1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

ĐỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI TOÁN THCS

4 6K 137
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Thi Giáo Viên Giỏi Toán Thcs
Trường học Phòng Giáo dục Thiệu Hoá
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề thi
Năm xuất bản 2005 - 2006
Thành phố Thiệu Hoá
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 136 KB

Nội dung

Đồng chí hãy soạn hớng dẫn chấm chi tiết theo thang điểm 10.. Chọn kết luận đúng: a Phơng trình vô nghiệm; b Phơng trình có duy nhất 1 nghiệm; c Phơng trình có đúng 2 nghiệm; d Phơng trì

Trang 1

Phòng Giáo dục Thiệu Hoá

Hội thi chọn giáo viên dạy giỏi cấp cơ sở năm học 2005 - 2006

Đề thi vòng 1: Vận dụng kỹ năng kiến thức bộ môn

Môn: Toán

(Thời gian làm bài 120 phút)

Sau đây là một đề thi học sinh giỏi lớp 8 Đồng chí hãy soạn hớng dẫn chấm chi tiết (theo thang điểm 10)

Đề bài

I Trắc nghiệm (5 diểm).

2

3 8

1 3 2

x

a) f38  4912 b) f38  4913 c) f38  4914 d)

38  4916

f

2/ Từ tỉ lệ thức

d

b c

a

 không suy ra đợc tỉ lệ thức nào:

a)

d c

d c b a

b a

; b)

d b

d b c a

c a

; c)

c b

d b b c

d a

; d)

d b

a c b

d

c

a

;

(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).

3/ S là tập nghiệm của phơng trình: x3 + 6x2 + 11x + 6 = 0 Chọn kết quả đúng:

a) S = {-1; 2; 3}; b) S = {-1; 2; -3}; c) S = {1; -2; 3}; d) S = {-1; -2; -3}

4/ Kết quả của phép chia [8018:(2004.2006 - 2003.2005)] là:

a) -2; b) 3; c) 2; d) 4

5/ Tổng A = 2 + 22 + 23+24 + 25+26 + 27+28 + 29+ 210

Số d khi chia A cho 6 là: a) 0; b) 1; c) 2; d) 4

6/ Phơng trình x - 1+ 1 - x = x Chọn kết luận đúng:

a) Phơng trình vô nghiệm; b) Phơng trình có duy nhất 1 nghiệm;

c) Phơng trình có đúng 2 nghiệm; d) Phơng trình có vô số nghiệm

7/ Hai tam giác đồng dạng và có một cặp cạnh bằng nhau Phát biểu nào sau đây đúng nhất: a) Chúng bằng nhau theo trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh;

b) Chúng bằng nhau theo trờng hợp cạnh-góc-cạnh;

c) Chúng bằng nhau theo trờng hợp góc-cạnh-góc;

d) Cha thể kết luận chúng bằng nhau

8/ Giao của tập hợp các hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau và tập hợp các hình thang

có hai đờng chéo bằng nhau là:

a) Tập hợp rỗng;

b) Tập hợp các hình chữ nhật;

d) Tập hợp các hình vuông;

c) Tập hợp các hình thoi

9/ Phát biểu nào sau đây không phải là dấu hiệu nhận biết hình thang cân:

a) Hình thang có hai góc kề với một đáy bằng nhau là hình thang cân;

b) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân;

c) Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân;

d) Hình thang có tổng hai góc đối bằng 1800 là hình thang cân

10/ Tam giác ABC, D thuộc BC sao cho góc BAD bằng góc CAD và AB = 6cm, AC = 7cm,

BC = 8cm Vậy thì:

a) Không tính đợc DC vì cha đủ dữ kiện;

b) Tính đợc DC = 4cm;

Trang 2

d) Tính đợc DC và DC > 4cm.

11/ Cho tứ giác ABCD Gọi M,N,P theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC

Khẳng định nào sau đây đúng nhất:

a) MN  (AB + CD):2; b) MN  (AB + CD):2;

c) MN  (AB + CD):2; d) MN  (AB + CD):2.

II Tự luận (5 điểm).

1/ Cho tam giác ABC có đờng trung tuyến là AD Tia phân giác góc ADB cắt AB ở E, tia phân giác góc ADC cắt AC ở F

a) Chứng minh hai tam giác AEF và ABC đồng dạng

b) Tính độ dài EF biết DC = 8cm, FC:AF = 8:5.

2/ Cho biểu thức:

2 1 2

3 1

2

3 1

5 : 1 2

10 2

1 2

2 3

2 2

3

2 2

3

a a

a a

a a a

a a a

a a

a P

a) Rút gọn P

b) Tính giá trị của P biết

3

1

a c) Tìm các giá trị nguyên của a để giá trị của biểu thức P là số nguyên.

3/ Tìm tất cả các số nguyên dơng thoả mãn: 1  1  1  2

z y

Ghi chú:

Thí sinh đợc phép sử dụng máy tính Casio fx 500 MS hoặc các máy tính có tính năng tơng

đ-ơng trở xuống Ngoài ra, thí sinh không đợc sử dụng bất kỳ tài liệu nào khi làm bài.

Trang 3

Phòng Giáo dục Thiệu Hoá

HD chấm thi chọn giáo viên dạy giỏi cấp cơ sở năm học 2005 - 2006

Đề thi vòng 1: Vận dụng kỹ năng kiến thức bộ môn

Môn: Toán

(Thời gian làm bài 120 phút)

I Trắc nghiệm (5 diểm).

ý đúng Câu

II Tự luận (5 diểm) 2/ (1,5 điểm)

a) (1,0 điểm) Theo tính chất đờng phân giác trong của tam giác

ta có:

CF

AF CD

AD EB

AE BD

AD

trung tuyến của ABC):

CF

AF EB

AE

 suy ra EF // BC

 AEF ~ ABC

b) (0,5 điểm)

Ta có: AEF ~ ABC 

EF

BC AF

FC EF

BC AF

FC AF hay EF

BC AF

AC

Thay

5

8 ,

16 8 2

AF

FC DC

13

80 5

13 : 16 5

8 1 : 16

16 5

8

EF

13

80

2/ (2,75 điểm) a) Rút gọn P (1,5 điểm)

Điều kiện để P có nghĩa là: a  1 ,a  2 (0,25 điểm) Ta có:

 

              

   2.

1 2

2 4

1 2 4 16

4

2 4

1

2 16

4

1 1 2

1 2

2 2

1

2 1

1 1 2

3 3 3 3 3 3 3 3 10 10

: 1 2

4 2 2

1

2 1

1 2

1 1 3 1 1 3 1 10 : 1 2

10 2

6 3

1

2 1 2

3 1

2

3 1

5 : 1 2

10 2

1 2

2 3

2

2 2

2 3 2

3 2

2

2 3 2

3 2

2 3 2

2 2

2 2

2 2

3 2

2 2

3

2 2

3

a

a a

a

a a

a

a a a

a

a a a a a

a a

a a

a a

a a

a a a a

a a a

a a a

a a

a a

a

a a

a a

a a

a a

a a a

a a

a a

a a a

a a a

a a

a P

0,25 điểm

0,25 điểm

0,75 điểm

A

B

C

D

F E

0,25 điểm

Trang 4

b) Tính giá trị của P biết

3

1

a (0,5 điểm) Ta có:

3

1

a

3

1

a hoặc

3

1

- Với

3

1

a , P có nghĩa Khi đó

5 2 3 5 3 2

2 3 1

1 3 1 2

1

a

a

- Với

3

1

7 4 3 7 3 4

2 3 1

1 3 1 2

1

a

a P

Vậy

3

1

5

2

7

4

P (0,25 điểm)

c) Tìm các giá trị nguyên của a để giá trị của biểu thức P là số nguyên (0,75 điểm)

P nhận giá trị nguyên khi aZ, a  1 ,a  2 và

2

1

a

a

P nhận giá trị nguyên (0,25 điểm)

2

1 1 2

1

a a

a

nhận giá trị nguyên khi 1 a 2 a 2   1  a 1  a 3(0,25

điểm)

Với a 1thì P không có nghĩa, vậy với a  3 thì giá trị của P là số nguyên (0,25 điểm)

3/ (0,75 điểm)

Vai trò của x,y,zlà nh nhau nên ta có thể giả sử xyz

Khi đó:

2 1

1 2

1 2

2 )

( 1 2

1 1 1 1 1 1 3

1 1 1 2 1 1 1

z z

y

y loai y

y y y z

y

x x x x x z

y x

Vậy: Các bộ số nguyên dơng (x,y,z) thoả mãn 1  1  1  2

z y

x là (1,2,2); (2,1,2); (2,2,1).

(0,25 điểm)

0,5 điểm

Ngày đăng: 29/05/2013, 23:19

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

8/ Giao của tập hợp các hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau và tập hợp các hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là: - ĐỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI TOÁN THCS
8 Giao của tập hợp các hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau và tập hợp các hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là: (Trang 1)
a) Hình thang có hai góc kề với một đáy bằng nhau là hình thang cân; b) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân; - ĐỀ THI GIÁO VIÊN GIỎI TOÁN THCS
a Hình thang có hai góc kề với một đáy bằng nhau là hình thang cân; b) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân; (Trang 2)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w