Ngõ ra Kích thước Số chữ số hiển thị Mục Tiếp điểm Time-limit 1c Tiếp điểm Time-limit 2c, Tiếp điểm Time-limit 1c + Tiếp điểm Instantaneous 1c Có thể chọn DIN W48 x H48mm 9999 4 Chữ số B
Trang 1Bộ đặt thời gian nền sáng hiển thị số LCD DIN W48 x H48mm
Đặc điểm
Thông tin đặt hàng
Thông số kỹ thuật
Được cấp các chức năng mạnh mẽ hơn
● Tiết kiệm không gian lắp đặt với thiết kế nhỏ gọn
: giảm xuống khoảng 22% chiều sâu so với các model hiện tại
(Chiều dài của phần phía sau bảng là 56mm)
● Có thể cài đặt mỗi giá trị và dải thời gian riêng biệt khi chọn
chế độ ngõ ra Flicker(FK, FK I) hoặc ON−OFF Delay (ON OFF D,
ON OFF D I) (Model hiện tại : chỉ cài đặt giá trị)
● Thêm vào chế độ Flicker 1 (LE4SA)
● Cài đặt thời gian ngõ ra One-shot (0.01 ~ 99.99sec)
(Model hiện tại : Cố định 0.5sec)
● Dải thời gian có thể định dạng (Dải cài đặt thời gian đến 9.999sec)
: Có thể cài đặt đến 0.001sec (Model hiện tại : 0.01sec)
● Chọn tín hiệu ngõ vào Min : 1ms hoặc 20ms (Model hiện tại : Cố định 20ms) (LE4S)
● Được cải tiến thời gian trở về : 100ms (Model hiện tại : 300ms, 500ms)
● Chức năng ON/OFF nền sáng
Đặc điểm nguyên bản
● Dải thời gian rộng (0.01sec đến 9999hour)
● Chức năng cài đặt khóa để bảo vệ giá trị cài đặt
● Cài đặt chức năng bằng phím mềm
● Hiển thị có tầm nhìn cao với nền sáng
Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong bảng
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng.
Ngõ ra Kích thước
Số chữ số hiển thị
Mục
Tiếp điểm Time-limit 1c Tiếp điểm Time-limit 2c, Tiếp điểm Time-limit 1c + Tiếp điểm Instantaneous 1c (Có thể chọn) DIN W48 x H48mm
9999 (4 Chữ số)
Bộ đặt thời gian hiển thị LCD Socket yêu cầu : PG−08, PS−08, PS−M08
Model
Chức năng
Cách thức hiển thị
Nguồn cấp
Dải điện áp cho phép
Công suất tiêu thụ
Thời gian trở về
Tín hiệu
ngõ vào
Min
Ngõ
vào
Ngõ ra
Tuổi thọ
Relay
START
INHIBIT
RESET
Cơ khí
Điện
Loại tiếp điểm
Công suất
Chế độ ngõ ra
Hoạt động định thời
Nhiều dải thời gian và hoạt động Hiển thị LCD (Nền sáng)
24 - 240VAC 50/60Hz, 24 - 240VDC
90 ~ 110% điện áp định mức Max 100ms
24 - 240VAC : Max 4.5VA, 24 - 240VDC : Max 2W 24 - 240VAC : Max 4VA, 24 - 240VDC : Max 1.6W
1ms, 20ms (Có thể chọn)
● Ngõ vào không có điện áp Trở kháng lúc ngắn mạch : Max 1kΩ, Điện áp dư : Max 0.5V,
Trở kháng lúc hở mạch : Min 100kΩ
Time limit SPDT (1c) 250VAC 5A tải thuần trở
Time limit DPDT (2c), Time limit SPDT (1c) + Instantaneous SPDT (1c) : Có thể chọn 250VAC 3A tải thuần trở Min 10,000,000 lần hoạt động
Min 100,000 lần hoạt động ở 250VAC 2A tải thuần trở
10 loại chế độ hoạt động 8 loại chế độ hoạt động
START
INHIBIT
RESET
Trang 2Bộ Đặt Thời Gian Số LCD
Thông số kỹ thuật
Kích thước
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Độ ẩm môi trường
Lỗi lặp lại
Lỗi cài đặt
Lỗi điện áp
Lỗi nhiệt độ
Điện trở cách ly
Độ bền điện môi
Độ bền nhiễu
Cơ khí
Sự cố
Cơ khí
Sự cố
Tiêu chuẩn
Trọng lượng
-10 ~ 55°C (ở trạng thái không đông) -25 ~ 65°C (ở trạng thái không đông)
35 ~ 85%RH
100MΩ (500VDC sóng kế) 2000VAC 50/60Hz trong 1 phút
±2kV nhiễu sóng vuông (độ rộng xung : 1µs) bởi nhiễu do máy móc 0.75mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ 0.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
300m/s² (30G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần 100m/s² (10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Khoảng 98g
Max ±0.005% ±0.03sec (Tín hiệu ON start) Max ±0.01% ±0.05sec (Nguồn ON start) Max ±0.01% ±0.05sec
(Đơn vị : mm)
Gắn sản phẩm vào bảng, siết chặt giá đỡ bằng cách ấn mạnh bởi dụng cụ như thể hiện ở trên
Chấn
động
Va chạm
Trang 3Sơ đồ kết nối
Tiếp điểm Time limit 1c + Tiếp điểm Instantaneous 1c hoặc Tiếp điểm Time limit 2c (Có thể chọn) ([T] [T.I] : chỉ có Time limit 2c)
Trang 4Bộ Đặt Thời Gian Số LCD
Sơ đồ kết nối ngõ vào
Định dạng mặt trước
LE4S là loại ngõ vào không có điện áp (Ngắn mạch và hở mạch)
Q1 là ON : Đang hoạt động
Cảm biến : Ngõ ra NPN collector hở
Mức ngắn mạch (Transistor : ON)
Điện áp dư : Max 1V,
Trở kháng : Max 1kΩ
Mức hở mạch (Transistor : OFF)
Trở kháng : Min 100kΩ
Q2 là ON : Đang hoạt động Cảm biến : Ngõ ra NPN collector hở
S1, S2, S3 là ON : Đang hoạt động Hãy sử dụng tiếp điểm chắc chắn
đủ chịu được 5VDC 1mA
Hãy cẩn thận nó không được cách ly giữa nguồn và khối đầu nối ngõ vào
● Hiển thị ngõ ra
Hiển thị trạng thái
của tiếp điểm ngõ ra
● UP/DOWN
Hiển thị thời gian đang tiến hành
UP , DOWN
● Hiển thị khóa phím
Hiển thị trạng thái
khóa phím
● Phím RESET
Được sử dụng để trở về khởi chạy
thời gian tiến hành và ngõ ra
● Hiển thị thời gian tiến hành Hiển thị thời gian hiện thời
● Đơn vị thời gian Hiển thị đơn vị thời gian (h : giờ) (m : phút) (s : giây) Khi thời gian đang tiến hành, nó nhấp nháy theo tỷ lệ của (0.5 giây)
● Hiển thị thời gian cài đặt Hiển thị thời gian đã cài đặt
● Chế độ hoạt động Hiển thị chế độ hiển thị hiện thời (Ví dụ : OND = ON Delay)
● Phím SHIFT Được sử dụng để đi vào chế độ thay đổi thời gian cài đặt và di chuyển mỗi chữ số
● Phím UP Được sử dụng để đi vào chế độ cài đặt chức năng, kiểm tra thay đổi thời gian cài đặt
● Phím MODE Được sử dụng để thay đổi giá trị cài đặt
Trang 5Cài đặt thời gian và chức năng
Cấu hình
Nguồn ON
Kiểm tra trạng thái tiếp điểm ngõ ra
Chế độ cài đặt
chức năng
Phím
Phím trong 3 giây
Phím trong 3 giây
Phím Phím
Trong khi nhấn phím
Chế độ RUN
Nếu thay đổi cài đặt chức năng,
: Chế độ cho phép : Chế độ không cho phép
Chế độ Run
Trạng thái hoạt động (Khi nguồn on trong lần đầu tiên : nhà máy mặc định cài đặt) được hiển thị
Nó có thể đi cào chế độ cài đặt chức năng, chế độ thay đổi giá trị cài đặt và chế độ trạng thái tiếp điểm ngõ ra
Chế độ cài đặt chức năng
Nếu nhấn phím trên 3 giây ở chế độ Run, nó sẽ đi vào chế độ cài đặt chức năng và nếu nhấn phím trên 3 giây
ở chế độ cài đặt chức năng, nó sẽ trở về chế độ Run
Ngay cho dù nó đi vào chế độ cài đặt chức năng ở chế độ Run, thì thời gian đang tiến hành và ngõ ra điều khiển vẫn
tiếp tục
Nếu các cài đặt hoạt động được thay đổi trong chế độ cài đặt chức năng, tất cả các ngõ ra sẽ off và reset trở về chế độ Run
Chế độ trạng thái tiếp điểm ngõ ra ( Chỉ có LE4SA)
Trạng thái tiếp điểm ngõ ra được hiển thị trong khi đang nhấn phím ở chế độ Run
Nếu nhấn phím trên 3 giây, nó sẽ đi vào chế độ cài đặt chức năng
Chế độ thay đổi thời gian cài đặt
Nhấn phím để đi vào chế độ thay đổi thời gian cài đặt và nhấn phím để trở về chế độ Run
Ngay cho dù tín hiệu được đưa vào khi đang thay đổi thời gian cài đặt, thì thời gian tiến hành và ngõ ra điều khiển vẫn tiếp tục Nếu không có phím nào được nhấn trong 60 giây ở chế độ thay đổi thời gian cài đặt, nó sẽ trở về chế độ Run
Nếu không có phím nào được nhấn trong 60 giây ở chế độ thay đổi thời gian cài đặt, nó sẽ trở về chế độ Run và giá trị tham số trước đó không được lưu trữ
Reset
Reset sử dụng phím ở chế độ Run
Trang 6Bộ Đặt Thời Gian Số LCD
Mô tả chế độ cài đặt chức năng
Nhà máy mặc định cài đặt
Chế độ cài đặt chức năng
Chế độ cài đặt chức năng
1) Chế độ hoạt động
ngõ ra
2) Dải thời gian
7) Khóa phím
6) On/Off nền sáng 5) Tín hiệu ngõ vào Min 4) Thời gian Up/Down
3) Thời gian ngõ ra One-shot
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím Phím
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím Phím
Phím
Phím Phím
Phím
Chế độ
Chế độ
Phím
3 giây
Phím
3 giây
Phím
3 giây
Phím
3 giây
1) Chế độ hoạt động
ngõ ra
2) Dải thời gian
3) Thời gian ngõ ra One-shot
Dải thời gian
Dải thời gian
Dải thời gian
Dải thời gian
4) Thời gian Up/Down 5) Tiếp điểm ngõ ra
6) On/Off nền sáng 7) Khóa phím
Chế độ hoạt động ngõ ra
Dải thời gian
Thời gian Up/Down
Tín hiệu ngõ vào Min
On/Off nền sáng
Khóa phím
Thời gian cài đặt
Chế độ hoạt động ngõ ra Dải thời gian
Thời gian Up/Down Tín hiệu ngõ vào Min
On/Off nền sáng Khóa phím Thời gian cài đặt
Trang 7Chế độ hoạt động ngõ ra
Chế độ hoạt động ngõ ra LE4S/LE4SA
Chế độ hoạt động ngõ ra
Hiển thị 2
Hiển thị 1
Hiển thị 1 Hiển thị 2 Chế độ hoạt động
1) Trong chế độ cài đặt chức năng, nó đi vào chế độ hoạt động ngõ ra như thể hiện trong [Hình 1]
2) Chọn đúng chế độ hoạt động ngõ ra sử dụng phím và (Tham khảo lưu đồ hoạt động Ngõ ra)
3) Nhấn phím để cài đặt chế độ hoạt động ngõ ra và di chuyển đến chế độ kế tiếp 4) Nếu nhấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ trở về chế độ Run
Lưu đồ hoạt động ngõ ra
Phần được tô đậm trong lưu đồ là nhà máy mặc định cài đặt
[Hình 1]
Phím Phím
Phím Phím
Trang 8Bộ Đặt Thời Gian Số LCD
Dải thời gian
Thông số kỹ thuật dải thời gian
Cách thức chọn dải thời gian
Lưu đồ dải thời gian
Dải thời gian tùy theo chế độ hoạt động ngõ ra
0.010sec ~ 9.999sec 0.01sec ~ 99.99sec 0.1sec ~ 999.9sec 1sec ~ 9999sec 0m01sec ~ 99min59sec 0.1min ~ 999.9min 1min ~ 9999min 0h01min ~ 99hour59min 0.01hour ~ 99.99hour 0.1hour ~ 999.9hour 1hour ~ 9999hour
− Dải thời gian : Khi chế độ
− Dải thời gian : Khi chế độ
− Dải thời gian : Khi chế độ
Khi chế độ 1) Trong chế độ cài đặt chức năng, nếu nó đi vào chế độ dải thời gian, các chữ số sẽ được hiển thị như thể hiện ở [Hình 1]
2) Chọn dải thời gian sử dụng phím và (Tham khảo lưu đồ dải thời gian) 3) Nhấn phím để hoàn tất việc cài đặt dải thời gian và đến chế độ kế tiếp
4) Nếu nhấn phím trong 3 giây, nó sẽ trở về chế độ Run
Khi dải thời gian hoặc có thể cài đặt độc lập
Phần được tô đậm trong lưu đồ là nhà máy mặc định cài đặt
Phím Phím
Trang 9Cài đặt thời gian ngõ ra One-shot
Cài đặt thời gian tiến hành UP/DOWN
Cài đặt tín hiệu ngõ vào nhỏ nhất ( Chỉ có LE4S)
Cài đặt tiếp điểm ngõ ra ( Chỉ có LE4SA)
Khi chế độ hoạt động ngõ ra ON DELAY 2 được cài đặt, nó được hoạt động
1) Trong chế độ cài đặt chức năng, nếu nó đi vào chế độ cài đặt thời gian One-shot như thể hiện trong [Hình 2], chữ số cuối cùng sẽ nhấp nháy
2) Cài đặt thời gian ngõ ra One-shot sử dụng phím và (Dải cài đặt : 0.01s ~ 99.99s) 3) Nhấn phím để hoàn tất việc cài đặt thời gian ngõ ra one-shot và di chuyển đến chế độ kế tiếp 4) Nếu nhấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ trở về chế độ Run
[Hình 2]
Nhà máy mặc định cài đặt
1) Trong chế độ cài đặt chức năng, nếu nó đi vào chế độ cài đặt UP/DOWN, các chữ số sẽ được hiển thị như thể hiện trong [Hình 3]
2) Chọn UP , Dn sử dụng phím
3) Nhấn phím để hoàn tất việc cài đặt UP/DOWN và di chuyển đến chế độ kế tiếp
4) Nếu nhấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ trở về chế độ Run [Hình 3]
Nhà máy mặc định cài đặt
Reset, Start và Inhibit
1) Trong chế độ cài đặt chức năng, nếu nó đi vào chế độ cài đặt tín hiệu ngõ vào, các chữ số sẽ được hiển thị như thể hiện trong [Hình 4]
2) Chọn 1ms hoặc 20ms sử dụng phím
3) Nhấn phím để hoàn tất việc cài đặt độ rộng tín hiệu ngõ vào và di chuyển đến chế độ kế tiếp 4) Nếu nhấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ trở về chế độ Run [Hình 4]
Nhà máy mặc định cài đặt
1) Trong chế độ cài đặt chức năng, nếu nó đi vào chế độ cài đặt tiếp điểm ngõ ra, các chữ số sẽ được hiển thị như thể hiện trong [Hình 5]
2) Chọn tiếp điểm time limit 1c + tiếp điểm instantaneous 1c hoặc tiếp điểm time limit 2c
(Tham khảo sơ đồ kết nối LE4SA ở trang B−19 để kết nối tiếp điểm ngõ ra)
3) Nhấn phím để hoàn tất việc cài đặt tiếp điểm ngõ ra và di chuyển đến chế độ kế tiếp
4) Nếu nhấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ trở về chế độ Run [Hình 5]
Nhà máy mặc định cài đặt
Ngoại trừ các chế độ Star−Delta, Twin và Twin 1 (2c được cài đặt tự động) Nếu nhấn phím ở chế độ Run, giá trị cài đặt tiếp điểm ngõ ra sẽ được hiển thị
(Nếu không có phím nào được nhấn trên 3 giây, nó sẽ đi vào chế độ cài đặt chức năng)
Phím Phím
Phím Phím
Phím Phím
Trang 10Bộ Đặt Thời Gian Số LCD
Cài đặt ON/OFF nền sáng
Cài đặt khóa phím
Thay đổi thời gian cài đặt
Chế độ hoạt động ngõ ra : OND, OND I, OND II, INT, INT I, OFF D
(Không có OND I, INT I, OFF D trong LE4SA)
1) Trong chế độ cài đặt chức năng, nếu nó đi vào chế độ cài đặt ON/OFF nền sáng, các chữ số sẽ được hiển thị như thể hiện trong [Hình 6]
2) Chọn Nền sáng ON hoặc OFF sử dụng phím
3) Nhấn phím để hoàn tất việc cài đặt ON/OFF nền sáng và di chuyển đến chế độ kế tiếp
4) Nếu nhấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ trở về chế độ Run [Hình 6]
Nhà máy mặc định cài đặt
1) Trong chế độ cài đặt chức năng, nếu nó đi vào chế độ cài đặt khóa phím, các chữ số sẽ được hiển thị như thể hiện trong [Hình 7]
2) Chọn hoặc sử dụng phím
3) Nhấn phím để hoàn tất việc cài đặt khóa phím và di chuyển đến chế độ kế tiếp
4) Nếu nhấn phím trong 3 giây ở bất kỳ chế độ cài đặt chức năng nào, nó sẽ trở về chế độ Run Nhà máy mặc định cho LE4S là và Nhà máy mặc định cho LE4SA là
Chức năng khóa phím
Tắt chế độ khóa phím Phím không thể sử dụng Phím không thể sử dụng Phím không thể sử dụng
[Hình 7]
Nhà máy mặc định cài đặt TrốngTắt
chế độ khóa
Phím không thể sử dụng
Phím không thể sử dụng
Phím không thể sử dụng
Hãy cài đặt thời gian hoạt động tùy theo chỉ dẫn sau đây vì việc cài đặt khác nhau phụ thuộc vào chế độ hoạt động ngõ ra
1) Nhấn phím ở chế độ RUN, các chữ số cài đặt thời gian sẽ nhấp nháy [Hình 1]
2) Thay đổi thời gian cài đặt bằng cách sử dụng phím hoặc [Hình 2, 3, 4]
Phím : Di chuyển các chữ số cài đặt
Phím : Thay đổi giá trị vị trị đang nhấp nháy Nhấn phím một lần, nó sẽ tăng 1 chữ số, số sẽ tăng nhanh khi
nhấn phím trên 2 giây
3) Khi việc cài đặt được hoàn tất, nó sẽ lưu lại và trở về chế độ RUN bởi việc nhấn phím [Hình 5]
Phím Phím
Phím Phím
Phím Phím
Phím Phím
Phím Phím
Trang 11Chế độ hoạt động ngõ ra : FK, FK I
Chế độ hoạt động ngõ ra : ON OFF D, ON OFF D I (Chỉ có LE4S)
Chế độ hoạt động ngõ ra : , T, T I (Chỉ có LE4SA)
Chế độ
Run
Cài đặt thời gian
Cài đặt thời gian
Chế độ Run
Cài đặt thời gian
Cài đặt thời gian
Chế độ
Run Cài đặt thờigian thời gianCài đặt Cài đặt thờigian thời gianCài đặt Chế độRun
Chế độ
Run Cài đặt thờigian thời gianCài đặt Cài đặt thờigian thời gianCài đặt Chế độRun
Nó có thể thay đổi thời gian cài đặt trong khi thời gian đang tiến hành, nhưng cẩn thận với thời gian đang tiến hành trong khi đang thay đổi thời gian
Nếu nhấn phím trong khi đang cài đặt thời gian ngắn hơn thời gian cài đặt min., giá trị cài đặt sẽ nhấp nháy ba lần và nó sẽ lại được trở về chế độ cài đặt, không phải chế độ RUN
Nếu không có thêm phím hoạt động sau khi đi vào chế độ cài đặt, nó sẽ được trở về chế độ RUN
(Giá trị cài đặt không được lưu lại)
Thời gian cài đặt Min : 0.01sec
(Trường hợp các chế độ và , nó có thể cài đặt "0" vì không được áp dụng thời gian cài đặt min.)
Trang 12Bộ Đặt Thời Gian Số LCD
Chế độ hoạt động ngõ ra của LE4S
T = Thời gian cài đặt, T > Ta
1 Hoạt động thời gian bắt đầu khi tín hiệu START là ON ở trạng thái nguồn on.
2 Ngõ ra sẽ ON khi hoạt động thời gian tiến tới thời gian cài đặt Giá trị hiển thị sẽ được HOLD.
(Vị trí )
3 Khi tín hiệu RESET là ON, giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ được reset (Vị trí )
4 Nếu tín hiệu RESET là OFF trong khi tín hiệu START là ON, “Bước 1” sẽ được bắt đầu (Vị trí )
5 Khi tín hiệu START là OFF, giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ được reset (Vị trí )
1 Hoạt động thời gian bắt đầu khi tín hiệu START là ON ở trạng thái nguồn on.
2 Ngõ ra sẽ ON khi hoạt động thời gian tiến tới thời gian cài đặt Giá trị hiển thị sẽ được HOLD.
(Vị trí )
3 Cho dù tín hiệu START được cấp lặp lại, chỉ có tín hiệu ban đầu được xác nhận (Vị trí )
4 Khi tín hiệu RESET là ON, giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ được reset (Vị trí )
1 Hoạt động thời gian bắt đầu khi tín hiệu START là ON ở trạng thái nguồn on.
2 Ngõ ra Time limit sẽ ON và đi đến OFF trong khoảng thời gian cài đặt Tout khi hoạt động thời gian tiến tới thời gian cài đặt Giá trị hiển thị sẽ được HOLD (Vị trí )
3 Khi tín hiệu RESET là ON, giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ được reset.
4 Nếu tín hiệu START được cấp trong khi thời gian đang tiến hành Hoạt động thời gian sẽ được reset
và bắt đầu lại (Vị trí )
5 Dải thời gian Tout : 0.01 sec ~ 99.99 sec
1 Nếu tín hiệu START là ON, ngõ ra sẽ được lặp lại OFF trong khoảng thời gian cài đặt Toff và sẽ ON trong khoảng thời gian cài đặt Ton khi nguồn là ON.
2 Khi tín hiệu RESET là ON, giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ được reset.
3 Nếu tín hiệu RESET là OFF khi tín hiệu START là ON, “Bước 1” sẽ được bắt đầu lại.
4 Khi tín hiệu START là OFF, giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ được reset.
5 Có thể cài đặt thời gian Toff và Ton riêng biệt Chế độ , hoạt động thời gian bắt đầu với Toff
1 Nếu tín hiệu START là ON, ngõ ra sẽ được lặp lại ON trong khoảng thời gian cài đặt Ton và sẽ OFF trong khoảng thời gian cài đặt Toff khi nguồn ON.
2 Cho dù tín hiệu START được cấp lặp lại, chỉ có tín hiệu ban đầu được xác nhận (Vị trí )
3 Khi tín hiệu START là ON, giá trị hiển thị và ngõ ra sẽ được reset Nếu tín hiệu START là ON, nó sẽ được bắt đầu lại.
4 Có thể cài đặt thời gian Toff và Ton riêng biệt Chế độ , hoạt động thời gian bắt đầu với Ton
(Hoạt động Ton
chạy trước
hoạt động Toff)
Trạng thái ban đầu : chế độ UP − giá trị hiển thị là "0", ngõ ra là "OFF".
chế độ DOWN − giá trị hiển thị là "thời gian cài đặt", ngõ ra là "OFF".
Ton, Toff = Thời gian cài đặt
Có thể cài đặt thời gian Ton và Toff khác nhau.
Ton, Toff = Thời gian cài đặt
Có thể cài đặt thời gian Ton và Toff khác nhau.
Tout = Thời gian ngõ ra
T = Thời gian cài đặt
T = Thời gian cài đặt
T = Thời gian cài đặt
(Ngõ ra
One-Shot)
(Hoạt động Toff
chạy trước
hoạt động Ton)