Chuyên đề 1: “Hàm số” Cao Văn Tuấn – 0975306275 VẤN ĐỀ 5: ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Biên soạn: CAO VĂN TUẤN SĐT: 0975306275 https://www.facebook.com/ThayCaoTuan Phương pháp Cho hàm số y f x có đồ thị C Tiệm cận đứng Đường thẳng x x0 tiệm cận đứng đồ thị C điều kiện sau thỏa mãn: lim f x lim f x lim f x lim f x x x0 x x0 x x0 x x0 Tiệm cận ngang Đường thẳng y y0 tiệm cận ngang đồ thị C lim f x y0 lim f x y0 x x Tiệm cận xiên Đường thẳng y ax b , a tiệm cận xiên đồ thị C lim f x ax b x lim f x ax b Chú ý: Cách xác định hệ số a, b phương trình tiệm cận xiên: f x f x a xlim a xlim x x b lim f x ax b lim f x ax x x Khi a = tiệm cận xiên suy biến thành tiệm cận ngang x Bài tập ví dụ Ví dụ 1: Tìm tiệm cận đồ thị hàm số sau: 2x 1 4x a) y b) y x 1 1 x Giải: a) TXĐ: D = \ 1 c) y x x2 d) y x2 1 x 2x 1 2x 1 2, lim 2 x x x x Suy đường thẳng y tiệm cận ngang đồ thị hàm số (khi x x ) 2x 1 2x 1 lim , lim x 1 x x 1 x lim Suy đường thẳng x 1 tiệm cận đứng đồ thị hàm số (khi x 1 x 1 ) b) TXĐ: D = lim x \ 1 4x 4, 1 x https://www.facebook.com/ThayCaoTuan lim x 4x 1 x Chuyên đề 1: “Hàm số” Cao Văn Tuấn – 0975306275 Suy đường thẳng y tiệm cận ngang đồ thị hàm số (khi x x ) 4x 4x lim lim , x 1 x x 1 x Suy đường thẳng x tiệm cận đứng đồ thị hàm số (khi x 1 x 1 ) c) TXĐ: D = \ 2 lim x , x 2 x2 lim x x 2 x2 Suy đường thẳng x 2 tiệm cận đứng đồ thị hàm số (khi x 2 x 2 ) lim y x 1 lim 0, x x x lim y x 1 lim 0 x x x Suy đường thẳng y x tiệm cận xiên đồ thị hàm số (khi x x ) d) TXĐ: D = \ 1 x2 Ta có: y x 1 1 x 1 x lim x lim x , x 1 x 1 x 1 x Suy đường thẳng x tiệm cận đứng đồ thị hàm số (khi x 1 x 1 ) 1 lim y x 1 lim , lim y x 1 lim 0 x x x x x x Suy đường thẳng y x tiệm cận xiên đồ thị hàm số (khi x x ) 4x 1 Ví dụ 2: Gọi C đồ thị hàm số y 3 x a) Chứng minh tích khoảng cách từ điểm M tùy ý C đến đường tiệm cận số b) Tìm điểm thuộc C cho tổng khoảng cách từ điểm đến đường tiệm cận C nhỏ Giải: 4x 1 Lấy M C M x0 ; x0 a) Đường thẳng 1 : x tiệm cận đứng đồ thị hàm số (khi x 3 x 3 ) khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là: d M,1 x0 Đường thẳng : tiệm cận ngang đồ thị hàm số (khi x x ) khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là: d M,2 Suy ra: d M,1 d M,2 x0 x0 13 4 x0 x0 13 13 (đpcm) x0 4x 1 b) Tổng khoảng cách từ điểm M x0 ; C đến đường tiệm cận C là: x0 13 Cauchy 13 S d M,1 d M,2 x0 x0 13 x0 x0 https://www.facebook.com/ThayCaoTuan Chuyên đề 1: “Hàm số” Cao Văn Tuấn – 0975306275 Vậy tổng khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận C đạt GTNN 13 , xảy x0 x0 13 x0 13 13 x0 3 13 x0 x0 13 x0 13 Với x 13 M 13; 13 Vậy điểm cần tìm là: M 13; 13 ; M Với x0 13 M1 13; 13 2 13; 13 x2 có đồ thị C Tìm tất điểm M thuộc C cho: x 3 a) Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang b) Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang ĐS: a) M1 2;0 M 8; Ví dụ 3: Cho hàm số y b) M1 2; 4 M 4;6 3x có đồ thị C x2 a) Tìm điểm nằm C cách hai trục tọa độ Ví dụ 4: Cho hàm số y b) Tìm hai điểm A, B nằm hai nhánh C cho AB nhỏ c) Tìm điểm M thuộc C cho khoảng cách từ M đến đường thẳng : 3x y 12 Giải: 3x Gọi M x0 ; C điểm cần tìm x0 a) Điểm M cách hai trục tọa độ 3x0 21 x x0 x0 x x 3x0 0 xM yM x0 3x0 x0 x0 x0 1 x x0 x0 21 21 3x 21 21 Với x0 M1 ; 2 x0 2 21 21 3x 21 21 Với x0 M ; x0 2 2 1 1 3x 1 1 Với x0 M3 ; x0 2 2 1 1 3x 1 1 Với x0 M ; x0 2 2 21 21 21 21 Vậy có điểm M cần tìm là: M1 ; M ; ; ; 2 2 1 1 1 1 M3 ; M ; ; 2 2 https://www.facebook.com/ThayCaoTuan Chuyên đề 1: “Hàm số” Cao Văn Tuấn – 0975306275 5 b) Tiệm cận đứng đồ thị đường thẳng x Do đó, hai điểm A a;3 a 5 B b;3 (với a, b ) hai điểm nằm hai nhánh đồ thị C b 25 2 5 Ta có: AB a b a b 1 2 a b ab Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: a b 2 4ab 25 25 10 1 2 2 ab ab a b 25 10 2 AB2 a b 1 2 4ab 40 ab ab a b a b 25 AB nhỏ AB nhỏ 1 2 a 2b 25 a b ab a 0, b a 0, b 2 Vậy hai điểm A 5;3 B 5;3 hai điểm cần tìm 3x0 c) d M, 3x0 1 x0 32 4 12 3x02 17 x0 x0 12 3x02 17 x0 12 x0 x 17 x0 12 x0 3x0 17 x0 12 x0 x0 x 3x02 29 x0 26 3x0 x0 22 x0 x0 1 26 2 11 7 26 15 11 Vậy có điểm M1 1; 2 ; M ; ; M3 2; ; M ;6 4 4 3 Ví dụ 5: Lấy điểm M C : y tiệm cận C không đổi x 3x Chứng minh tích khoảng cách từ M đến hai x2 Giải: x 3x x 5 Ta có: y x2 x2 lim x , lim x x 2 x 2 x2 x2 Suy đường thẳng x tiệm cận đứng đồ thị hàm số (khi x 2 x 2 ) 1 0, lim y x 5 lim 0 lim y x 5 lim x x x x x x Suy đường thẳng y x tiệm cận xiên đồ thị hàm số (khi x x ) https://www.facebook.com/ThayCaoTuan Chuyên đề 1: “Hàm số” Lấy M x0 ; x0 C Khi đó: x0 Cao Văn Tuấn – 0975306275 Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng C là: d1 x0 Khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên C là: x0 x0 5 x0 x0 y0 d2 x0 2 Tích khoảng cách từ M đến hai tiệm cận C là: d1.d x0 9 đpcm x0 2 có đồ thị C Gọi M điểm thuộc C , qua M vẽ x2 hai đường thẳng song song với hai đường tiệm cận C , hai đường thẳng tạo với hai đường tiệm cận hình bình hành, chứng minh hình bình hành có diện tích không đổi Giải: TXĐ: D = \ 2 Ví dụ 6: Cho hàm số y x Đồ thị C hàm số có tiệm cận đứng đường thẳng x 2 tiệm cận xiên đường thẳng y x Gọi MNIP hình bình hành tạo hai đường tiệm cận C hai đường thẳng vẽ từ M song song với hai tiệm cận (I giao điểm hai đường tiệm cận M C M x0 ; x0 x0 N TCX N x0 ; x0 1 MN yM yN x0 MN Ox Đường thẳng MN qua M song song với đường tiệm cận đứng nên có phương trình là: x x0 d d I,MN 2 x0 x0 Diện tích hình bình hành MNIP là: SMNIP MN d I,MN x0 (đpcm) x0 Ví dụ [ĐHQG – TpHCM – 1997]: Cho họ đồ thị Cm : y x mx Tìm m để tiệm cận xiên x 1 Cm tạo với hai trục tọa độ tam giác có diện tích Giải: TXĐ: D = \ 1 x mx m x m 1 x 1 x 1 Khi m hàm số trở thành y x Hàm số có tiệm cận xiên đường thẳng y x , tam giác tạo có diện tích Do m không thỏa mãn yêu cầu toán Khi m : m m lim y x m 1 lim 0, lim y x m 1 lim 0 x x x x x x Suy đường thẳng y x m tiệm cận xiên đồ thị hàm số (khi x x ) Ta có: y Khi đó, giao điểm tiệm cân xiên với hai trục Ox, Oy là: A m 1;0 ; B 0; m 1 https://www.facebook.com/ThayCaoTuan Chuyên đề 1: “Hàm số” Cao Văn Tuấn – 0975306275 Tiệm cận xiên Cm tạo với hai trục tọa độ tam giác có diện tích m m 1 SAOB OA.OB m m m 1 16 2 m 4 m 5 Vậy m ; m 5 giá trị cần tìm mx m x m2 Ví dụ 8: Gọi C đồ thị hàm số y , m tham số Khi C có tiệm cận xiên, x 1 gọi đường tiệm cận xiên d Tìm m để: a) b) c) d qua điểm A 1; d tạo với hai trục tọa độ tam giác có diện tích Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d Giải: TXĐ: D = \ 1 mx m x m2 m2 mx x 1 x 1 Suy C có tiệm cận xiên m Khi đó, C có tiệm cận xiên đường thẳng d : y mx Ta có: y a) d qua điểm A 1;4 m.1 m (thỏa mãn m ) Vậy m giá trị cần tìm OM 0;3 b) Giao điểm d với hai trục tọa độ M 0;3 N ;0 m ON ;0 m Vì tam giác OMN vuông O nên diện tích tam giác OMN là: 1 3 SOMN OM.ON m m (thỏa mãn m ) 2 m 2m 4 giá trị cần tìm c) d O, d m2 m 1 m2 m2 m (thỏa mãn m ) Vậy m giá trị cần tìm Vậy m x2 có đồ thị C Tìm tất điểm M thuộc C cho: Khoảng cách x từ M đến tiệm cận đứng lần khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên Giải: TXĐ: D = \ 0 Ví dụ 9: Cho hàm số y x2 x x x 1 Gọi M x0 ; x0 C điểm cần tìm x0 Ta có: y Đồ thị C hàm số cho có: Tiệm cận đứng đường thẳng 1 : x Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là: d M,1 x0 https://www.facebook.com/ThayCaoTuan Chuyên đề 1: “Hàm số” Tiệm cận xiên đường thẳng : y x Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là: d M,2 Cao Văn Tuấn – 0975306275 x0 Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng d M,1 2d M,2 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên x0 2 x0 x0 x0 x0 x0 1 Với x0 M1 1;0 Với x0 1 M1 1;0 Vậy M1 1;0 M2 1;0 điểm cần tìm mx 3m2 x có đồ thị Cm với m x 3m a) [ĐH, khối A – 2008] Tìm m để góc hai tiệm cận đồ thị Cm 450 Ví dụ 10: Cho hàm số y b) Tìm m để đồ thị Cm có tiệm cận xiên cắt hai trục tọa độ A, B cho tam giác AOB có diện tích Giải: TXĐ: D = \ 3m Ta có: y mx 3m2 x x 3m mx 6m x 3m 6 m m Đồ thị Cm có hai tiệm cận (có tiệm cận xiên) m m Khi đó, đồ thị Cm có: * Tiệm cận đứng là: 1 : x 3m x 3m có VTPT n1 1;0 Tiệm cận xiên là: 2 : y mx mx y có VTPT n2 m; 1 a) Góc hai tiệm cận đồ thị Cm 450 cos 450 cos n1 , n2 n1.n2 n1 n2 m 2 2 m 1 m2 m m2 1 4m2 m2 m 1 (thỏa mãn * ) Vậy m 1 giá trị cần tìm OA 0; 2 2 b) Tiệm cận xiên Cm giao với trục tọa độ A 0; 2 B ;0 2 m OB ;0 m 1 1 SAOB OA.OB 2 4 m m (thỏa mãn * ) 2 m 2m 2 Vậy m giá trị cần tìm https://www.facebook.com/ThayCaoTuan