Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 142 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
142
Dung lượng
7,58 MB
Nội dung
v QUANG HI K THUT IN Tđ C BN v QUANG HI K THUT IN T CO BN NH XUT BN XY DNG H NI -2013 LI NểI U K thut din t c ỡỡỡt mi lnh vc t (lỳn tillin tớch cỏc ngnh cụng nghip, t cỏc mỏ V riờng lố (ớch ca h thụng phc Khoa hc kỡ thut cng tin h thỡ cỏc linh kin (liu t v cỏc mch (ớin t cng (lc hon thin Vỡ th, hiu bit vờ k tluit (Hn t cha mi cỏn h k thut thuc mi ngnh, nghộ / khụng thờ thiu (lc, cú chng khỏc chỡ / mc (l chuyờn sõu vờ din t tu theo mi liờn quan lỡlỳờu hay ớt v s tham gia sõu hay nụng cha k thut din t Cng t dú, hiu bit vờ dờ CO'bn cha k thut din t l rat cu thit cho mi C II b k thut, thm c dụi vi cỏc cỏn b hnh chinh, kinh t, V t Ti liu ny nhm (lỏp ng nhu edil dú Ti liu khụng di sõu veto cỏc vỏn dờ chộ to, cỏc biu thc tớnh toỏn, thit k nhng cng nớt c bn vờ bdu chỏt cỏc linh kin, l ỏc mch thc dng ph hiờn Mt phn khỏc quan trng cha ti liu l nhng kinh nghim khai /hỏc linh kin, mch din ng dng cng nh cỏch kim tra linh kin, mch din V d giỳp nhng cỏn b k thut thc hnh c bn, ti liu cng da cỳc mch, cỏch dc, lp rỏp v kim tra cỏc thng s cha mch Khi biờn son, tỏc gi dó c gng trỡnh by cỏc ni dung mch lc v de hiu nht d ngtCi dc cú th t hc khụng cú diu kin ti lp hoc dựng d tham kho hu ớch i tng cha ti liu l cỏc sinh viờn, hc sinh, cỏc cỏn b k thut vự cỏc cỏn b lm vic cú liờn quan ti din t Thiu sút biờn son l khụng trỏnh Tỏc gi rt mong nhn dc cỏc ý kin dúng gúp cha ban doc Mi gúp V cha dục gui vin gi v (lia du : Nh xut bn Xõy dng 37 Lờ i Hnh Qun Hai Bự Trng - H Ni Tỏc giỏ M U Trong mch din, trng thỏi din cựa mt linh kin (hay phn t) c th hin bi thụng s trng thỏi l dicn ỏp u t trờn linh kin (hay in ỏp u ri trờn linh kin) v dũm: in chy qua nú Cỏc phn t to u v gi l ngun din ỏp (muin ỏp) hay ngun dũng in (ngun dũng) Cỏc phn t khừnu to c in ỏp hay dũng in l cỏc phn t tiốu th din (cỏc ph ti) Tu yờu cu s dng, cỏc linh kin dc chờ to di nhiu dng khỏc v cú nhng c tớnh k thut tng ng vi lnh vc s dng Cỏc linh kin in t chia lm loi: - Linh kin in t th ng: din tr, t din, cun dõy - Linh kin in t tớch cc: iụt, tranzito, thyristo dic, trióc Chng LINH KIN IN T TH NG 1.1 IN TR 1.1.1 in tr l gỡ? in tr (resistor) l mt linh kin dựng hn ch dũng din mt mch in n v o ca in tr l ễm [Q] n v o nh hn l Mili ễm: lmQ = 10 3Q; 1Q = lOOOmQ Cỏc n v o ln hn l: Kilụ ễm: 1kQ = 103Q = 1000Q Mờgaụm: i 1MQ = 106Q = 1000.0ĩ0Q Giga ễm: 1GQ = 109Q = 1OOOkQ = 1ooo.ooo.ooon Khi t mt in ỏp vo mt mch cú in tr R thỡ giỏ tr ca in tr cng ln, dũng in chy I cng b hn ch nhiu v cú giỏ tr nh Quan h ú c biu th bi nh lut m cho mt on mch: I= R ( 1- 1) 1.1.2 Cụng dng ca in tr in tr c s dng vi nhiu mc ớch khỏc nhau: - Trong i sng, in tr c dựng ch to cỏc dng c nh bn l, bp in, lũ si, búng ốn si t ; - Trong cụng nghip, in tr c dựng chờ to cỏc thit b: lũ sy, lũ nung hoc dựng hn ch dũng in m mỏy ca ng c in, dựng iu chnh tc ng c rụto dõy qun ; - Tron" lnh vc in t, in tr c dựng to dũng in mong mun (ti mt mch nhỏnh), to mt st ỏp mong mun (ti mt don mch) cn phõn ỏp, phi hp tr khỏng, nh hng sụ' thi gian 1^1.3 Cõu to in tr cú nhiu dng: - in tr than trn: Bt than trn vi keo c ộp thnh thi, hai du cú dõy dn (hỡnh 1.la) Loi ny r nhng chớnh xỏc thp - in trụ than phun: Bt than c phun theo rónh hp xon trốn ng s (hỡnh 1.1 b) Loi ny cú chớnh xỏc cao hn nhng giỏ thnh cao hn - in tr dõy qun: Dõy kim loi cú in tr sut ln c qun trờn cỏc ng cỏch in ri men ph ton b (hỡnh l lc) hoc khụng ph men (hỡnh .ld) Cng cú dõy in tr mnh c qun trờn tm clnu nhit cỏch in (hỡnh 1.1 e) Vỡ in tr dõy qun cú nhiu vũng dõy nờn gõy cm khỏng (xem mc 1.3) gim v tr kh cm khỏng ny, thng dựng hai cỏch: hoc qun dy trờn tm dt chu nhit cỏch in (hỡnh l.le) hoc qun chp ụi (hỡnh 1.1 f) hai vũng dõy cnh cú dũng in chy ngc chiu in tr dõy qun chu c cụng sut tiờu tỏn ln, bn v chớnh xỏc nhng giỏ thnh cao Cỏc in tr nờu trờn cú tr s in tr c nh Trong thc t, cũn ch to cỏc in tr cú tr s thay i mt phm vi no ú, gi l cỏc bin tr VR (variable resistor) Bin tr l in tr than phun hỡnh vũng cung hay in tr dõn qun, trờn cú mt trt (hay chy) thay i c v trớ nh mt trc xoay (hỡnh lg) Bin tr cú u u gia ng vi trt Con trt chia in tr vũng cung thnh phn: ,1 v Tu theo v trớ trt m tr s in tr phn v s tng hoc gim nhng tng tr sụ l khụng i v l giỏ tr ca bin tr Cỏc hỡnh l.lh , i l hỡnh dỏng bin tr than, ú hỡnh 1.1 i l biri tr cng tc; hỡnh l.lj, k, 1, m, n, o l hỡnh dỏng mt s bin tr dõy qun Bin tr lm nhiờm v phõn ỏp cn gi l cht ỏp Ngoi ra, thay i tr s in tr chớnh xỏc, ch c bin tr vi chnh, iu chnh bng vớt, khụng cú nỳm xy (hỡnh 1.1 o) Hỡnh 1.1: Cỏc loi in tr c nh v hin tr a) in tr than; h) in tr than phun; c -f) in tr dõy qun; - o) Bin tr 1.1.4 Cỏc thụng s nh hng ti in tr Tr s ca in tr ] mt thụng s c bn m yờu cu phi gi nguyờn hoc ớt thay i Trờn thc t, tr s ny ph thuc vo nhiu yu t - in tr ph thuc vo vt liu ch to v kớch thc dõy in tr: R = p^ (1-2) ú: p - in tr sut ca vt liu ch to in tr (Qm); / - chiu di dõy dn (m); s - tin din dõy dn (m2) - in tr thay i theo nhit : (1-3) R t = R 0(l + a t ) = R + R ()a t = R0 + AR ú: R, - in tr tc (Q); R0 - in tr 0c (Q); a - h s nhit in tr ( ) Thụng thng, kim loi cú in tr tng lờn nhit tng (h s a > 0) cũn cht bỏn dn cú in tr gim nhit tng (a < 0) Ngha l: nhit tng lờn thỡ kim loi dn in kộm i cũn cht bỏn dn dn in tt hn Ngoi ra, tr s in tr cũn thay i theo m, theo thi gian (lóo hoỏ), theo in ỏp 1.1.5 Cỏc thụng s cn quan tõm s dng in tr / Tr sụ' ca in tr Ngi ta khụng ch to cỏc in tr d cỏc tr s t nh n ln m ch ch to cỏc in tr cú tr s theo tiờu chun (bng 1.1) Bng 1.1 < 10Q 0,33 0,5 1,5 2, 3,3 3,9 4,7 5,6 6,5 10 10 12 15 18 22 27 33 39 47 56 68 82 100 120 150 kQ 180 220 270 330 390 470 560 680 820 MQ 18 0,27 4,7 1,2 22 ể,33 5,6 27 0,39 6,8 1,5 ,0,47 1,8 8,2 , 33 39 0,56 \ 2,2 10 2,7 47 0,68 42 t 3,3 56 0,82 15 , J r 3,9 68 18 1,2 : 4,7 !' 82 ' 22 5,6 ; 100 1,5 6,8 120 1,8 8,2 150 2,2 10 180 2,7 12 220 3,3 15 3,9 Khi cn cỏc in tr khụng thuc bng trờn thỡ phi chn cỏc in trũ' gn sỏt nht hoc u ni cỏc in tr bang cú in tr vi giỏ tr mong mun chớnh xỏc ca in tr hay sai s ca din tr (tớnh theo %) in tr trc ch to theo cp chớnh xỏc: Cp 001 cú sai s 0,1% Cp 005 cú sai s 0,5% Hai cp ny c dựng mch cú chớnh xỏc cao nh cỏc mch ng h o Cp I cú sai s 5% Cp II cú sai s 10% Cp III cú sai s 20% Ba cp ny c dựng cỏc mch in t thụng thng Cụng sut cc di din tr tiờu th hay cụng sut tiờu tỏn tụi da in tr (1-4) in tr lm vic phm vi cho phộp, khụng b quỏ núng dn n hng thỡ cụng sut tiờu tỏn thc t in tr phi nh horn PR khong (1,5 -2,0) ln Di cụng sut in tr khỏ rng, t 1/8W, 1/4W, 1/2W n vi chc w Cỳc tham s v c im cu to, vt liu ch to, v.v 1.1.6 Kớ hiu in tr trờn bn v in (hỡnh 1.2) ) R VR VR Hỡnh 1.2: Kớ hiu in tr a) in tr; h) Bin tr du dõy; c) Bin tr u dõy 11 Tr s in tr v cụng sut tiờu tỏn ca in tr thng c ghi trờn bn v in nh hỡnh 1.3 - Giỏ tr in tr tớnh bng Q, ch ghi s (hỡnh 1.3a, d) - Giỏ tr in tr tớnh bng kQ, ghi ch k sau s (hỡnh 1.3b, e) Giỏ tr in tr tớnh bng MQ, ghi ch M sau s (hỡnh 1.3c a) -1 X d) 680 -L z L j b) 2k -1 V h e) 3,9k - / - 0) f) 1M I I- 0,56M _ iL J - Hỡnh 1.3: Cỏch ghi giỏ tri in tr v cụng sut tiờu tỏn ca in tr trờn bn v a) 50 10W; b) 2kl2 - 5W; c) 1MQ - 1W; d) 680Q - Ck5W(l/2W); e) 3,9kQ - 0,25W(1/4W); f) 0,56MQ - 0,125W(1/8W) Trong lũng in tr ghi cụng sut tiờu tỏn theo s La Mó Khi cụng sut tiờu tỏn nh hn 1W thỡ dựng gch ngang hoc gch chộo: - ch 1/2W = 0,5W / ch 1/4w = 0,25 w //ch 1/8W = 0,125W , 1.1.7 Cỏch c giỏ tr in tr Cú nhiu cỏch ghi giỏ tr trờn thõn in tr Khi thõn in tr ln, ngi ta in trc tip giỏ tr lờn in tr, tớnh bng Q vi ch cỏi ch bi s ca Q (R hoc E = 10Q, K = 103Q; M = 10Q) V trớ ch cỏi l v trớ du phy gia s nguyờn v s thp phõn Ch tip theo ch sai s (M = 20%; K = 10%; J = 5%; G = 2% va F =T%): nbfiftg in tf lỏ, Cụng sut tiờu tỏn cng c ghi ngang trờn thõn in tr Vớ d: 4K7J l 4,7kQ 5% ca 4,7kQ in tr 4K7J cú giỏ tr (4465 -T- 4935)Q R3K l 0,3Q 10% ca 3Q in tr R3K cú giỏ tr (0,27 -r 0,33)Q 12 Mch ghộp bin ỏp cỏch li v in gia hai tng ghộp v d phi hp tr khỏng Cỏc cun dõy cú in tr thun nh nờn gim tiờu hao cụng sut t núng Mch ghộp bin ỏp thng dựng khuch i cụng sut Nhc im ca mch ghộp bin ỏp l di tn lm vic hp, kớch thc v trng lng ln, cng knh v khụng ghộp mt chiu c 5.6.5; Mch thc hnh Mch ni tng trc tip S mch nh hỡnh 5.32 Hỡnh 5.32: Mch khuch i tớn hiu lụgic (ch D) ni tng trc tip iụt phỏt quang LED, v iụt quang PD to thnh b phỏt sỏng - nhn sỏng (E - R) mch ny s dhg ỏnh sỏng hng ngoi Trng hp PD nhn c ỏnh sỏng, in tr ngc gim, th bỏz ca tng khuch i Tj gim vT, khoỏ Trng hpPD khng nhn c ỏnh sỏng cú i tng T chn sỏng thỡ din tr ngc tng lờn, th baz ca T, tng v T, thụng (bóo ho) Tng khuch i tớn hiu:T c ni trc tip,vi tng khch i T2 v sau ú l tng khuch i o T3 m ti cụlect l rle Re Kt qu l PD nhn c ỏnh sỏng (khụng cú i tng T) thỡ Tj khoỏ T2 thụng v T3 khoỏ ốn LED2 tt Cũn cú i tng T chn sỏng thỡ T thụng, T2 khoỏ v T3 thụng ốn LED2 sỏng Mch dựng phỏt hin mt ụT tng chuyn dch qua vựng gia bE-R Cỏc s liu linh kin: Ngun: 12VDC LED] v PD: cp thu - phỏt hng ngoi c - 20000pF 130 R = lk = R4 R, = lOk R2 = R = l,5k VR| - 2k Re - rle mt chiu 12V cú tip im 220V - 3A D - 4007 LEDt - hoc xanh hoc vng Chuụng - 220VAC loi nh CU HI CHNG Th no l mt mch khuch i? Cỏc i lng c trng cho mt mch khuch i l gỡ? Nhng loi mch phõn cc thng dựng cho tranzito l nhng mch no? V cỏc mch ny Chỳng khỏc nh th no v tớnh cht? Ba kiu mc tranzito trũng mch khuch i l gỡ? V cỏc kiu mc ny v nờu rừ cỏc i lng vo - ca mch Trỡnh by c tuyn ca kiu mc CE tranzito Qua ú, cú th cú nhng nhn xột gỡ v ng dng? Th no l mch khuch i cụng sut? Phõn bit cỏc ch lm vic ca mch khuch i cụng sut v ng dng ca chỳng Mch khuch i Darlington cú u im gỡ khỏc mch khuch i thụng thng? Mch thng c ng dng th no? Ghộp tng lm gỡ? Cú nhng cỏch ghộp tng no? 131 Chng CC MCH NG DNG KHC 6.1 MCH KHUCH I DNG FET V tranzito trng, ti liu ó trỡnh by mc 2.2.7.1 Tranzito trng c ng dng nhiu mch khuch i bi tr khỏng vo ln (ti hng trm, ngn MQ), õm nh, iu khin bng in ỏp, tn hao cụng sut Tranzito trng cú u im ni bt so vi tranzito thng (BJT) l x lớ gia cụng tớn hiu cú tin cy cao, hiu sut cao , Hỡnh 6.1: Mch khuch i dựng FET Mt vớ d v mch khuch i õm tng dựng FET nh trờn hỡnh 6.1 FET c dựng s lloi kờnh N T C l t cỏch li mt chiu gia FET v ngun tớn hiu (xoay chiu) vo Khi tớn hiu vo xut hin, nú s ngn mch qua C| ti cc G v trờn cc mỏng D cú tớn hiu xoay chiu Tớn hiu ny c ly qua t c> õy l mch khuch i cc s chung T c3nhm ngn mch in tr R3 v xoay chiu nhm gi tr khỏng cc s so vi ov l nh 6.2 KHO IN T DNG FET Khoỏ in t l mt cỏc ng dng khụng kộm phn ph bin ca cỏc linh kin in t tớch cc mch in t Cỏc linh kin in t tớnh cc s dng mch khoỏ in t ch lm vic trng thỏi i lp: hoc dn dũng (thụng) bóo ho hoc cn dũng (khoỏ) hon ton trng thỏi thụng bóo ho, dũng qua linh kin l lỏn nht v tr s ch yu ph thuc vo ti, st ỏp bờn phn t l nh nht (AU ~ 0) ng vi ni tr nh nht, trng thỏi khoỏ hon ton, dũng qua linh kin hu nh bng 0, ni tr linh kin l ln nht v in ỏp ngun t ton b lờn linh kin Jngun UsO Hỡnh 6.2: Khoỏ in t(KT) thụng (a) v khoỏ (h) Mc ny trỡnh by mt kiu khoỏ in t dựng FET vi s nguyờn lớ nh trờn hỡnh 6.3 >+ u* V- _^ngun %- Hỡnh 6.3: Khoỏ in t dựng FET in ỏp iu khin t vo gia cc G v s Khi in ỏp iu khin u k = UGS = thỡ FET thụng bóo ho Lỳc ny, ti coi nh c cp in y (Ut = Ungun) Khi u k õm thỡ FET khoỏ (thng u dk = - 4V -- -5V) Lỳc ny ti coi nh b ngt in (t 0) Giỏ tr Rj 1MQ cũn R2 c chn cho R2 ằ RDSlỳc thụng bóo ho Do khụng trỏnh c s cũ mt ca in dung CGS gia cc G v cc s nờn chuyn mch, FET cú tr CGS np lỳc u dk < v cc G s b õm thi gian Q j S phúng in iụt D mc mch G m bo cc tớnh dk khụng dng 6.3 MCH IU KHIN THYRISTO DNG UJT UJT hay tranzito mt tip giỏp ó c trỡnh by mc 2.2.12 133 Mch iu khin mt thyristo dựng UJT nh trờn hỡnh 6.4 Ti thi im t0, mch c cp ngun UBB T in c np in qua in tr R in ỏp UE tng dn theo hm m (hỡnh 6.5a) nhng UJT ch khoỏ chng no UE cũn nh hn UEmax l ngng thụng ca UJT in ỏp UBi = R]!,! rt nh (hỡnh Hỡnh 6.4: Mch iu khin Khi in ỏp trờn t in t thyristo dựng UJT UE > UEmax (ti thi im t ) thỡ UJT thụng Gia Bo v B cú dũng I2| ln ng thi t in phúng in t E sang Bj v Rj, to in ỏp ri trờn R]- Dũng in phúng cú dng hm m suy gim v UE gim nhanh khong thũi gian (t - 12) u B, cú in ỏp dng xung nhn Khi UE [...]... của tụ điện trên bản vẽ điện như hình 1.26 y b) c) y 1 u Hình 1.26: Kí hiệu tụ điện a) Tụ thông thường; h) Tụ hoíi; c) Tụ xoay; d) Tụ tinh chỉnh 1.2.3 Quá trình nạp điện và phóng điện của tụ điện Như sơ đồ hình 1.27a, khi đóng khoá K về vị trí 1, tụ điện điện từ nguồn u qua điện trở R c được nạp fìc + b) t t vờ dòng điện khi nạp, phóng Lúc đầu, do điện áp trên tụ điện khổng có (ur = 0) hên dòng điện. .. kiện điện trở, tụ điện và cuộn kháng có thể tóm tắt ở bảng 1.7 Bảng 1.7 36 CÂU HỎI CHƯƠNG 1 1 Điện trở là gì? Công dụng của điện trở trong mạch điện Các thông số cần quan tâm khi sử dụng điện trở là gì? 2 Tụ điện là gì? Công dụng của tụ điện trong mạch điện Dòng điện "qua" tụ như thế nào? Các thông số cần quan tâm khi sử dụng tụ điện là gì? 3 Cuộn kháng là gì? Công dụng của cuộn kháng trong mạch điện. .. 1.2 TỤ ĐIỆN 1.2.1 Tụ điện là gì? Hai vật dãn (thường là hai tấm kim loại) đặt gần nhàu và cách điện nhau tạo thành một tụ điện (hình 1.21) Hai tấm kim loại gọi là hai bản cực của tụ điện Tụ điện được đánh giá bôi một đại lượng gọi lầ điện durtg Điện dung của tụ điện phẳng ở hình 1.21 được tính theo biểu thức: C = 8,85.1(T12s — d (1-5) trong đó: 8 - hằng số điện môi tương đối của chất cách điện (điện. .. điện áp một chiều và khi đặt vào một điện áp xoay chiều 37 Chương 2 LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TÍCH cực Hiện nay, các linh kiện điện tử tích cực đều được chế tạo và sản xuất từ các chất bán dẫn Chất bán dẫn được chia thành 2 loại theo phần tử mang điện dịch chuyển - Bán dẫn N (Negative): còn gọi là bán dẫn âm hay bán dẫn điện tử Bán dẫn N có phần tử mang điện tích âm là điện tử (electron) - Bán dẫn p (Positive):... cách điện (chất điện môi) giữa 2 bản cực của tụ điện mà tụ điện được chia ra theo tên gọi của chất cách điện: tụ không khí, tụ giấy, tụ mica, tụ gốm, tụ dầu, tụ sứ, tụ hoá hay tụ điện phân (loại tụ mà giữa 2 bản cực là một dung dịch hoá học), v.v (hình 1.22) ở tụ hoá (hình 1.22e), thường vỏ bằng AI là bản cực âm Bản cực dương ở giữa bằng Cu hay Al Hai bản cực phân cách bởi một lớp mỏng chất điện 23... trở nhiệt (Thermistor) Điện trở nhiệt (hay nhiệt điện trở) là điện trở có trị số điện trở thay đổi theo nhiệt độ Có 2 loại nhiệt điện trở Loại có trị số điện trở tăng khi nhiệt độ tăng gợi là nhiệt điện trở dương Loại có trị sô' điện trở giảm khi nhiệt độ tăng gọi là nhiện điện trở âm Kí hiệu nhiệt điện trở như trên hình 1.18 Trị số điện trở trên sơ đồ là trị số ở 25 C 21 b) Điện trở tuỳ áp (VDR -... Voltage Dependent Resistor) Điện trở tuỳ áp VDR (hay varistor) là điện trở có trị số điện trở thay đổi theo điện áp đặt lên nó Hình 1.18: Kí hiệu của điện trở nhiệt Hình 1.19: Kí hiệu của VDR Khi điện áp đặt lên VDR nhỏ hơn giá trị quy định thì VDR có điện trở rất lớn Khi điện áp đặt vào VDR tăng lên khi thì điện trở VDR giảm Giá trị điện áp quy định là một thông số đặc trưng cho VDR Điện trở tuỳ áp thường... tính, điện trường trong tụ điện đảo chiều Bên trong tụ điện không có dòng điện tích nhưng mạch ngoài luôn cộ dòng (xoay chiều) Ta nói dòng xoay chiều "qua" được tụ điện mà thực chất giữa 2 bản cực là chất cách điện, không có dòng Sự cản trở dòng điện "qua" tụ tỉ lệ nghịch với tần số nguồn xoay chiều và trị số điện dung của tụ Cản trở này gọi là dung kháng của tụ điện N' - ¿ v ■ ( , -7) Trị số dòng điện. .. số nguồn xoay chiều cao và khi điện dung tụ điện là lớn Dòng một chiều có tần số f = 0 nên không "qua" được tụ điện Tụ điện chỉ có dòng nạp lúc đầu và dòng phóng khi nối qua một mạch từ bản cực dương sang âm Cực tính 2 bản cực tụ điện trong mạch một chiều là không đổi 1.2.4 Các thông số cần quan tâm khi sử dụng tụ điện 1 Giá trị điện dung 2 Điện áp làm việc 3 Sai sô' điện dung (%) 4 Loại tụ (một chiều,... các cuộn dây có độ tự cảm lớn nhằm dập tắt điện áp cảm ứng lớn lúc ngắt mạch tránh gây hại cho các linh kiện khác c) Điện trở quang (Photo Resistor) Điện trở quang (hay quang trở) là điện trở có trị số điện trở (thường là giảm) khi bị ánh sáng (trông thấy, hồng ngoại) chiếu vào ' I ~ Ị Hình 1.20: Kí hiệu của quang trở Kí hiệu quang trở như trên hình 1.20 Quang trở thường được sử dụng trong các mạch
ng
1.3. Bỏ qua điện trở ampe kế (Trang 14)
Hình 1.23
Cấu tạo của tụ giấy (Trang 22)
Hình 2.2
là hình dáng một số loại điôt (Trang 37)
Hình 2.12
LED 7 thanh (Trang 44)
Hình 2.15
trình bày một số dạng điôt quang (Trang 45)
Hình 2.17
là hình dạng bề ngoài một sô' tranzito (Trang 47)
Hình 2.23
Cách xác định cực c vờ cực E tramito NPN (Trang 52)
Hình 2.24
Cách xác đinh cực c và E tranzito PNP (Trang 53)
Hình 2.32
Kết cấu và hình (lạng một số kiểu thyristo (Trang 59)
Hình 3.11
Chỉnh ì ưu một pha nửa chu kì với tải R - L (Trang 75)
Hình 3.25
.Giản đổ xung của TCA-785 (Trang 85)
Hình 3.26
Mạch điều khiển cấu chỉnh lưu 2 thyristo (Trang 86)
nh
3.29 biểu thị vài trường hợp thông thyristo với các góc mở khác nhau (Trang 89)
Hình 5.20
Các chế độ làm việc của mạch KĐCS (Trang 120)
Hình 5.23
Chểđộ. lùm việc B của mạch KĐCS (Trang 123)