nh
Nội dung Trang (Trang 5)
Bảng 4.1.
Số lƣợng và sự phân bố các taxon thực vật tại KVNC (Trang 25)
Hình 4.1
– Đồ thị đường tổng góp loài trên diện tích của TTV sau NR (Trang 28)
Hình 4.4
Ảnh TTV sau KTK đã phục hồi tự nhiên được 20 năm (Trang 30)
Bảng 4.2.
Tổng số loài và loài ƣu thế sinh thái ở hai TTV Trạng thái TTV Tổng số (Trang 31)
Bảng 4.4.
Tổ thành, mật độ tầng cây cao TTV sau NR (Trang 32)
Bảng 4.5.
Tổ thành, mật độ tầng cây nhỡ TTV sau NR (Trang 33)
Bảng 4.6.
Tổ thành, mật độ tầng cây cao TTV sau KTK (Trang 34)
Hình 4.5.
Phổ dạng sống của hai kiểu TTV tại khu vực nghiên cứu (Trang 38)
Bảng 4.14
– Phân bố số cây theo cấp đường kính ở hai TTV (Trang 40)
Bảng 4.15.
Phân bố số cây theo cấp chiều cao ở hai TTV (Trang 42)
Bảng 4.16.
Phân bố số loài theo cấp chiều cao ở hai TTV (Trang 43)
Bảng 4.17.
Chỉ số đa dạng sinh học tầng cây tái sinh ở hai TTV (Trang 44)
Bảng 4.19.
Mật độ cây tái sinh theo cấp chiều cao ở hai TTV (Trang 45)