1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò

133 422 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 133
Dung lượng 3,68 MB

Nội dung

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Dƣơng Thanh Nghi ̣ NGHIÊN CỨU SỰ TÍCH TỤ MỘT SỐ NHÓM CHẤT OCP VÀ PCB TRONG MÔI TRƢỜNG BIỂN VEN BỜ TỪ TRÀ CỔ ĐẾN CỬA LÒ ̀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢƠNG Hà Nội - 2016 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Dƣơng Thanh Nghi ̣ NGHIÊN CỨU SỰ TÍCH TỤ MỘT SỐ NHÓM CHẤT OCP VÀ PCB TRONG MÔI TRƢỜNG BIỂN VEN BỜ TỪ TRÀ CỔ ĐẾN CỬA LÒ Chuyên ngành: Môi trƣờng đấ t và nƣớc Mã số: 62 44 03 03 ̀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢƠNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: ̀ ́ PGS TS TRÂN ĐƢC THẠNH ̀ PGS TS TRÂN VĂN QUY Hà Nội - 2016 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan công trình nghiên cứu thực Các số liệu, kết luận án trung thực chƣa đƣợc công bố công trình khoa học TÁC GIẢ LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Trƣờng đại học Khoa học Tự nhiên, Khoa Môi trƣờng tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả thời gian nghiên cứu hoàn thành Luận án Với lòng kính trọng biết ơn sâu sắc, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới hai thầy giáo hƣớng dẫn PGS TS Trần Đức Thạnh PGS TS Trần Văn Quy tận tình giúp đỡ tác giả từ bƣớc xây dựng ý tƣởng nghiên cứu, nhƣ suốt trình nghiên cứu hoàn thiện Luận án Hai thầy quan tâm động viên, ủng hộ hỗ trợ điều kiện tốt để tác giả hoàn thành Luận án Tác giả xin đƣợc bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Đỗ Quang Huy, TS Lƣu Văn Diệu, TS Nguyễn Đức Cự, PGS TS Nguyễn Mạnh Khải, PGS TS Nguyễn Thị Hà, PGS.TS Trịnh Thị Thanh, PGS.TS Trần Yêm, PGS.TS Đồng Kim Loan, PGS TSKH Nguyễn Xuân Hải đóng góp nhiều ý kiến quý báu thiết thực để tác giả hoàn thiện luận án Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy, cô giáo Khoa Môi trƣờng đồng nghiệp Viện Tài Nguyên Môi trƣờng biển tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tác giả thời gian học tập nghiên cứu Cuối nhƣng nhất, với tình yêu từ đáy lòng, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới bố mẹ, anh em vợ tác giả, ngƣời thân yêu gia đình bên cạnh, động viên tác giả vật chất tinh thần để tác giả vững tâm hoàn thành luận án TÁC GIẢ MỤC LỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH MỞ ĐẦU CHƢƠNG TỔNG QUAN 13 1.1 Nguồn phát sinh số tác động 13 1.1.1 Nguồn phát sinh OCP và PCB 13 1.1.2 Tác động OCP và PCB 17 1.2 Tình hình nghiên cứu OCP và PCB môi trƣờng 19 1.2.1 Tình hình nghiên cứu OCP và PCB thế giới 19 1.2.2 Tình hình nghiên cứu OCP và PCB ở Viê ̣t Nam 22 1.3 Điều kiện tự nhiên vùng biển ven bờ phía bắc Việt Nam 28 1.3.1 Đia hình và trầ m tích 28 ̣ 1.3.2 Khí hậu và thủy văn 30 CHƢƠNG ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32 2.1 Đối tƣợng nghiên cứu 32 2.1.1 Chất ô nhiễm hữu bền nhóm OCP và PCB 32 2.1.2 Vùng biển ven bờ từ Trà Cổ đến Cửa Lò 34 2.2 Các phƣơng pháp nghiên cứu 36 2.2.1 Phương pháp tổng hợp tài liệu vùng nghiên cứu 36 2.2.2 Phương pháp lấy mẫu nghiên cứu 40 2.2.3 Phương pháp phân tích OCP và PCB 42 2.2.4 Phương pháp thống kê so sánh với tiêu chuẩn môi trường 46 2.2.5 Phương pháp phân tích cấp hạt trầm tích 46 2.2.6 Phương pháp đánh giá tích tụ hệ số BAF và BSAF 48 ́ ̉ CHƢƠNG KÊT QUẢ VÀ THAO LUẬN 51 3.1 Đặc điểm hóa lý môi trƣờng tự nhiên vùng nghiên cứu 51 3.1.1 Đặc điểm hóa lý môi trường nước ven bờ 51 3.1.2 Đặc điểm hóa lý môi trường trầ m tích ven bờ 53 3.2 Đặc điểm hình thái mẫu ngao Meretrix lyrata vùng ven bờ 54 3.3 Giới hạn phát OCP PCB phƣơng pháp phân tích 56 3.4 Kết xác đinh hàm lƣơ ̣ng OCP PCB các mẫu môi trƣờng và sinh ̣ vâ ̣t biển ven bờ phía Bắc Việt Nam 57 3.4.1 Kế t quả xác đinh OCP và PCB nước biển ven bờ 57 ̣ 3.4.1.1 Hàm lượng OCP nước biển ven bờ 57 3.4.1.2 Hàm lượng PCB nước biển ven bờ 60 3.4.1.3 So sánh hàm lượng OCP và PCB nước biể n ven bờ 63 3.4.2 Kế t quả xác đinh OCP và PCB trầ m tích biển ven bờ 64 ̣ 3.4.2.1 Hàm lượng OCP trầm tích biển ven bờ 64 3.4.2.2 Hàm lượng PCB trầm tích biển ven bờ 67 3.4.2.3 So sánh hàm lượng OCP và PCB trầ m tích biể n ven bờ 69 3.4.3 Kế t quả xác đinh OCP và PCB thiṭ ngao biển ven bờ 70 ̣ 3.4.3.1 Hàm lượng OCP mô thịt ngao biển ven bờ 70 3.4.3.2 Hàm lượng PCB mô thịt ngao biển ven bờ 73 3.4.3.3 So sánh hàm lượng OCP và PCB thi ̣t ngao biể n ven bờ 76 3.5 Sự phân bố OCP và PCB biể n ven bờ phía Bắ c Viêṭ Nam 77 3.5.1 Đặc điểm phân bố OCP biển ven bờ phía Bắc Việt Nam 77 3.5.2 Đặc điểm phân bố PCB biển ven bờ phía Bắc Việt Nam 78 3.5.3 So sánh đặc điểm phân bố OCP và PCB BVB phía Bắ c Viê ̣t Nam 79 3.6 Đánh giá khả tích tu ̣ sinh ho ̣c với OCP và PCB mô thịt ngao 81 3.6.1 Khả tích tụ sinh học với OCP 81 3.6.1.1 Hệ số tích tụ sinh học với OCP nước biển ven bờ (BAF) 81 3.6.1.2 Hệ số tích tụ sinh học với OCP trầm tích biển ven bờ 83 3.6.1.3 So sánh đánh giá hệ số BAF và BSAF ngao với OCP 86 3.6.2 Khả tích tụ sinh học PCB 87 3.6.2.1 Hệ số tích tụ sinh học PCB nước biển ven bờ 87 3.6.2.2 Hệ số tích tụ sinh học PCB ngao trầm tích biển ven bờ 90 3.6.2.3 So sánh BAF và BSAF ngao với PCB 93 3.6.3 So sánh khả tích tụ sinh học nhóm OCP và PCB 94 3.6.3.1 So sánh BAF ngao với PCB và OCP nước biển ven bờ 94 3.6.3.2 So sánh BSAF ngao với PCB và OCP trầm tích biển ven bờ 95 3.7 Xu hƣớng phân bố và tích tu ̣ sinh ho ̣c của OCP và PCB 96 3.7.1 Xu hướng phân bố hàm lượng OCP và PCB 96 3.7.2 Xu hướng tích tụ sinh học ngao với OCP và PCB 98 KẾT LUẬN 100 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 102 TÀI LIỆU THAM KHẢO 104 PHỤ LỤC 115 CÁC CHỮ VIẾT TẮT BA: Tích tụ sinh học (Bioaccumulation) BAF: Hệ số tích tụ sinh học nƣớc (Bioaccumulation Factor) BC: Hàm lƣợng tích tụ sinh học (Bioconcentration) BCF: Hệ số tích tụ sinh học (Bioconcentration factor) BiA: Khả tiếp nhận sinh học (Bioavailability) BM: Khuếch đại sinh học (Biomagnification) BSAF: Hệ số tích tụ sinh học trầm tích (Bioaccumulation in sediment factor) BVB: Biển ven bờ BVN: Bắc Việt Nam BTNMT: Bộ Tài nguyên Môi trƣờng EC: Hàm lƣợng chất ô nhiễm môi trƣờng (Environment concentration) ECdirectly: Hàm lƣợng chất ô nhiễm trực tiếp từ môi trƣờng (Concentration of contaminant in living environment) Eh: Thế ô xy hóa khử EQGs: Các hƣớng dẫn chất lƣợng môi trƣờng FCindirectly: Hàm lƣợng chất ô nhiễm gián tiếp từ thức ăn (Concentration of contaminant in Food) FDA US: Cục Quản lý Dƣợc Thực phẩm Hoa Kỳ (Food and Drug Administration in United State) GC/ECD: Sắc ký khí/đầu đo cộng kết điện tử (Gas Chromatography/ Electron Capture Detector) GHCP: Giới hạn cho phép HCBVTV: Hóa chất bảo vệ thực vật KOW: Hệ số phân bố chất octanol nƣớc (Octanol-Water Partition Coefficient) MDL: Giới hạn phát phƣơng pháp (Method Detection Limit) LD50: Ngƣỡng gây chết 50% (Lethal dose, 50%) OCP: Thuốc trừ sâu clo (Organic Chlorinated Pesticide) PANAP: Mạng lƣới Châu Thái bình dƣơng chống thuốc trừ sâu (Pesticide Action Network Asia and the Pacific) PCB: Hợp chất clo hóa biphenyl (Polychlo Biphenyl) POP: Chất ô nhiễm hữu khó phân hủy (Persistent Organic Pollutant) Ppm: Phần triệu (Part per million) QCVN: Quy chuẩn Việt Nam Rq: Hệ số rủi ro (Risk quotient) R: Độ thu hồi (Recovery) SD: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) TB.: Trung bình DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Biến đổi sử dụng thuốc sâu toàn cầu 14 Bảng 1.2 Sản lượng PCB ở số nước qua giai đoạn 16 Bảng 1.3 Sự xuấ t hiê ̣n PCB các loài động vật 20 Bảng 1.4 Nguồn cung cấp nước và bùn cát lơ lửng từ sông vùng thuộc dải bờ Tây Vịnh Bắc Bộ (nhiều năm trước hồ Hoà Bình) 31 Bảng 2.1 Vị trí và số lượng mẫu khảo sát 37 Bảng 2.4 Phân loại trầm tích biển bở rời theo thành phần độ hạt 47 Bảng 3.1 Đặc điểm hóa lý nước biển ven bờ vị trí lấy mẫu 51 Bảng 3.2 Đặc điểm trầ m tích mă ̣t ven bờ vị trí lấy mẫu 53 Bảng 3.3 Đặc điểm hình thái ngao Meretrix Lyrata S ven bờ vị trí lấy mẫu 55 Bảng 3.4 Độ thu hồi, độ lệch chuẩn và giới hạn phát phương pháp 56 Bảng 3.5 Hàm lượng OCP nước biển ven bờ từ Trà Cổ đến Cửa Lò 60 Bảng 3.6 Hàm lượng PCB nước biển ven bờ từ Trà Cổ đến Cửa Lò 63 Bảng 3.7 Hàm lượng OCP trầm tích biển ven bờ từ Trà Cổ đến Cửa Lò 66 Bảng 3.8 Hàm lượng PCB trầm tích biển ven bờ từ Trà Cổ đến Cửa Lò 69 Bảng 3.9 Hàm lượng OCP thịt ngao biển ven bờ từ Trà Cổ đến Cửa Lò 73 Bảng 3.10 Hàm lượng PCB thịt ngao biển ven bờ từ Trà Cổ đến Cửa Lò 76 Bảng 3.11 Tỷ lệ hàm lượng OCP nước - trầ m tích - mô thiṭ ngao 78 Bảng 3.12 Tỷ lệ hàm lượng PCB nước - trầ m tích - mô thiṭ ngao 79 Bảng 3.13 Tỷ lệ hàm lượng OCP với PCB hợp phần biển ven bờ từ Trà Cổ đến Cửa Lò 80 Bảng 3.14 Hê ̣ số tích tụ sinh học của ngao với OCP nước vùng biển ven bờ phía bắc Việt Nam từ Trà Cổ đến Cửa Lò 81 Bảng 3.15 Hê ̣ số tích tụ sinh học ngao với OCP trầm tích biển ven bờ phía bắc Việt Nam từ Trà Cổ đến Cửa Lò 84 Bảng 3.16 Hê ̣ số tích tụ sinh học của ngao với PCB nước vùng biển ven bờ phía bắc Việt Nam từ Trà Cổ đến Cửa Lò 88 Bảng 3.17 Hê ̣ số tích tụ sinh học của ngao với PCBs trầm tích biển ven bờ phía bắc Việt Nam từ Trà Cổ đến Cửa Lò 91 Bảng 3.18 Xu hướng phân bố hàm lượng OCP và PCB biển ven bờ phía bắc Việt Nam từ Trà Cổ đến Cửa Lò 97 PHỤ LỤC Phụ lục Giới hạn thuốc bảo vệ thực vật nƣớc biển QCVN10:2008/BTNMT; -: không quy định Thông số TT 10 11 12 Aldrin/Diedrin Parathion Malathion 2,4-D 2,4-T g/l g/l g/l g/l g/l g/l g/l g/l g/l g/l mg/l mg/l TT Thông số Đơn vị Endrin B.H.C DDT Endosulfan Lindan Clordan Heptaclo Vùng nuôi trồng, bảo tồn thủy sinh 0,008 Bãi tắm, thể thao dƣới nƣớc 0,008 0,014 0,13 0,004 0,01 0,38 0,02 0,06 0,40 Đơn vị 0,014 0,13 0,004 0,01 0,38 0,02 0,06 0,40 - Không phát Không phát Các nơi khác - 0,32 0,32 0,45 0,45 0,16 0,16 QCVN44:2012/BTNMT; phƣơng pháp phân tích theo TCVN 9241: 2012 (ISO 6468: 1996) Các chất trừ sâu clo hữu cơ, Không phát g/l polychlobiphenyl (PCB) clorobenzen Ghi chú: QCVN10:2008/BTNMT; -: không quy định Phụ lục Giới hạn thuốc bảo vệ thực vật trầm tích QCVN43:2012/BTNMT; -: không quy định TT Thông số Đơn vị Trầm tích nƣớc 8,9 g/kg g/kg 8,5 g/kg 6,8 g/kg 4,8 g/kg 6,7 g/kg 62,4 g/kg 2,7 g/kg 1,4 g/kg 277 ng/kg 10 Dioxin Furan 21,5 TEQ Ghi chú: *-Tổng hàm lượng PCB 28, 52, 101, 118, 138, 153, 180 Chlordane DDD DDE DDT Dieldrin Endrin Heptachlor epoxide Lindan Polyclobiphenyl (PCB)* 115 Trầm tích nƣớc mặn, nƣớc lợ 4,8 7,8 374,0 4,8 4,3 62,4 2,7 1,0 189 21,5 Phụ lục Giới hạn thuốc bảo vệ thực vật thực phẩm Hoa Kỳ Environmental Chemical Contaminants and Pesticides Tolerance and Action levels Tolerance levels Deleterious substance Levels in edible tissue Food commodity Reference PCBs 2ppm All fish 21, CFR 109.30 Reference Action levels Deleterious substance Levels in edible tissue Food commodity Aldrin and dieldrin1 0,3ppm All fish Benzen Hexachlorinde 0,3ppm Frog legs Chlordane 0,3ppm All fish Chlordecone2 0,3ppm All fish Chlordecone2 0,4ppm Crabmeat DDT, TDE and DDE3 5ppm All fish Methylmercury4 1ppm All fish Heptachlor and Heptachlorepoxide5 0,3ppm All fish Mirex 1ppm All fish “Compliance Policy guide”.Sec.575.100 “Compliance Policy guide”.Sec.575.100 “Compliance Policy guide”.Sec.575.100 “Compliance Policy guide”.Sec.575.100 “Compliance Policy guide”.Sec.575.100 “Compliance Policy guide”.Sec.575.100 “Compliance Policy guide”.Sec.575.100 “Compliance Policy guide”.Sec.575.100 “Compliance Policy guide”.Sec.575.100 The action level for andrin and dieldrin is for residues of pesticides individually or in combination However, in calculating a total, amounts of andrin or dieldrin found at below 0.1 ppm are not counted Previous listed as Kepone, the trade name of Chlordecone The action level for DDT, TDE, and DDE is for residues of pesticides individually or in combination However, in calculation a total, amounts of DDT, DTE and DDE found below at 0.2 ppm are not counted See chapter ten for additional information The action level for heptachlor and heptachlor epoxide is for pesticides individually or in combination However, in calculating a total, amounts of heptachlor and heptachlor epoxide found below 0.1 ppm are not counted Note: ppm-part per million (mg/kg)(10-6) 116 Phụ lục Kết điểm khảo sát điểm môi trƣờng nƣớc A1-Kết hàm lƣợng OCP môi trƣờng nƣớc vùng Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Đơn 4, 4’ 4, 4’ 4, 4’ Lindan Aldrin Dieldrin Endrin vị DDE DDD DDT ng/L 2,82 1,18 1,96 2,85 ng/L 4,17 2,37 3,48 5,43 ng/L 3,50 1,78 2,72 4,14 ng/L 2,73 1,31 1,99 3,03 2,50 2,05 ng/L 1,52 1,98 8,28 4,03 3,05 2,53 ng/L 2,13 1,65 5,14 3,53 2,78 2,29 ng/L 5,42 2,65 4,54 6,27 2,46 2,23 ng/L 2,87 1,70 7,18 4,55 2,74 2,30 ng/L 4,15 2,18 5,86 5,41 2,60 2,27 ng/L 2,58 4,65 1,16 1,9 2,78 ng/L 3,83 2,09 6,44 4,97 2,72 ng/L 3,21 4,65 1,63 4,17 3,88 2,72 ng/L 2,77 1,30 1,98 3,18 2,20 ng/L 1,49 3,95 11,79 6,68 3,05 3,36 ng/L 2,13 2,63 6,89 4,93 3,05 2,78 ng/L 1,75 1,04 1,11 17,49 Tổng OCP 8,81 15,45 12,13 13,61 21,39 17,50 23,57 21,34 22,46 13,07 20,05 16,56 11,43 30,32 20,88 21,39 Mƣa ng/L 8,28 0,43 9,06 3,38 0,39 2,80 5,69 30,03 TB Khô Mƣa TB ng/L ng/L ng/L ng/L 5,02 3,01 3,69 3,35 0,74 2,19 2,02 2,10 9,06 1,17 4,51 2,84 3,38 2,47 6,76 4,62 0,39 3,62 4,34 3,98 1,96 2,02 2,91 2,47 11,59 5,99 3,32 4,66 25,71 15,31 23,10 19,21 Trạm Mùa Trà Cổ Dân Tiến Tiên Yên Bãi Cháy Hạ Long Cát Bà Nƣớc vùng Ghi chú:-không phát A2-Kết hàm lƣợng PCB môi trƣờng nƣớc vùng Trạm Trà Cổ Dân Tiến Tiên Yên Bãi Cháy Hạ Mùa Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Đơn vị ng/L ng/L ng/L ng/L ng/L ng/L ng/L ng/L ng/L ng/L ng/L ng/L ng/L PCB 28 - PCB 52 2,62 3,61 3,12 1,40 25,25 13,33 0,84 24,35 12,60 2,98 3,43 3,21 0,87 PCB 101 0,63 0,05 0,34 0,56 0,19 0,38 0,22 0,22 0,04 117 PCB 153 0,28 0,28 0,34 0,34 - PCB 138 0,30 0,08 0,19 0,34 0,18 0,26 0,17 0,17 0,15 0,07 0,11 0,06 PCB 180 - ∑6 PCB 3,84 3,74 3,79 2,01 25,62 13,82 0,84 24,73 12,79 3,47 3,51 3,49 0,92 Tổng PCB 26,85 26,16 26,51 11,74 147,13 79,44 5,88 173,09 89,49 24,27 24,54 24,41 6,45 Mƣa TB Cát Bà Nƣớc vùng ng/L ng/L - 32,93 16,90 0,22 0,13 - Khô Long ng/L 5,06 2,51 0,32 0,81 Mƣa ng/L 24,45 191,60 12,58 1,51 77,93 1,88 309,95 1.825,13 TB Khô Mƣa TB ng/L ng/L ng/L ng/L 14,76 5,06 24,45 14,76 6,45 0,39 3,32 1,85 1,16 0,48 1,51 0,99 77,93 0,21 13,11 6,66 1,30 0,71 1,88 1,30 159,68 3,42 66,80 35,11 97,06 1,87 46,86 24,37 0,23 0,15 - 33,26 17,09 232,82 119,64 0,71 9,41 77,67 951,40 25,48 404,81 215,14 Ghi chú:-không phát A3-Kết hàm lƣợng OCP môi trƣờng nƣớc vùng Trạm Mùa Đơn vị Lindan 4,53 Khô ng/L 2,98 Mƣa ng/L 3,76 TB ng/L 9,81 Khô ng/L Cửa Lạch 9,31 Mƣa ng/L Tray 9,56 TB ng/L ng/L 8,59 Đồ Sơn Khô ng/L 3,53 – Hòn Mƣa Dáu 6,06 TB ng/L 11,08 Khô ng/L Cửa Văn 7,97 Mƣa ng/L Úc 9,53 TB ng/L 8,12 Khô ng/L Cửa Thái 4,65 Mƣa ng/L Bình 6,39 TB ng/L 2,72 Khô ng/L Cửa Ba 1,32 Mƣa ng/L Lạt 2,02 TB ng/L 2,85 Khô ng/L Cửa 1,57 Mƣa ng/L Đáy 2,21 TB ng/L 6,81 Khô ng/L Nƣớc 4,48 Mƣa ng/L vùng 5,65 TB ng/L Ghi chú:-không phát Cửa Bạch Đằng Aldrin Dieldrin Endrin 4, 4’ DDE 4, 4’ DDD 4, 4’ DDT Tổng OCP 1,07 - - 2,14 - 2,26 10,00 0,60 17,56 3,90 0,36 3,55 4,64 33,59 0,84 17,56 3,90 1,25 3,55 3,45 21,80 1,95 1,42 6,02 4,50 2,04 15,24 40,98 1,49 5,96 1,96 6,46 3,08 2,88 31,14 1,72 3,69 3,99 5,48 2,56 9,06 36,06 0,73 2,07 5,52 3,49 0,62 7,70 28,72 0,82 2,95 1,53 0,30 1,27 3,19 13,59 0,78 2,51 3,53 1,90 0,95 5,45 21,16 0,57 2,05 5,65 3,43 2,35 24,63 49,76 0,75 5,93 1,85 1,13 6,00 5,86 29,49 0,66 3,99 3,75 2,28 4,18 15,25 39,63 1,01 2,15 4,73 3,19 2,57 37,83 59,60 1,08 3,92 1,40 3,02 2,18 2,18 18,43 1,05 3,04 3,07 3,11 2,38 20,01 39,02 1,24 - 2,01 2,98 - 2,06 11,01 2,49 - 9,48 4,25 3,14 2,95 23,63 1,87 - 5,75 3,62 3,14 2,51 17,32 1,36 - 2,06 3,21 - 3,62 13,10 2,90 - 7,52 4,81 2,96 1,33 21,09 2,13 - 4,79 4,01 2,96 2,48 17,10 1,13 1,92 4,33 3,28 1,90 13,33 30,45 1,45 7,26 3,95 2,90 3,17 3,29 24,42 1,29 4,59 4,14 3,09 2,53 8,31 27,44 A4-Kết hàm lƣợng PCB môi trƣờng nƣớc vùng 118 Khô Đơn vị ng/L PCB 28 10,89 PCB 153 0,50 PCB 138 0,66 PCB 180 1,34 ∑6 PCB 23,09 PCB 101 0,43 36,91 Tổng PCB 268,48 Mƣa ng/L 70,95 169,86 18,10 3,17 44,91 3,20 310,19 2.259,14 TB ng/L 40,92 96,48 9,27 1,84 22,79 2,27 173,55 1.263,81 Khô ng/L 21,84 1.091,31 2,08 0,88 0,13 2,01 Mƣa ng/L 18,27 42,31 13,50 3,54 28,34 3,68 109,64 624,96 TB ng/L 20,06 566,81 7,79 2,21 14,24 2,85 613,95 4.226,30 Khô ng/L 6,78 19,36 1,83 0,10 0,24 0,97 29,28 206,20 Mƣa ng/L 12,69 39,19 5,07 1,93 15,09 3,01 76,98 489,84 TB ng/L 9,74 29,28 3,45 1,02 7,67 1,99 53,13 348,02 Khô ng/L 12,16 22,14 11,99 2,57 0,12 1,13 50,11 320,39 Mƣa ng/L 23,51 383,41 10,84 15,06 52,52 2,18 487,52 3.253,30 TB Khô Mƣa ng/L ng/L ng/L 17,84 5,26 80,93 202,78 19,21 52,90 11,42 1,04 16,34 8,82 0,94 1,57 26,32 71,27 1,66 0,55 1,95 268,82 27,00 224,96 1.786,85 198,62 1.510,58 TB ng/L 43,10 36,06 8,69 1,26 71,27 1,25 125,98 854,60 Khô ng/L - 1,07 - - 0,12 - 1,19 8,28 Mƣa ng/L 0,05 31,10 0,67 - 0,59 - 32,41 226,65 TB ng/L 0,05 16,09 0,67 - 0,36 - 16,80 117,47 Khô ng/L - 1,04 - - 0,12 - 1,16 7,70 Mƣa ng/L 2,37 26,39 0,32 - 3,81 - 32,89 230,17 TB ng/L 2,37 13,72 0,32 - 1,97 - 17,03 118,94 Khô ng/L 11,39 168,17 3,47 1,00 0,23 1,20 180,56 1.262,47 Mƣa ng/L 29,82 106,45 9,26 5,05 30,93 2,80 182,08 1.227,81 TB ng/L 20,61 137,31 6,37 3,03 15,58 2,00 181,32 1.245,14 Trạm Mùa Cƣ̉a Bạch Đằng Cửa Lạch Tray Đồ Sơn Cửa Văn Úc Cửa Thái Bình Cửa Ba Lạt Cửa Đáy Nƣớc vùng PCB 52 1.118,25 7.827,63 Ghi chú:-không phát A5-Kết hàm lƣợng OCP môi trƣờng nƣớc vùng Khô Đơn 4, 4’ 4, 4’ 4, 4’ Lindan Aldrin Dieldrin Endrin vị DDE DDD DDT ng/L 3,96 2,79 25,35 3,49 6,33 5,34 Tổng OCP 47,26 Mƣa ng/L 3,59 1,31 - 2,81 6,74 2,52 2,13 19,10 TB ng/L 3,78 2,05 - 14,08 5,12 4,43 3,74 33,18 Khô ng/L 4,08 2,67 - 20,08 3,07 4,22 3,55 37,67 Mƣa ng/L 4,91 1,23 - 3,45 8,35 4,05 3,41 25,40 TB ng/L 4,50 1,95 - 11,77 5,71 4,14 3,48 31,54 Khô ng/L 2,87 1,57 - 4,60 3,38 Mƣa ng/L 2,65 1,17 - 1,89 2,83 TB ng/L 2,76 1,37 - 1,89 3,72 Trạm Mùa Cửa Lạch Trƣờng Cửa Hới Sầm Sơn 119 12,42 8,54 3,38 - 10,48 Cửa Lạch Ghép Khô Mƣa ng/L ng/L 3,23 3,67 1,94 1,28 - 11,14 6,32 3,67 4,77 3,79 3,33 3,20 2,81 26,97 22,18 TB ng/L 3,45 1,61 - 8,73 4,22 3,56 3,01 24,58 Cửa Lạch Bạng Khô ng/L 3,48 1,59 - 8,15 4,07 1,53 1,29 20,11 Mƣa ng/L 3,97 1,45 - 7,44 4,29 3,38 2,85 23,38 TB ng/L 3,73 1,52 - 7,80 4,18 2,46 2,07 21,75 Khô ng/L 2,77 1,73 - 3,76 2,94 Mƣa ng/L 3,46 1,17 - 1,94 2,89 TB Khô Mƣa ng/L ng/L ng/L 3,12 3,40 3,71 1,45 2,05 1,27 - 1,94 16,18 3,98 3,33 3,78 4,98 TB ng/L 3,55 1,66 - 10,08 4,38 Cửa Lò Nƣớc vùng 11,20 2,08 11,54 2,94 3,70 3,32 2,08 3,35 2,66 11,37 25,94 18,36 3,51 3,00 22,15 Ghi chú:-không phát A6-Kết hàm lƣợng PCB môi trƣờng nƣớc vùng Khô Mƣa Đơn vị ng/L ng/L PCB 28 3,67 2,24 PCB 52 2,63 4,20 PCB 101 0,45 1,32 PCB 153 0,23 - PCB 138 0,24 - PCB 180 0,15 1,10 ∑6 PCB 7,37 8,86 Tổng PCB 23,42 29,20 TB ng/L 2,96 3,42 0,89 0,23 0,24 0,63 8,12 26,31 Khô ng/L - 1,90 0,13 0,13 0,19 - 2,35 15,23 Mƣa ng/L 2,26 7,41 1,58 0,59 1,24 0,81 13,89 89,91 TB ng/L 2,26 4,66 0,86 0,36 0,72 0,81 8,12 52,57 Khô ng/L 5,02 22,50 1,47 0,68 0,99 0,63 31,29 219,04 Mƣa ng/L - 17,09 1,09 - 0,94 0,59 19,71 137,92 TB Khô Mƣa ng/L ng/L ng/L 5,02 1,20 19,80 1,56 6,60 1,28 0,73 - 0,68 0,14 0,64 0,97 0,21 - 0,61 0,92 1,90 25,50 3,56 9,14 178,48 13,37 49,81 TB Khô Mƣa ng/L ng/L ng/L 1,20 0,77 4,08 1,78 11,54 0,73 0,55 1,11 0,39 0,40 - 0,21 0,14 0,67 1,41 0,90 0,70 6,35 3,77 14,02 31,59 10,58 10,72 TB ng/L 0,77 6,66 0,83 0,40 0,41 0,80 8,90 10,65 Khô ng/L 5,26 21,97 1,42 0,68 0,79 0,61 30,73 215,09 Mƣa ng/L 4,57 29,27 1,17 0,68 1,11 0,59 37,39 261,64 TB ng/L 4,92 25,62 1,30 0,68 0,95 0,60 34,06 238,37 Khô ng/L 4,65 8,72 0,79 0,38 0,43 0,64 13,18 82,79 Mƣa ng/L 2,21 12,69 1,25 0,64 0,99 0,95 17,17 96,53 TB ng/L 3,43 10,70 1,02 0,51 0,71 0,80 15,17 89,66 Trạm Mùa Cƣ̉a Lạch Trƣờn g Cƣ̉a Hới Sầm Sơn Cƣ̉a Lạch Ghép Cƣ̉a Lạch Bạng Cửa Lò Nƣớc vùng Ghi chú:-không phát 120 Phụ lục Kết khảo sát điểm môi trƣờng trầm tích B1-Kết hàm lƣợng OCP môi trƣờng trầm tích vùng 4, 4’ DDT 0,31 Tổng OCP 1,19 0,17 0,55 0,13 0,24 0,87 0,72 1,18 3,03 0,09 0,68 1,31 0,1 0,41 0,93 2,17 0,33 0,12 - - 0,62 - 0,31 - - 0,45 0,76 0,06 - 0,32 0,12 - 0,45 0,69 0,14 - - 0,30 0,11 0,15 0,16 0,86 ng/g khô 0,09 0,05 - 0,17 0,11 0,09 0,18 0,69 TB Khô Mƣa ng/g khô ng/g khô ng/g khô 0,12 0,1 - 0,05 0,05 - - 0,24 0,42 0,43 0,11 0,1 0,12 0,13 0,16 0,17 0,4 0,55 0,78 1,20 1,14 TB ng/g khô 0,1 0,05 - 0,43 0,1 0,15 0,48 1,17 Khô Trầm tích vùng 0,29 Mƣa ng/g khô 0,09 0,05 - 0,14 0,1 ng/g khô 0,21 0,05 - 0,22 0,12 ng/g khô 0,11 0,05 - 0,87 0,1 Mƣa ng/g khô - - - 0,54 ng/g khô 0,11 0,05 - 0,71 ng/g khô 0,11 0,06 - Mƣa ng/g khô - - ng/g khô 0,11 Khô Cát Bà - TB Hạ Long - Khô Bãi Cháy 0,32 TB Tiên Yên ng/g khô 4, 4’ DDE 0,14 Khô Dân Tiến Đơn vị TB Trà Cổ Mùa Khô Trạm ng/g khô Mƣa ng/g khô 0,53 - 0,25 0,08 0,34 0,08 0,52 1,80 Mƣa ng/g khô - - 0,10 - 0,16 0,15 0,23 0,64 TB Khô Mƣa ng/g khô ng/g khô ng/g khô 0,53 0,22 0,09 0,05 0,05 0,18 0,25 0,10 0,08 0,38 0,32 0,25 0,23 0,12 0,12 0,30 0,16 0,38 0,51 0,38 1,22 1,45 0,85 TB ng/g khô 0,15 0,05 - 0,35 0,18 0,23 0,45 1,15 Lindan Aldrin Dieldrin Endrin 4, 4’ DDD 0,13 Ghi chú:-không phát B2-Kết hàm lƣợng PCB môi trƣờng trầm tích vùng PCB 52 PCB 101 PCB 153 PCB 138 PCB 180 ∑6 PCB Tổng PCB ng/g khô - - - - 0,03 0,35 0,38 1,19 Mƣa ng/g khô - 0,32 0,01 0,02 0,01 0,37 2,56 ng/g khô - 0,32 0,01 0,02 0,02 0,35 0,38 1,88 ng/g khô 0,06 0,25 0,01 0,06 0,02 0,02 0,41 2,88 Mƣa ng/g khô - 0,14 0,01 0,03 0,01 0,19 1,32 TB Tiên PCB 28 Khô Dân Tiến Đơn vị TB Trà Cổ Mùa Khô Trạm ng/g khô 0,06 0,20 0,01 0,05 0,02 0,02 0,30 2,10 Khô ng/g khô 0,05 0,13 0,02 0,02 0,02 - 0,24 1,65 121 Yên 0,01 0,02 0,01 0,01 1,24 8,70 ng/g khô 0,05 0,66 0,02 0,02 0,02 0,01 0,74 5,18 ng/g khô 0,01 0,01 - 0,01 0,01 0,23 0,26 0,81 Mƣa ng/g khô - 0,29 - 0,02 0,02 0,02 0,34 2,39 ng/g khô 0,01 0,15 - 0,02 0,02 0,13 0,30 1,60 Khô ng/g khô 0,22 0,11 0,03 0,06 0,04 0,21 0,66 4,65 Mƣa ng/g khô - 0,23 0,01 0,02 0,01 - 0,27 1,86 TB ng/g khô 0,22 0,17 0,02 0,04 0,03 0,21 0,47 3,26 Khô ng/g khô 0,62 3,04 0,12 0,32 0,07 0,04 4,21 29,45 Mƣa ng/g khô 0,03 0,72 3,86 0,06 0,02 0,05 4,73 23,22 TB Trầm tích vùng 1,19 TB Cát Bà - Khô Hạ Long ng/g khô TB Bãi Cháy Mƣa ng/g khô 0,33 1,88 1,99 0,19 0,05 0,05 4,47 26,34 Khô ng/g khô 0,19 0,71 0,05 0,09 0,03 0,17 1,03 6,77 Mƣa ng/g khô 0,03 0,48 0,78 0,03 0,01 0,03 1,19 6,68 TB ng/g khô 0,11 0,59 0,41 0,06 0,02 0,10 1,11 6,72 Ghi chú:-không phát B3-Kết hàm lƣợng OCP môi trƣờng trầm tích vùng ng/g khô Lin dan 0,87 Al drin - Diel drin 0,34 En drin 0,07 4, 4’ DDE 0,33 4, 4’ DDD 0,17 4, 4’ DDT 0,39 Tổng OCP 2,17 Mƣa ng/g khô 0,09 - 0,11 - 0,11 0,11 0,09 0,51 TB ng/g khô 0,48 - 0,23 0,07 0,22 0,14 0,24 1,34 Khô ng/g khô 0,69 - 0,43 0,05 0,49 0,42 0,32 2,40 Mƣa ng/g khô - - 0,10 - 0,18 0,15 0,12 0,55 TB ng/g khô 0,69 - 0,27 0,05 0,34 0,29 0,22 1,48 Khô ng/g khô 0,80 - 0,39 0,04 0,24 0,09 0,20 1,76 Mƣa ng/g khô 0,04 - 0,11 - 0,09 0,11 0,12 0,47 TB ng/g khô 0,42 - 0,25 0,04 0,17 0,10 0,16 1,12 Khô ng/g khô 0,60 0,01 0,35 - 0,39 0,03 0,57 1,95 Mƣa ng/g khô 0,58 - 0,12 0,08 0,14 0,15 0,11 1,18 TB ng/g khô 0,59 0,01 0,24 0,08 0,27 0,09 0,34 1,57 Khô ng/g khô 0,54 - 0,31 - 0,24 0,04 0,34 1,47 Mƣa ng/g khô - - 0,10 - 0,09 0,11 0,11 0,41 TB ng/g khô 0,54 - 0,21 - 0,17 0,08 0,23 0,94 Khô ng/g khô 2,72 1,24 - 2,01 2,98 - 2,06 11,01 Mƣa ng/g khô 1,32 2,49 - 9,48 4,25 3,14 2,95 23,63 TB ng/g khô 2,02 1,87 - 5,75 3,62 3,14 2,51 17,32 Trạm Mùa Đơn vị Cửa Bạch Đằng Khô Cửa Tray Đồ Sơn Cửa Văn Úc Cửa Thái Bình Cửa Ba Lạt 122 Cửa Đáy Trầm tích vùng Khô ng/g khô 2,85 1,36 - 2,06 3,21 - 3,62 13,10 Mƣa ng/g khô 1,57 2,90 - 7,52 4,81 2,96 1,33 21,09 TB Khô Mƣa ng/g khô ng/g khô ng/g khô 2,21 1,30 0,51 2,13 0,87 2,70 0,36 0,11 4,79 0,85 5,69 4,01 1,13 1,38 2,96 0,15 0,96 2,48 1,07 0,69 17,10 4,84 6,83 TB ng/g khô 0,91 1,78 0,24 3,27 1,25 0,56 0,88 5,84 Ghi chú:-không phát B4-Kết hàm lƣợng PCB môi trƣờng trầm tích vùng Trạm Mùa Đơn vị PCB 28 PCB 52 PCB 101 PCB 153 PCB 138 PCB 180 ∑6 PCB Tổng PCB Cƣ̉a Bạch Đằng Khô ng/g khô 0,72 0,97 0,13 0,32 0,11 0,08 2,34 16,36 Mƣa ng/g khô 0,10 2,42 0,05 0,06 0,05 0,04 2,73 19,12 TB ng/g khô 0,41 1,70 0,09 0,19 0,08 0,06 2,54 17,74 Khô ng/g khô 0,83 3,44 0,09 0,35 0,16 0,19 5,06 35,53 Mƣa ng/g khô 0,28 0,58 0,10 0,12 0,11 0,06 1,25 8,80 TB ng/g khô 0,56 2,01 0,10 0,24 0,14 0,13 3,16 22,17 Khô ng/g khô 0,68 0,69 0,16 0,34 0,26 0,15 2,26 12,26 Mƣa ng/g khô 0,07 0,35 0,04 0,05 0,04 0,05 0,60 4,12 TB ng/g khô 0,38 0,52 0,10 0,20 0,15 0,10 1,43 8,19 Khô ng/g khô 0,59 1,64 0,12 0,35 0,24 0,18 3,13 21,88 Mƣa ng/g khô 0,07 0,34 0,05 0,04 0,04 0,04 0,57 3,99 TB ng/g khô 0,33 0,99 0,09 0,20 0,14 0,11 1,85 12,94 Khô ng/g khô 0,46 10,55 0,12 0,25 0,17 0,11 11,67 81,64 Mƣa ng/g khô 0,04 0,69 0,06 0,04 0,04 0,04 0,89 6,16 TB ng/g khô 0,25 5,62 0,09 0,15 0,11 0,08 6,28 43,90 Khô ng/g khô - 0,13 0,02 0,01 0,01 - 0,16 1,15 Mƣa ng/g khô - 0,19 0,02 0,05 0,02 0,01 0,29 2,03 TB ng/g khô - 0,16 0,02 0,03 0,02 0,01 0,23 1,59 Khô ng/g khô - 0,16 0,01 0,04 0,01 - 0,22 1,54 Mƣa ng/g khô - 0,15 0,02 0,02 0,01 - 0,20 1,38 TB ng/g khô - 0,16 0,02 0,03 0,01 - 0,21 1,46 Khô ng/g khô 0,66 2,51 0,09 0,24 0,14 0,14 3,55 24,34 Mƣa ng/g khô 0,11 0,67 0,05 0,05 0,04 0,04 0,93 6,51 TB ng/g khô 0,38 1,59 0,07 0,15 0,09 0,09 2,24 15,43 Cửa Tray Đồ Sơn Cửa Văn Úc Cửa Thái Bình Cửa Ba Lạt Cửa Đáy Trầm tích BVB2 Ghi chú:-không phát 123 B5-Kết hàm lƣợng OCP môi trƣờng trầm tích vùng 0,49 4, 4’ DDE 0,13 4, 4’ DDD 0,04 4, 4’ DDT 0,11 Tổng OCP 0,97 - 0,37 0,08 0,15 0,12 0,85 0,05 - 0,43 0,11 0,10 0,12 0,91 0,13 0,05 - 0,40 0,12 - - 0,70 ng/g khô 0,10 - 0,04 0,43 0,07 0,21 0,34 1,19 TB ng/g khô 0,12 0,05 0,04 0,42 0,10 0,21 0,34 0,95 Khô ng/g khô - - - 0,17 0,10 0,11 0,10 0,48 Mƣa ng/g khô 0,08 0,04 - 0,14 0,10 0,09 0,09 0,54 TB ng/g khô 0,08 0,04 - 0,16 0,10 0,10 0,10 0,51 Khô ng/g khô 0,14 0,05 - 0,36 0,12 0,02 0,17 0,86 Mƣa ng/g khô 0,09 0,03 - 0,37 0,10 0,23 0,16 0,98 TB ng/g khô 0,12 0,04 - 0,37 0,11 0,13 0,17 0,92 Khô ng/g khô 0,15 0,05 - 0,48 0,12 0,00 0,07 0,87 Mƣa ng/g khô 0,11 0,02 - 0,31 0,12 0,43 0,12 1,11 TB ng/g khô 0,13 0,04 - 0,40 0,12 0,22 0,10 0,99 Khô ng/g khô - - - 0,31 0,12 0,25 0,19 0,87 Mƣa ng/g khô 0,09 0,05 - 0,38 0,11 0,20 0,18 1,01 TB Khô Mƣa ng/g khô ng/g khô ng/g khô 0,09 0,14 0,10 0,05 0,05 0,03 0,04 0,35 0,37 0,33 0,12 0,12 0,10 0,23 0,08 0,22 0,19 0,13 0,17 0,94 0,79 0,95 TB ng/g khô 0,12 0,04 0,04 0,35 0,11 0,15 0,15 0,87 Trạm Mùa Đơn vị Lindan Aldrin Dieldrin Endrin Cửa Lạch Trƣờng Khô ng/g khô 0,14 0,06 - Mƣa ng/g khô 0,10 0,03 TB ng/g khô 0,12 Khô ng/g khô Mƣa Cửa Hới Sầm Sơn Cửa Lạch Ghép Cửa Lạch Bạng Cửa Lò Trầm tích vùng Ghi chú:-không phát B6-Kết hàm lƣợng PCB môi trƣờng trầm tích vùng Trạm Mùa Đơn vị PCB 28 PCB 52 PCB 101 PCB 153 PCB 138 PCB 180 ∑6 PCB Tổng PCB Cƣ̉a Lạch Trƣờng Khô ng/g khô 0,13 0,47 0,03 0,01 0,01 0,10 0,75 4,56 Mƣa ng/g khô 0,07 0,59 0,06 0,04 0,04 0,03 0,83 5,28 TB ng/g khô 0,10 0,53 0,05 0,03 0,03 0,07 0,79 4,92 Khô ng/g khô 0,03 0,30 0,01 - 0,01 - 0,35 2,33 Mƣa ng/g khô - 0,46 0,06 0,04 0,04 0,04 0,64 4,12 TB ng/g khô 0,03 0,38 0,04 0,04 0,03 0,04 0,50 3,23 Khô ng/g khô 0,23 1,84 0,05 - 0,05 0,03 2,20 15,41 Mƣa ng/g khô - 0,72 - 0,03 - - 0,75 5,27 TB ng/g khô 0,23 1,28 0,05 0,03 0,05 0,03 1,48 10,34 Cƣ̉a Hới Sầm Sơn 124 Khô 0,07 0,02 0,13 0,01 1,52 8,48 ng/g khô 0,06 6,60 0,08 0,04 0,04 0,04 6,86 47,63 ng/g khô 0,28 3,70 0,08 0,03 0,09 0,03 4,19 28,06 ng/g khô 0,15 0,24 0,01 - 0,01 - 0,41 2,68 Mƣa ng/g khô - 0,47 0,06 0,03 0,04 - 0,60 3,93 TB ng/g khô 0,15 0,36 0,04 0,03 0,03 - 0,51 3,31 Khô ng/g khô - 1,43 - - 0,04 0,03 1,50 10,52 Mƣa ng/g khô 0,10 0,13 - 0,04 0,04 0,04 0,35 2,46 TB ng/g khô 0,10 0,78 - 0,04 0,04 0,04 0,93 6,49 Khô ng/g khô 0,21 0,85 0,03 0,02 0,04 0,04 1,12 7,33 Mƣa ng/g khô 0,08 1,50 0,07 0,04 0,04 0,04 1,67 11,45 TB Trầm tích vùng 0,80 Khô Cửa Lò 0,49 TB Cƣ̉a Lạch Bạng ng/g khô Mƣa Cƣ̉a Lạch Ghép ng/g khô 0,14 1,17 0,05 0,03 0,04 0,04 1,40 9,39 Ghi chú:-không phát Phụ lục Kết khảo sát điểm mô thịt ngao C1-Kết hàm lƣợng OCP mô thịt ngao Meretrix lyrata vùng 2,01 4, 4’ DDE 1,70 4, 4’ DDD 2,05 4, 4’ DDT - Tổng OCP 19,39 - 1,97 1,46 1,18 - 6,15 0,96 10,85 1,99 1,58 1,62 - 12,77 0,81 0,34 - 1,50 1,09 - - 3,74 ng/g khô 2,66 2,48 - 2,38 2,58 2,97 2,21 15,28 TB ng/g khô 1,74 1,41 - 1,94 1,84 2,97 2,21 9,51 Khô ng/g khô 1,16 0,57 - 2,89 2,01 1,38 8,01 Mƣa ng/g khô 0,13 0,08 - 0,72 0,23 0,21 0,13 1,50 TB ng/g khô 1,29 0,65 - 3,61 2,24 0,21 1,51 9,51 Khô ng/g khô 1,30 1,34 1,95 1,44 1,86 2,11 - 10,00 Mƣa ng/g khô 1,30 0,82 - 2,81 2,03 - - 6,96 TB Khô Mƣa ng/g khô ng/g khô ng/g khô 1,30 1,19 0,91 1,08 0,37 0,49 1,95 - 2,13 4,63 4,76 1,95 0,66 1,50 2,11 5,09 1,61 1,49 0,83 8,48 13,43 10,10 TB ng/g khô 1,05 0,43 - 4,70 1,08 3,35 1,16 11,77 Khô ng/g khô 1,02 0,32 1,40 0,86 1,32 2,16 0,74 7,82 Mƣa ng/g khô 0,78 0,92 0,64 - 1,06 - 0,40 3,80 TB Trạm Bãi Cháy Hạ Long Cát Bà ng/g khô 0,90 0,62 1,02 0,86 1,19 2,16 0,57 5,81 Ngao Khô ng/g khô 1,14 0,72 4,73 2,22 1,44 2,85 1,20 10,40 1,38 1,40 10,85 Mƣa ng/g khô 1,02 0,52 ng/g khô 1,20 Khô Tiên Yên ng/g khô TB Dân Tiến Đơn vị Khô Trà Cổ Mùa ng/g khô Mƣa Lindan Aldrin Dieldrin Endrin 125 Mƣa ng/g khô 1,13 0,89 0,64 2,53 1,48 1,49 0,89 7,30 TB vùng ng/g khô 1,14 0,80 2,69 2,37 1,46 2,17 1,05 8,85 Ghi chú:-không phát C2-Kết hàm lƣợng PCB mô thịt ngao Meretrix lyrata vùng Trà Cổ Dân Tiến Tiên Yên Bãi Cháy Hạ Long Cát Bà Ngao vùng ng/g khô ng/g khô PCB 28 0,63 PCB 52 2,98 2,80 PCB 101 2,80 PCB 153 0,34 0,75 PCB 138 0,15 0,88 PCB 180 - ∑6 PCB 3,47 7,85 Tổng PCB 24,27 36,92 TB ng/g khô 0,63 2,89 2,80 0,55 0,52 - 5,66 30,60 Khô Mƣa TB Khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô - 0,80 19,27 10,04 0,61 - 0,20 0,20 2,42 0,16 0,11 0,14 0,71 0,05 0,05 1,74 1,01 7,05 19,58 137,03 10,30 72,04 5,48 17,00 Mƣa ng/g khô 0,68 18,29 0,13 0,37 0,52 1,12 21,11 147,77 TB Khô Trạm ng/g khô ng/g khô 0,68 1,09 9,45 0,12 0,13 - 1,40 - 0,62 0,50 1,43 4,66 13,30 6,38 82,39 19,77 Mƣa ng/g khô 0,81 6,23 1,18 0,08 - 2,70 11,01 77,07 TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô 0,95 0,82 0,82 0,62 0,03 0,33 0,84 3,18 5,50 6,61 6,06 3,04 0,72 1,88 2,18 1,18 0,82 0,82 0,12 3,86 1,99 0,47 0,08 0,25 0,24 0,25 0,32 0,06 0,19 0,83 0,50 0,07 0,02 0,05 0,32 3,68 0,12 0,12 0,04 0,05 0,05 2,16 8,70 7,38 6,96 7,17 4,21 4,73 4,47 4,66 48,42 51,68 48,73 50,21 29,45 23,22 26,34 24,87 Mƣa ng/g khô 0,54 8,99 1,99 0,28 0,38 1,00 11,87 78,46 TB ng/g khô 0,69 5,58 1,23 0,56 0,35 1,58 8,26 51,66 Mùa Đơn vị Khô Mƣa Ghi chú:-không phát C3-Kết hàm lƣợng OCP mô thịt ngao Meretrix lyrata vùng ng/g khô Lin dan 5,71 Al drin 1,42 Diel drin 2,97 En drin 17,42 4, 4’ DDE 19,48 4, 4’ DDD 22,24 4, 4’ DDT 23,14 Tổng OCP 92,38 Mƣa ng/g khô 1,19 1,51 0,88 4,28 - 1,25 1,01 10,12 TB ng/g khô 3,45 1,47 1,93 10,85 19,48 11,75 12,08 51,25 Trạm Mùa Đơn vị Cửa Bạch Đằng Khô Cửa Lạch Tray Khô ng/g khô 8,50 - 4,78 2,51 6,21 7,84 2,03 31,87 Mƣa ng/g khô 1,95 0,25 0,74 0,87 0,78 1,13 0,57 6,29 TB ng/g khô 5,23 0,25 2,76 1,69 3,50 4,49 1,30 19,08 Đồ Khô ng/g khô 8,45 0,87 2,58 1,24 4,63 4,68 2,97 25,42 126 Sơn Ngao vùng - 0,85 - 1,33 0,63 4,44 TB Khô Mƣa ng/g khô ng/g khô ng/g khô 4,80 8,67 0,49 0,68 1,24 - 2,58 3,37 0,82 1,05 1,89 5,00 4,63 25,94 1,26 3,01 22,20 0,78 1,80 19,17 - 14,93 82,48 8,35 TB ng/g khô 4,58 1,24 2,10 3,45 13,60 11,49 19,17 45,42 Khô ng/g khô 23,85 6,54 6,95 7,32 26,32 6,14 18,12 95,24 Mƣa ng/g khô 5,96 2,17 1,19 6,14 1,82 4,28 12,59 34,15 TB ng/g khô 14,91 4,36 4,07 6,73 14,07 5,21 15,36 64,70 Khô ng/g khô 1,28 0,50 - 1,58 1,65 - - 5,01 Mƣa ng/g khô - 0,68 - 5,91 1,69 1,37 1,11 10,76 ng/g khô 1,28 0,59 - 3,75 1,67 1,37 1,11 7,89 Khô ng/g khô 1,08 0,50 - 2,12 1,64 - - 5,34 Mƣa ng/g khô - 0,48 - 3,47 1,40 1,37 0,89 7,61 ng/g khô 1,08 0,49 - 2,80 1,52 1,37 0,89 6,48 ng/g khô 8,22 1,85 4,13 4,87 12,27 12,62 13,09 48,25 Mƣa ng/g khô 2,15 0,93 0,91 3,79 1,39 1,64 2,80 11,67 TB Cửa Đáy 0,48 Khô Cửa Ba Lạt 1,15 TB Cửa Thái Bình ng/g khô TB Cửa Văn Úc Mƣa ng/g khô 5,18 1,39 2,52 4,33 6,83 7,13 7,94 29,96 Ghi chú:-không phát C4-Kết hàm lƣợng PCB mô thịt ngao Meretrix Lyrata vùng Trạm Mùa Đơn vị PCB 28 PCB 52 PCB 101 PCB 153 PCB 138 PCB 180 ∑6 PCB Tổng PCB Cƣ̉a Bạch Đằng Khô ng/g khô 0,72 0,97 0,13 0,32 0,11 0,08 2,34 16,36 Cửa Ba Lạt Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB Khô Mƣa TB ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô ng/g khô 0,10 0,41 0,83 0,28 0,56 0,68 0,07 0,38 0,59 0,07 0,33 0,46 0,04 0,25 0,82 0,82 2,42 1,70 3,44 0,58 2,01 0,69 0,35 0,52 1,64 0,34 0,99 10,55 0,69 5,62 1,03 12,45 6,74 0,05 0,09 0,09 0,10 0,10 0,16 0,04 0,10 0,12 0,05 0,09 0,12 0,06 0,09 - 0,06 0,19 0,35 0,12 0,24 0,34 0,05 0,20 0,35 0,04 0,20 0,25 0,04 0,15 0,19 0,19 0,05 0,08 0,16 0,11 0,14 0,26 0,04 0,15 0,24 0,04 0,14 0,17 0,04 0,11 0,09 0,09 0,04 0,06 0,19 0,06 0,13 0,15 0,05 0,10 0,18 0,04 0,11 0,11 0,04 0,08 0,37 0,37 2,73 2,54 5,06 1,25 3,16 2,26 0,60 1,43 3,13 0,57 1,85 11,67 0,89 6,28 2,22 12,73 7,48 19,12 17,74 35,53 8,80 22,17 12,26 4,12 8,19 21,88 3,99 12,94 81,64 6,16 43,90 15,51 89,11 52,31 Cửa Khô ng/g khô - 0,86 - - 0,11 0,08 1,05 7,37 Cửa Lạch Tray Đồ Sơn Cửa Văn Úc Cửa Thái Bình 127 Đáy Mƣa TB ng/g khô ng/g khô - 13,54 7,20 0,08 0,08 0,17 0,17 0,04 0,08 0,08 13,82 7,44 96,77 52,07 Ngao vùng Khô ng/g khô 0,68 2,74 0,12 0,32 0,18 0,17 3,96 27,22 Mƣa ng/g khô 0,11 4,34 0,08 0,10 0,06 0,05 4,66 32,58 TB ng/g khô 0,40 3,54 0,10 0,21 0,12 0,11 4,31 29,90 Ghi chú:-không phát C5-Kết hàm lƣợng OCP mô thịt ngao Meretrix lyrata vùng En drin 3,07 4, 4’ DDE 1,80 4, 4’ DDD - 4, 4’ DDT - Tổng OCP 7,03 4,24 1,80 2,73 - 9,38 - 3,66 1,80 2,73 - 8,21 0,59 - 3,22 1,50 1,71 3,02 11,59 1,22 0,60 - 5,89 1,74 2,12 0,98 12,55 ng/g khô 1,39 0,60 - 4,56 1,62 1,92 2,00 12,07 Khô ng/g khô - - 1,03 1,50 0,92 2,17 - 5,62 Mƣa ng/g khô 1,04 0,43 2,44 1,18 1,84 - 6,93 TB ng/g khô 1,04 0,43 1,03 1,97 1,05 2,01 - 6,28 Khô ng/g khô 2,15 1,53 - 4,12 2,69 - 2,58 13,07 Mƣa ng/g khô 1,04 0,48 2,09 1,37 - 1,32 6,30 TB ng/g khô 1,60 1,01 - 3,11 2,03 - 1,95 9,69 Khô ng/g khô 1,54 0,64 - 2,64 1,84 - - 6,66 Mƣa ng/g khô 1,79 - 161,95 5,23 4,37 173,34 TB Khô Mƣa ng/g khô ng/g khô ng/g khô 1,67 1,34 0,64 0,25 - - 82,30 1,28 1,83 1,84 0,82 1,65 5,23 1,50 - 4,37 - 90,00 3,85 4,82 TB ng/g khô 1,34 0,25 - 1,56 1,24 1,50 - 4,34 Khô ng/g khô 1,67 0,75 1,03 2,64 1,60 1,79 2,80 7,97 Mƣa ng/g khô 1,29 0,53 - 29,74 1,55 2,98 2,22 35,55 TB ng/g khô 1,48 0,64 1,03 16,19 1,57 2,39 2,51 21,76 Lin dan 1,44 Al drin 0,72 Trạm Mùa Đơn vị Cửa Lạch Trƣờng Khô ng/g khô Mƣa ng/g khô TB ng/g khô 1,44 0,67 Khô ng/g khô 1,55 Mƣa ng/g khô TB Diel drin - Cửa Hới Sầm Sơn Cửa Lạch Ghép Cửa Lạch Bạng Cửa Lò Ngao vùng 0,61 Ghi chú:-không phát C6-Kết hàm lƣợng PCB mô thịt ngao Meretrix lyrata vùng Trạm Mùa Đơn vị PCB 28 PCB 52 PCB 101 PCB 153 PCB 138 PCB 180 ∑6 PCB Tổng PCB Cƣ̉a Lạch Trƣờng Khô ng/g khô - 2,55 - 0,86 0,70 - 4,11 19,32 Mƣa ng/g khô - 2,78 0,67 - 0,46 - 3,91 27,40 TB ng/g khô - 2,67 0,67 0,86 0,58 - 4,01 23,36 Cƣ̉a Khô ng/g khô - 1,42 0,10 0,14 0,20 0,09 1,95 13,69 128 Hới 0,38 0,43 - 6,58 58,94 ng/g khô 1,84 3,22 0,43 0,26 0,32 0,09 4,27 36,32 Khô ng/g khô - 3,87 0,72 0,44 0,49 - 5,52 38,61 Mƣa ng/g khô - 17,09 1,09 - 0,94 0,59 19,71 137,92 ng/g khô - 10,48 0,91 0,44 0,72 0,59 12,62 88,27 Khô ng/g khô - 1,56 - - 0,99 2,31 4,86 15,07 Mƣa ng/g khô - 5,20 0,85 - - 0,52 6,57 45,94 TB ng/g khô - 3,38 0,85 - 0,99 1,42 5,72 30,51 Khô Mƣa ng/g khô ng/g khô 0,42 3,49 7,86 - 0,53 1,33 0,56 2,09 0,45 6,91 9,40 48,34 68,73 TB ng/g khô 0,42 5,68 - 0,53 0,95 1,27 8,16 58,54 ng/g khô - 0,40 0,28 0,18 - 0,42 1,28 16,20 Mƣa ng/g khô 4,57 29,27 1,17 0,68 1,11 0,59 32,82 261,64 ng/g khô 4,57 14,84 0,73 0,43 1,11 0,51 17,05 138,92 Khô ng/g khô 0,01 2,22 0,37 0,41 0,74 1,23 4,11 25,21 Mƣa ng/g khô 2,28 11,20 0,91 0,53 0,70 0,54 13,17 100,10 TB Ngao vùng 0,76 TB Cửa Lò 5,01 Khô Cƣ̉a Lạch Bạng 1,84 TB Cƣ̉a Lạch Ghép ng/g khô TB Sầm Sơn Mƣa ng/g khô 2,29 13,42 1,27 0,94 1,44 1,77 17,27 125,30 Ghi chú:-không phát 129

Ngày đăng: 11/07/2016, 21:03

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2006), “Kế hoạch quốc gia thực hiện công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy”, Quyết định số 184/2006/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch quốc gia thực hiện Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kế hoạch quốc gia thực hiện công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy
Tác giả: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Năm: 2006
4. Đặng Kim Chi (2006), Nâng cao năng lực quan trắc môi trường công nghiê ̣p phục vụ quản lý Nhà nước về BV MT, Báo cáo n hiê ̣m vu ̣ tro ̣ng tâm cấp Nhà nước về Bảo vê ̣ Môi trường giai đoạn 2003-2005, Viê ̣n Khoa ho ̣c và Công nghê ̣ môi trường Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nâng cao năng lực quan trắc môi trường công nghiê ̣p phục vụ quản lý Nhà nước về BV MT
Tác giả: Đặng Kim Chi
Nhà XB: Viê ̣n Khoa ho ̣c và Công nghê ̣ môi trường
Năm: 2006
6. Nguyễn Hƣ̃u Cƣ̉ (2010), Đánh giá chất lượng môi trường , lịch sử và xu thế một số thủy vực quan trọng làm cơ sở quản lý các đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam vàmột số hồ có liên quan , Báo cáo tổng kết nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo nghị đinh thư Việt Nam – Italia, Lưu trữ ta ̣i Bô ̣ Khoa ho ̣c và Công nghê ̣ Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá chất lượng môi trường , lịch sử và xu thế một số thủy vực quan trọng làm cơ sở quản lý các đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam vàmột số hồ có liên quan
Tác giả: Nguyễn Hƣ̃u Cƣ̉
Nhà XB: Báo cáo tổng kết nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo nghị đinh thư Việt Nam – Italia
Năm: 2010
7. Lưu Văn Diệu (2001), Đánh giá mức độ ô nhiễm do nguồn thải từ lục địa, đề xuất giải pháp kiểm soát, quản lý ô nhiễm vùng biển ven bờ phía Bắc (từ Quảng Ninh đến Thanh Hoá), Báo cáo tổng kết đề tài cấp Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Lưu trữ tại Viện TN&MT biển Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá mức độ ô nhiễm do nguồn thải từ lục địa, đề xuất giải pháp kiểm soát, quản lý ô nhiễm vùng biển ven bờ phía Bắc (từ Quảng Ninh đến Thanh Hoá)
Tác giả: Lưu Văn Diệu
Nhà XB: Báo cáo tổng kết đề tài cấp Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia
Năm: 2001
8. Lưu Văn Diệu (2007), Sự cố tràn dầu và tác hại của chúng đối với môi trường và các ngành kinh tế biển, Tuyển tập các bài báo khoa học Hội nghị Khoa học công nghệ môi trường lần thứ nhất, Tr 347-355, Trường Đại học Hàng hải Hải Phòng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sự cố tràn dầu và tác hại của chúng đối với môi trường và các ngành kinh tế biển
Tác giả: Lưu Văn Diệu
Nhà XB: Tuyển tập các bài báo khoa học Hội nghị Khoa học công nghệ môi trường lần thứ nhất
Năm: 2007
9. Lưu Văn Diệu (2009), “Một số vấn đề môi trường xuyên biên giới ở vùng ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ”, Tài nguyên và môi trường biển, Tập XII , Tr 95-106, NXB KH&KT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số vấn đề môi trường xuyên biên giới ở vùng ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ”, "Tài nguyên và môi trường biển
Tác giả: Lưu Văn Diệu
Nhà XB: NXB KH&KT
Năm: 2009
10. Đỗ Quang Huy, Dương Thanh Nghị (2001), “Xác định dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong mẫu môi trường bằng phương pháp sắc ký khí”, Tạp chí Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, Tập 6, Tr 20-25 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xác định dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong mẫu môi trường bằng phương pháp sắc ký khí
Tác giả: Đỗ Quang Huy, Dương Thanh Nghị
Nhà XB: Tạp chí Môi trường
Năm: 2001
11. John D. Milliman, Paul Liu, Kristen Ross, Dave DeMaster, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Quân, Đặng Hoài Nhơn, Trần Đình Lân (2013), “Một số kết quả hợp tác Việt Nam - Hoa Kỳ về nghiên cứu trầm tích Holocen vùng biển ven bờ châu thổ Sông Hồng”, Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học biển Toàn quốc lần thứ hai, Hà Nội – Hạ Long 10 – 12/10/2013, NXB KHTN&CN, Hà Nội, Tr 635-647 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số kết quả hợp tác Việt Nam - Hoa Kỳ về nghiên cứu trầm tích Holocen vùng biển ven bờ châu thổ Sông Hồng
Tác giả: John D. Milliman, Paul Liu, Kristen Ross, Dave DeMaster, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Văn Quân, Đặng Hoài Nhơn, Trần Đình Lân
Nhà XB: NXB KHTN&CN
Năm: 2013
12. Trần Đình Lân (2008), Dự báo nguy cơ ô nhiễm và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường khu công nghiệp Bến Rừng, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng, Báo cáo tổng kết đề tài cấp thành phố Hải Phòng, Lưu tại Viện TN&MT biển Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo tổng kết đề tài cấp thành phố Hải Phòng
Tác giả: Trần Đình Lân
Năm: 2008
14. Nguyễn Công Lƣợng (1998), Bản đồ Địa chất và Khoáng sản tờ Móng Cái - Hòn Gai tỷ lệ 1/200.000, Lưu trữ tại Tổng cục Địa chất Việt Nam Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bản đồ Địa chất và Khoáng sản tờ Móng Cái - Hòn Gai tỷ lệ 1/200.000
Tác giả: Nguyễn Công Lƣợng
Năm: 1998
15. Dương Thanh Nghị, Cao Thu Trang (2001), Xây dựng phương pháp phân tích dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong mẫu sinh vật biển, Báo cáo Nhiệm vụ cấp cơ sở, Lưu trữ tại Viện Tài nguyên Môi trường Biển Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xây dựng phương pháp phân tích dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong mẫu sinh vật biển
Tác giả: Dương Thanh Nghị, Cao Thu Trang
Năm: 2001
17. Nguyễn Viết Phổ, Vũ Anh Tuấn, Trần Thanh Xuân (2003), Tài nguyên nước Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2003 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tài nguyên nước Việt Nam
Tác giả: Nguyễn Viết Phổ, Vũ Anh Tuấn, Trần Thanh Xuân
Nhà XB: NXB Nông nghiệp
Năm: 2003
18. Trịnh Phùng, Phạm Khắc Trung (1975), Nghiên cứu địa mạo và trầm tích hiện đại vùng biển ven bờ Quảng Ninh - Hải Phòng, Báo cáo lưu trữ tại Viện TN&MT biển Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu địa mạo và trầm tích hiện đại vùng biển ven bờ Quảng Ninh - Hải Phòng
Tác giả: Trịnh Phùng, Phạm Khắc Trung
Nhà XB: Báo cáo lưu trữ tại Viện TN&MT biển
Năm: 1975
19. Trần Đức Thạnh (2006), Tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng biển Việt Nam, Tuyển tập Hội thảo khoa học, công nghệ và kinh tế biển phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước, Liên hiệp các Hội KH & KT Việt Nam, Hội Khoa học Kỹ thuật biển, Hải Phòng 25 – 26/10/2006, Tr 212 – 220 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng biển Việt Nam
Tác giả: Trần Đức Thạnh
Nhà XB: Liên hiệp các Hội KH & KT Việt Nam
Năm: 2006
20. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử (2006), Đánh giá hiện trạng dự báo biến động và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vũng vịnh chủ yếu ven bờ biển Việt Nam, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Nhà nước KC.09-22, Lưu trữ tại Viện TN&MT biển Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá hiện trạng dự báo biến động và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên một số vũng vịnh chủ yếu ven bờ biển Việt Nam
Tác giả: Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử
Nhà XB: Báo cáo tổng kết đề tài cấp Nhà nước KC.09-22
Năm: 2006
21. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Công Thung, Đặng Ngọc Thanh (2008), Vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam và tiềm năng sử dụng, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vũng vịnh ven bờ biển Việt Nam và tiềm năng sử dụng
Tác giả: Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử, Đỗ Công Thung, Đặng Ngọc Thanh
Nhà XB: NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
Năm: 2008
22. Trần Đức Thạnh (2009), “Những vấn đề ƣu tiên đối với quản lý tổng hợp dải ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ”, Khoa học & Công nghệ biển, Tập 9(4), Tr. 127 – 146 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những vấn đề ƣu tiên đối với quản lý tổng hợp dải ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ
Tác giả: Trần Đức Thạnh
Nhà XB: Khoa học & Công nghệ biển
Năm: 2009
23. Hứa Chiến Thắng (2007), Định hướng và kế hoạch xây dựng chiến lược phát triển bền vững biển Việt Nam, Báo cáo nhánh của nhiệm vụ: Hoàn thiện và tổ chức thực hiện kế hoạch thực hiện chiến lƣợc phát triển bền vững các biển Đông Á (Kế hoạch 2006), Lưu trữ tại Cục Bảo vệ Môi trường, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Định hướng và kế hoạch xây dựng chiến lược phát triển bền vững biển Việt Nam
Tác giả: Hứa Chiến Thắng
Nhà XB: Báo cáo nhánh của nhiệm vụ: Hoàn thiện và tổ chức thực hiện kế hoạch thực hiện chiến lƣợc phát triển bền vững các biển Đông Á
Năm: 2007
25. Vũ Đức Toàn (2012), Hiện trạng ô nhiễm PCB trong đất tại một số vùng của Việt Nam, Báo cáo của Trung tâm môi trường công nghiệp, Viện Khoa học Thủy Lợi, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hiện trạng ô nhiễm PCB trong đất tại một số vùng của Việt Nam
Tác giả: Vũ Đức Toàn
Nhà XB: Báo cáo của Trung tâm môi trường công nghiệp
Năm: 2012
26. Đỗ Công Thung (2000), Đánh giá tiềm năng tài nguyên sinh vật đảo Đông Bắc, Báo cáo đề tài cấp Viện Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Lưu trữ tại Viện TN&MT biển Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá tiềm năng tài nguyên sinh vật đảo Đông Bắc
Tác giả: Đỗ Công Thung
Năm: 2000

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.1. Cấu tạo các chất ô nhiễm hữu cơ bền trong nghiên cứu - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 2.1. Cấu tạo các chất ô nhiễm hữu cơ bền trong nghiên cứu (Trang 38)
Hình 2.2. Bản đồ trầm tích hiện đại khu vực ven bờ từ Móng Cái - Thanh Hóa - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 2.2. Bản đồ trầm tích hiện đại khu vực ven bờ từ Móng Cái - Thanh Hóa (Trang 39)
Hình 2.3.a. Bản đồ khảo sát thu mẫu nước và trầm tích - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 2.3.a. Bản đồ khảo sát thu mẫu nước và trầm tích (Trang 43)
Hình 2.3.b. Bản đồ khảo sát thu mẫu ngao Meretrix lyrata - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 2.3.b. Bản đồ khảo sát thu mẫu ngao Meretrix lyrata (Trang 44)
Hình 3.2. Bản đồ hàm lượng OCP trung bình trong nước theo mùa - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 3.2. Bản đồ hàm lượng OCP trung bình trong nước theo mùa (Trang 63)
Hình 3.17. Hê ̣ số tích tụ của ngao với OCP trong trầm tích biển ven bờ phía bắc - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 3.17. Hê ̣ số tích tụ của ngao với OCP trong trầm tích biển ven bờ phía bắc (Trang 90)
Hình 3.18. So sánh BAF và BSAF của ngao với OCP trong biển ven bờ phía bắc - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 3.18. So sánh BAF và BSAF của ngao với OCP trong biển ven bờ phía bắc (Trang 91)
Hình 3.20. Hê ̣ số tích tụ của ngao với PCB trong trầm tích biển ven bờ phía bắc - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 3.20. Hê ̣ số tích tụ của ngao với PCB trong trầm tích biển ven bờ phía bắc (Trang 97)
Hình 3.22. BAF của ngao với OCP và PCB trong nước biển ven bờ phía bắc Việt - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 3.22. BAF của ngao với OCP và PCB trong nước biển ven bờ phía bắc Việt (Trang 99)
Hình 3.23. BSAF của ngao với OCP và PCB trong trầm tích biển ven bờ phía bắc - Nghiên cứu sự tích tụ một số nhóm chất OCP và PCB trong môi trường biển ven bờ từ trà cổ đến cửa lò
Hình 3.23. BSAF của ngao với OCP và PCB trong trầm tích biển ven bờ phía bắc (Trang 100)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w