr ng 64 ng 65 ng 65 ng yêu c u l y m u thí nghi m t i m t s cơng trình CFRD 65 3.4 Xây d ng nguyên t c u ch nh t i hi n tr ng y u t đ u vào thay đ i 67 3.4.1 Nguyên t c chung 67 3.4.2 i u ch nh cho kh i đ p 68 3.5 K t lu n ch ng 80 K T LU N VÀ KI N NGH 81 TÀI LI U THAM KH O 84 DANH M C HÌNH NH Hình 1.1 M t c t lịng sơng đ p Ialy Hình 1.2 M t c t lịng sơng đ p Storvant 11 Hình 1.3 M t c ngang lịng sông đ p An S n - Trung Qu c 15 Hình 1.4 M t c t ngang lịng sơng đ p C a t 20 Hình 1.5 Phân vùng thân đ p đá đ 23 Hình 2.1 : M t c t ngang đ p n hình 36 Hình 2.2 : C p ph i h t thi t k l p IIA t i đ p C a t 46 Hình 2.3 : C p ph i h t thi t k l p IIB t i đ p C a t 47 Hình 2.4 : C p ph i h t thi t k l p IIIA t i đ p C a t 49 Hình 2.5 : C p ph i h t thi t k l p IIIB t i đ p C a t 51 Hình 2.2: Bi u đ quan h thơng s đ m nén 56 Hình 2.3: Bi u đ quan h thông s đ m nén v t li u không dính 57 Hình 3.1 Bi u đ quan h s l n đ m dung tr ng n hình – c p ph i h t l n 69 Hình 3.2 bi u đ quan h s l n đ m dung – d ng đ ng c p ph i th 71 Hình: 3.3 D ng bi u đ quan h ng v i d ng c p ph i 72 Hình 3-4: D ng bi u đ quan h ng v i d ng c p ph i ti m c n đ ng bao d i 74 Hình 3.5: D ng bi u đ quan h ng v i d ng c p ph i n m gi a hai đ ng bao 75 Hình 3.7 D ng bi u đ quan h ng v i d ng c p ph i g n đ ng bao d i 77 Hình 3.8: D ng bi u đ ng v i d ng c p ph i sát đ ng bao 78 Hình 3.9 D ng bi u đ ng v i v t li u có c p ph i t t, t ng chi u dày 79 Hình 3.10 D ng bi u đ quan h ng v i d ng c p ph i , chi u dày r i 79 DANH M C B NG B ng 1.1 Các thông s k thu t đ p a Nhim 12 B ng 1.2 B ng thơng s k thu t c a đ p An S n 14 B ng 1.3 Thơng s k thu t c a đ p Ma B ng Khánh 16 B ng 1.4 Gradient cho phép c a n n 18 B ng 1.5 C p cơng trình theo chi u cao đ p tính ch t n n 21 B ng 1.6: M t s CFRD th gi i xây d ng cao 100m 30 B ng 1.7 M t s CFRD Trung Qu c xây d ng 100m 31 B ng 2.1 B ng ch n đ r ng đá đ p 40 B ng 2.2 r ng cho phép c a vùng v t li u thân CFRD 43 B ng 2.3 T l c p ph i l p đ m IIA theo đ ngh c a ICOLD 44 B ng 2.4 Thành ph n c p ph i l p đ m IIA c a đ p C a t 45 B ng 2.5 Thành ph n c p ph i l p đ m đ c bi t IIB c a đ p C a t 47 B ng 2.6 Thành ph n c p ph i l p chuy n ti p IIIA c a đ p C a t 49 B ng 2.7 Thành ph n c p ph i l p đá IIIB c a đ p C a t 50 B ng 2.8 Thành ph n c p ph i l p đá đ hh l u IIIC c a đ p C a t 52 B ng 3.1: Các thông s k thu t máy đ m XSM 220 60 B ng 3.2: Các thông s k thu t máy đ m Dynapac 61 B ng 3.3: Các thông s k thu t máy đ m CLG622 62 B ng 3.4: T ng h p k t qu thí nghi m n hình đ i v i d ng c p ph i th nh t 69 B ng 3.5: T ng h p k t qu thí nghi m n hình đ i v i d ng c p ph i th hai 70 B ng 3.6 T ng h p k t qu thí nghi m n hình đ i v i d ng c p ph i th 72 B ng 3.7 T ng h p k t qu thí nghi m n hình đ i v i d ng c p ph i sát đ ng bao d i 73 B ng 3.8 T ng h p k t qu thí nghi m n hình cho d ng đ ng c p ph i n m gi a đ ng bao 74 B ng 3.9 T ng h p k t qu thí nghi m v i d ng c p ph i sát đ ng d i 76 B ng 3.10 T ng h p k t qu thí nghi m v i d ng c p ph i sát đ ng bao 77 B ng 3.11 T ng h p k t qu thí nghi m v i d ng c p ph i gi a đ ng bao 78 M U p đá đ ch ng th m b ng bê tông b n m t (Concrete Face Rockfill Dams - vi t t t CFRD) đ p đ p b ng đá c p ph i đ m n n, ch ng th m b ng t m bê tông đ p m t th ây lo i hình đ p đ ng l u, liên k t v i b n chân bê tông n n c phát tri n nhi u n c th gi i nh Trung qu c, Brazil, M … vài ba th p niên g n p có k t c u khác v i lo i đ p v t li u t i ch khác n ch ng th m thân đ p luôn đ c b trí th ng l u Kh i đá đ v i c p ph i khác n m phía sau b ph n ch u l c đ m b o n đ nh cho đ p CFRD ngày đ c hoàn thi n h n v ph ng pháp tính tốn c ng nh k thu t xây d ng Lo i đ p có u m ch đ ng đ thi cơng, nh h ng đ n th i ti t nên rút ng n đ trình Lo i đ p cịn có th đ d nên gi m đ c th i gian c th i gian xây d ng công c s d ng x l thi công qua đ p đ p c giá thành đáng k , đ t hi u qu kinh t cao gi m thi u r i ro Tuy nhiên, đ phát huy đ c ch t l ng l i th c a CFRD đòi h i ph i có s đ t ch c thi cơng mang tính khoa h c cao, thi t b xe máy ph i hi n đ i đ ng b , công tác kh o sát thi t k c ng ph i đáp ng đ c yêu c u r t kh t khe, đ c bi t công tác đ p đ p Hi n công tác thi công CFRD n c ta đ c ng d ng vi c xây d ng m t s cơng trình th y l i - th y n nh : th y n Tun Quang, cơng trình th y l i - th y n Qu ng Tr , cơng trình th y l i đ u m i h ch a n cC a t, v y công tác thi t k , thi công ch y u v n d a nhi u vào kinh nghi m tài li u c a n c ngồi, nh t Trung Qu c, n c có nhi u thành t u kinh nghi m công ngh thi công đ p CFRD N i dung c a đ tài t p trung nghiên c u phân tích đ a gi i pháp u ch nh m t s thông s đ m nén hi n tr ng y u t đ u vào c a v t li u thay đ i so v i ban đ u, c th d a c s nghiên c u phân k t qu C a I thí nghi m đ m nén c a cơng trình đ u m i th y l i t (Thanh Hoá) IT NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U it ng nghiên c u: i t ng nghiên c u c a lu n v n đ p đá đ ch ng th m b ng b n m t bê tông C th h n nghiên c u thông s đ m nén thi công CFRD Ph m vi nghiên c u : Trên c s phân tích t ng h p tài li u thí nghi m th c t t i m t s cơng trình thi cơng, lu n v n s t p trung vào vi c u ch nh thông đ m nén t i hi n tr ng nh s l n đ m nén có d dao đ ng v đ v t li u, y u t khác xem nh không đ i th h ng c p ph i ng thay đ i ho c nh ng không l n đ n dung tr ng c a kh i đ p II M C ÍCH NGHIÊN C U Nguyên t c xuyên su t cho v t li u kh i đ p c a CFRD v t li u có c p ph i liên t c Công tác đ m nén thi công CFRD m t nh ng y u t quan tr ng quy t đ nh đ n ti n đ , ch t l ph i có đ ng c a đ p Vì v y vi c c m t công ngh đ m nén h p lý có quy trình đ ch đ ng u ch nh q trình thi cơng c s có s thay đ i c a v t li u thi t b r t c n thi t mang tính c p bách Cơng ngh đ m nén h p lý đ d ng c s thí nghi m đ m nén hi n tr CFRD th ng Tuy nhiên c xây Vi t Nam ng có th i gian thi cơng kéo dài, thi t b thi công ch a đ ng b , v t li u đ a vào đ p đ p không ph i lúc c ng đ t đ c c p ph i t i u nh t, v t li u đ p đ i trà c ng có th có c p ph i thay đ i so v i c p ph i thí nghi m m c dùng đ u ph i n m đ đ nh Th c t hi n tr ng bao thi t k quy ng đ t thi công CFRD c p ph i v t li u s có nh ng bi n đ ng Trên c s phân tích tài li u k t qu thí nghi m đ c th c hi n c giai đo n thí nghi m giai đo n thi cơng đ i trà D a 71 t/m3 Quan h s l n đ m dung tr ng 2,301 2,300 2,299 2,298 2,297 2,296 2,295 2,294 2,293 Hình 3.2 bi u đ quan h s l n đ m dung – d ng đ 10 ln ng c p ph i th Th y r ng v t li u thay đ i, y u t r t d thay đ i th c t c p ph i Tr ng h p đ ng c p ph i n m g n gi i h n d i (c h t thiên l n) th c t thí nghi m thi cơng đ i trà cho th y đ m s m đ t dung tr ng thi t k so v i v t li u h t nh , m c dù chi u dày l p r i nh h n, nhiên h s th m l n h n m t chút, không đáng k v n nh h n h s th m cho phép Theo hai s đ v i m i dung tr ng nh t đ nh ta xác đ nh nhanh chóng s l n đ m b ng cách tra bi u đ h p nh s đ sau ti n so sánh, ph i h p hai tr ng 72 t/m3 Bi u đ đ i chi u hai d ng v t li u v i cung s l n đ m 2,31 2,30 CP h t l n 2,29 2,28 CP h t h n h p 2,27 2,26 2,25 Hình: 3.3 D ng bi u đ quan h i v i d ng đ l n ng v i d ng c p ph i ng c p ph i n m gi a hai đ ng bao, li u có c h t nh nh t c p ph i cho phép T ng h p k t qu thí nghi m n hình cho thông s v dung tr ng, l n đ m đ t 40cm Tr tr ng h p chi u dày r i v t li u ng h p có d ng c p ph i tài li u thí nghi m ch a có h n ch v s l ng m u thí nghi m K t qu nh sau B ng 3.6 T ng h p k t qu thí nghi m n hình đ i v i d ng c p ph i th S hi u IIA2-19 IIA2-20 IIA2-21 IIA2-22 IIA2-23 IIA2-24 IIA2-25 IIA2-26 IIA2-27 S l n đ m Chi u day l p đ m 40 40 40 L ng h t có d

Ngày đăng: 13/08/2016, 07:05

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1. M t c t lòng sông đ p Ialy - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 1.1. M t c t lòng sông đ p Ialy (Trang 15)
Hình 1.2. M t c t lòng sông đ p Storvant - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 1.2. M t c t lòng sông đ p Storvant (Trang 19)
Hình 1.3. M t c  ngang lòng sông đ p An S n  -  Trung Qu c - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 1.3. M t c ngang lòng sông đ p An S n - Trung Qu c (Trang 23)
Hình 1.4. M t c t ngang lòng sông đ p C a  t - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 1.4. M t c t ngang lòng sông đ p C a t (Trang 28)
Hình 2 .2 :  C p ph i h t thi t k  l p IIA t i đ p C a  t - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 2 2 : C p ph i h t thi t k l p IIA t i đ p C a t (Trang 54)
Hình 2.3 :  C p ph i h t thi t k  l p IIB t i đ p C a  t - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 2.3 C p ph i h t thi t k l p IIB t i đ p C a t (Trang 55)
Hình 2.5 :  C p ph i h t thi t k  l p IIIB t i đ p C a  t  2.3.5  V t li u đ p vùng đá đ  h  l u IIIC - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 2.5 C p ph i h t thi t k l p IIIB t i đ p C a t 2.3.5 V t li u đ p vùng đá đ h l u IIIC (Trang 59)
Hình 2.2: Bi u đ  quan h  các thông s  đ m nén - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 2.2 Bi u đ quan h các thông s đ m nén (Trang 64)
Hình 2.3: Bi u  đ  quan h  các thông s   đ m nén v t li u không dính - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 2.3 Bi u đ quan h các thông s đ m nén v t li u không dính (Trang 65)
Hình 3.2 bi u  đ  quan h  s  l n  đ m và dung trong – d ng  đ ng c p ph i - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 3.2 bi u đ quan h s l n đ m và dung trong – d ng đ ng c p ph i (Trang 79)
Hình 3-4: D ng bi u  đ  quan h   ng v i d ng c p ph i ti m c n  đ ng bao d i - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 3 4: D ng bi u đ quan h ng v i d ng c p ph i ti m c n đ ng bao d i (Trang 82)
Hình 3.5: D ng bi u  đ  quan h   ng v i d ng c p ph i n m gi a hai  đ ng bao - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 3.5 D ng bi u đ quan h ng v i d ng c p ph i n m gi a hai đ ng bao (Trang 83)
Hình 3.7 D ng bi u  đ  quan h   ng v i d ng c p ph i g n  đ ng bao d i - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 3.7 D ng bi u đ quan h ng v i d ng c p ph i g n đ ng bao d i (Trang 85)
Hình 3.9  D ng bi u  đ   ng v i v t li u có c p ph i t t, t ng chi u dày - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 3.9 D ng bi u đ ng v i v t li u có c p ph i t t, t ng chi u dày (Trang 87)
Hình 3.10 D ng bi u  đ  quan h   ng v i 2 d ng c p ph i , 2 chi u dày r i - Điều chỉnh các thông số đầm nén khi có sự thay đổi về cấp phối và thiết bị trong thi công đập đá đổ bê tông bản mặt
Hình 3.10 D ng bi u đ quan h ng v i 2 d ng c p ph i , 2 chi u dày r i (Trang 87)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w