Aged; Blessed; Crooked; Dogged; Naked; Ragged; Learned; Wicked; Wretched, Crabbed, beloved; sacred; rugged, ruggedly; deservedly ; supposedly ; markedly; allegedly Xác định cách phát
Trang 1CHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM 2 – PRONOUNCING ED-ENDING
ĐỘNG TỪ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CÓ QUY TẮC THÌ THÊM ED
Cách phát âm: 3 cách /
- /Id/: sau âm /t/ và /d/
wanted /’wɒntId /
needed /’ni:dId /
- /t/: sau các phụ âm vô thanh trừ (/t/): /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ/, /ʆ/ (thường kết thúc là: k, che,
f , gh (gh cũng có thể là âm câm) th, sh , ch , p , x , s, ss, ce, se (se có thể đc phát âm là /s/
hoặc /z/
stopped / stɒpt / laughed / lɑ:ft /
cooked / kʊkt / sentenced /’sentənst /
- /d/: sau các phụ âm hữu thanh (trừ /d/): /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ j,
w và các nguyên âm ( đơn, đôi,ba)
- Ngoại lệ: Một số tính từ có tận cùng là –ed, hoặc một số trạng từ có tận cùng bằng –edly, thì -ed được phát âm là /id/.
Aged; Blessed; Crooked; Dogged; Naked; Ragged; Learned; Wicked; Wretched,
Crabbed, beloved; sacred; rugged, ruggedly; deservedly ; supposedly ; markedly;
allegedly
Xác định cách phát âm ED của 250 động từ sau
Trang 2CHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM 2 – PRONOUNCING ED-ENDING