Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1]. Đỗ Tiến Hòa (2007), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối với sản phẩm dịch vụ ngân hàng HSBC chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Kinh tế TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối với sản phẩm dịch vụ ngân hàng HSBC chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Đỗ Tiến Hòa |
Năm: |
2007 |
|
[3]. Hoàng Trọng & Chu N. Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê, tr. 7-93 & 160-273 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS |
Tác giả: |
Hoàng Trọng & Chu N. Mộng Ngọc |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2005 |
|
[4]. Nguyễn Đình Thọ (2003), Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời tại TP.HCM, đề tài nghiên cứu khoa học, Trường DHKT thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời tại TP.HCM |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thọ |
Nhà XB: |
Trường DHKT thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2003 |
|
[5]. Nguyễn Đình Thọ (2008), Nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp ngành QTKD - thực trạng và giải pháp, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, tr. 43-56 & 79- 102 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp ngành QTKD- thực trạng và giải pháp |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thọ |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin |
Năm: |
2008 |
|
[6]. Nguyễn Hoàng Châu (2004), Mối quan hệ giữa chất lượng đào tạo sau đại học và sự thỏa mãn về đào tạo của học viên ở Việt nam, Luận văn Thạc sĩ, ĐHBK TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mối quan hệ giữa chất lượng đào tạo sau đại học và sự thỏa mãn về đào tạo của học viên ở Việt nam |
Tác giả: |
Nguyễn Hoàng Châu |
Nhà XB: |
ĐHBK TPHCM |
Năm: |
2004 |
|
[7]. Nguyễn Thành Công, Phạm Ngọc Thúy (2007), “Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu điện thoại di động”, Tạp chí phát triển KH&CN tập 10, (số 08/2007) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu điện thoại di động |
Tác giả: |
Nguyễn Thành Công, Phạm Ngọc Thúy |
Nhà XB: |
Tạp chí phát triển KH&CN |
Năm: |
2007 |
|
[8]. Nguyễn Thị Mai Trang (2006), “Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh”, tạp chí phát triển KH&CN, tập 9, (số 10 năm 2006) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mai Trang |
Nhà XB: |
tạp chí phát triển KH&CN |
Năm: |
2006 |
|
[9]. Nguyễn Thị Mai Trang, Nguyễn Đình Thọ & Nigel J Barett (2007), “Động cơ tiêu khiển trong mua sắm, thuộc tính siêu thị và lòng trung thành khách |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Động cơ tiêu khiển trong mua sắm, thuộc tính siêu thị và lòng trung thành khách |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mai Trang, Nguyễn Đình Thọ, Nigel J Barett |
Năm: |
2007 |
|
[10]. Nguyễn Thị Phương Trâm (2008), Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: so sánh giữa mô hình SERVQUAL và GRONROOS, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Kinh tế TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: so sánh giữa mô hình SERVQUAL và GRONROOS |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Phương Trâm |
Năm: |
2008 |
|
[11]. Phạm Đức Kỳ & Bùi Nguyên Hùng (2007), “Đo lường mức độ trung thành của khách hàng đối với dịch vụ thông tin di động - Nghiên cứu tại thị trường TP.HCM”, từ Internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đo lường mức độ trung thành của khách hàng đối với dịch vụ thông tin di động - Nghiên cứu tại thị trường TP.HCM |
Tác giả: |
Phạm Đức Kỳ, Bùi Nguyên Hùng |
Năm: |
2007 |
|
[12]. Phillip Kotler, Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Thống kê, 2006, tr. 59 & 524 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị Marketing |
Tác giả: |
Phillip Kotler |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2006 |
|
[13]. Trần Hoàng Ngân, Ngân hàng Thương mại, chương II: Nghiệp vụ huy động vốn và dịch vụ ngân hàng, Bài giảng chuyên đề, Khoa Ngân hàng, ĐH Kinh tế TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngân hàng Thương mại, chương II: Nghiệp vụ huy động vốn và dịch vụ ngân hàng |
|
[14]. Vũ Trí Toàn (2007), Nghiên cứu về chất lượng đào tạo của khoa Kinh tế và Quản lý theo mô hình chất lượng dịch vụ (SERVQUAL), báo cáo nghiên cứu khoa học, trường ĐHBK Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về chất lượng đào tạo của khoa Kinh tế và Quản lý theo mô hình chất lượng dịch vụ (SERVQUAL) |
Tác giả: |
Vũ Trí Toàn |
Nhà XB: |
trường ĐHBK Hà nội |
Năm: |
2007 |
|
[15]. Diễn đàn doanh nghiệp Việt nam online (2008), “ba điểm yếu của ngân hàng nội”, từ Internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ba điểm yếu của ngân hàng nội |
Tác giả: |
Diễn đàn doanh nghiệp Việt nam online |
Năm: |
2008 |
|
[16]. Điều tra thị trường của Sài gòn Tiếp thị (2008), “Đánh giá các nhóm sản phẩm dịch vụ ngân hàng”, từ Internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá các nhóm sản phẩm dịch vụ ngân hàng"” |
Tác giả: |
Điều tra thị trường của Sài gòn Tiếp thị |
Năm: |
2008 |
|
[17]. Thời báo Kinh tế Sài gòn Online (2009), “Ngân hàng phải cạnh tranh bằng dịch vụ và công nghệ”, từ Internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thời báo Kinh tế Sài gòn Online (2009), “Ngân hàng phải cạnh tranh bằng dịch vụ và công nghệ"” |
Tác giả: |
Thời báo Kinh tế Sài gòn Online |
Năm: |
2009 |
|
[18]. Thời báo Kinh tế Sài gòn Online (2009), “Mức độ cạnh tranh trong ngành ngân hàng Việt nam”, từ Internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thời báo Kinh tế Sài gòn Online (2009), “Mức độ cạnh tranh trong ngành ngân hàng Việt nam"” |
Tác giả: |
Thời báo Kinh tế Sài gòn Online |
Năm: |
2009 |
|
[19]. Thời báo Sàn OTC (2009), “Doanh thu từ kênh dịch vụ tại các ngân hàng Việt Nam còn thấp”, từ Internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Doanh thu từ kênh dịch vụ tại các ngân hàng Việt Nam còn thấp |
Tác giả: |
Thời báo Sàn OTC |
Năm: |
2009 |
|
[2]. Hồ Huy Tựu (2008), “Tác động của giá, chất lượng, kiến thức đến sự thỏa mãn và trung thành của người tiêu dùng đối với cá tại thành phố Nha Trang, báo cáo nghiên cứu, ĐH Thủy sản Nha Trang |
Khác |
|