1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

Bài thuyết trình cây thuốc dành dành

17 1K 14

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 17
Dung lượng 1,87 MB

Nội dung

Chi tử ( quả dành dành) có vị đắng, tính lạnh; có tác dụng thanh nhiệt, lợi tiểu, chỉ huyết, mát huyết, tiêu viêm. Gardenin( một glycosid màu vàng) có tác dụng ức chế đối với sắc tố mật trong máu, làm cho nó giảm bớt xuống, nên được dùng để trị bệnh hoàng đản.

Trang 1

Xin kính chào cô và toàn

thể các bạn ^^

Đề tài: Cây dành dành

GVHD: Phạm Đoàn An Ninh

HV : Nguyễn Phương Nam

Lớp : DCT19

Trang 2

Nội dung bài thuyết trình

1 Giới thiệu

2 Đặc điểm thực vật

3 Bộ phận dùng

4 Thành phần hóa học

5 Tác dụng _ Công dụng _ Liều dùng

6 Một số bài thuốc dân gian về cây dành

dành

7 Sản phẩm thực tế

Trang 3

1 Giới thiệu

Tên Việt Nam: cây dành dành

Tên khác: Sơn chi tử, Chi tử,  hoàng chi tử, hoàng kê tử

Tên khoa học: Gardenia florida L và Gardenia jaminoides Ellis.

Thuộc họ : Cà Phê( Rubiaceae )

Trang 4

• Dành dành là cây nhỡ cao tới 2m, thân thẳng nhẵn, phân cành nhiều.

2 Đặc điểm thực vật

Trang 5

2 Đặc điểm thực vật

• Lá mọc đối hay vòng 3 lá một, mặt

trên màu sẫm bóng, có lá kèm to ôm lấy thân cây

Trang 6

2 Đặc điểm thực vật

• Hoa đơn độc màu trắng, không cuống, có mùi thơm, có đài tồn tại

Trang 7

2 Đặc điểm thực vật

Quả hình chén có từ 6-9 góc, có 2-5 ngăn.

Khi chín có màu vàng đỏ Trong có nhiều hạt, mùi thơm vị đắng

Trang 8

3 Bộ phận dùng

Quả chín (Fuructus Gardenias) thu hái vào mùa đông, bóc vỏ lấy hạt phơi hay sấy khô

Độ ẩm không

quá 13%

Tỷ lệ nhân đen không quá 0.5%

Tạp chất hữu

cơ, hạt non lép,

vỡ không quá

2%

Trang 9

4 Thành phần hóa học

Có glycosid: geniposid, gardenosid, gardosid, geniposidic,acid gardenin Còn có nonacosane, tanin, dầu béo, pectin

Có glycosid: geniposid, gardenosid, gardosid, geniposidic,acid gardenin Còn có nonacosane, tanin, dầu béo, pectin

Hoa chứa nhiều hợp chất, trong đó

có acid gardenic và acid gardenolic

B Có 0,07% tinh dầu.

Hoa chứa nhiều hợp chất, trong đó

có acid gardenic và acid gardenolic

B Có 0,07% tinh dầu.

Lá chứa một hợp chất có tác dụng diệt nấm

Lá chứa một hợp chất có tác dụng diệt nấm

Trang 10

5 Tác dụng _ Công dụng _ Liều dùng

 Chi tử có vị đắng, tính lạnh; có tác dụng

thanh nhiệt, lợi tiểu, chỉ huyết, mát huyết,

tiêu viêm.

 Gardenin( một glycosid màu vàng) có

tác dụng ức chế đối với sắc tố mật trong

máu, làm cho nó giảm bớt xuống, nên

được dùng để trị bệnh hoàng đản

A Tác dụng

Trang 11

5 Tác dụng _ Công dụng _ Liều dùng

Quả thường dùng nhuộm màu vàng, nhất là để

nhuộm thức ăn vì sắc tố của dịch quả không có độc

Thường dùng trị: 1 Viêm gan nhiễm trùng vàng da;

2 Ngoại cảm phát sốt, mất ngủ; 3 Viêm kết mạc

mắt, loét miệng, đau răng; 4 Chảy máu cam, thổ

huyết, đái ra máu Cũng dùng chữa tiểu tiện ít và khó

đi lỵ, viêm thận phù thũng

 Vỏ cây bổ, dùng chữa sốt rét, bệnh lỵ và các bệnh ở

bụng

 Hoa thơm dùng làm dịu, chữa đau mắt, đau tử cung

B Công dụng

Trang 12

5 Tác dụng _ Công dụng _ Liều dùng

Chi tử sao vàng dùng từ 6_12g/ngày, dạng thuốc sắc

Còn dùng làm thuốc đắp lên những nơi sưng đau do

bị tổn thương: giã nát, thêm ít nước rồi đắp lên nơi sưng đau

Lá dành dành thường được nhân dân ta dùng giã nát đắp lên mắt đỏ đau

Lưu ý: tỳ dương (lá lách), vị dương (dạ dày) đều hư, sinh ra hàn (lạnh), dẫn đến bụng kêu óc ách, khó tiêu, bụng sình hơi, trung tiện nhiều và đau râm ran thì

không được dùng chi tử

B Liều dùng

Trang 13

6 Một số bài thuốc dân gian về cây

dành dành

 Bài thuốc chữa vàng da, vàng mắt, viêm gan.

• Chi tử 12g.

• Nhân trần 24g.

• Nước 600ml.

• sắc còn 100ml, chia 3 lần uống trong

ngày, khi uống thêm chút đường vào

cho đủ ngọt( những cây thuốc vị thuốc

VN) chữa vàng da, vàng mắt, viêm

gan.

Trang 14

6 Một số bài thuốc dân gian về cây

dành dành

 Thanh tâm trừ phiền – cha chứng ngực bụng đầy tức, hồi hộp không yên:

• Chi tử 12g

• Đậu sị 8g

• sắc với nước, chia 3 lần uống trong ngày (Lâm sàng thường dụng trung dược thủ sách)

 Chữa viêm bàng quang cấp, tiểu tiện ra máu – dùng bài “Chi tử nhân tán”:

• Chi tử 16g

• Bạch mau căn 20g

• đông quỳ tử 12g

• cam thảo 8g

• sắc với nước, chia 3 lần uống trong ngày (Lâm sàng thường dụng trung thủ sách)

Trang 15

7.Sản phẩm thực tế

• Thực phẩm chức năng viên nén Ích Thận Vương với thành phần chính là cây dành dành, kết hợp với các thảo dược quý khác như: đan sâm, hoàng kỳ, bạch phục linh, râu mèo, mã đề, linh chi đỏ giúp cải thiện chức năng thận, bảo vệ thận; ngăn ngừa sự phá hủy của thận, làm chậm tiến trình suy thận; giúp làm giảm nhu cầu lọc máu ở bệnh nhân suy thận Hỗ trợ kiểm soát các triệu chứng và biến chứng của suy thận như: phù, đi tiểu thường xuyên, tăng creatinin huyết hoặc protein niệu; giúp ngăn ngừa sự phát triển của suy

thận từ bệnh nhân có các bệnh nguy cơ như: đái tháo đường, tăng huyết áp, viêm cầu thận, sỏi thận, lupus, dùng các thuốc độc với thận

Trang 16

7.Sản phẩm thực tế

* Cao Kim tiền thảo: 150mg

* Nhân trần bắc: 20mg

* Cao Chỉ xác: 30mg

* Cao Sài hồ: 120mg

* Cao Hoàng bá: 150mg

* Cao Diệp hạ châu: 60mg

* Cao Uất kim: 100mg

* Chi tử: 50mg

Trang 17

THANK YOU

Ngày đăng: 06/07/2016, 20:28

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w