1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ

88 451 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 88
Dung lượng 2,59 MB

Nội dung

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG - Đặng Thị Thái Bình PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN-ARQ LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2015 HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG - Đặng Thị Thái Bình PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN-ARQ Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn Thông Mã số: 60.52.02.08 LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS Lê Nhật Thăng HÀ NỘI - 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi Các số liệu, kết nêu luận văn trung thực chưa công bố công trình khác Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Học viên Đặng Thị Thái Bình iv LỜI CẢM ƠN Tơi xin cảm ơn gia đình, người thân ln bên cạnh lúc khó khăn nhất, nguồn động lực lớn lao để làm việc học tập Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới PGS.TS Lê Nhật Thăng, Học Viện Cơng Nghệ Bưu Chính Viễn Thơng, ln hướng dẫn tận tình q trình làm luận văn Đồng thời xin gửi lời cảm ơn tới Thầy, Cô Học Viện Công nghệ Bưu Chính Viễn thơng bạn bè, đồng nghiệp động viên hỗ trợ để tơi hồn thành luận văn v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN III TÔI CAM ĐOAN ĐÂY LÀ CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA RIÊNG TÔI III ĐẶNG THỊ THÁI BÌNH III LỜI CẢM ƠN IV THUẬT NGỮ VIẾT TẮT VI DANH MỤC HÌNH VẼ VII 1.1GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1.3 KÊNH TRUYỀN VÔ TUYẾN 1.3.1 Giới thiệu 1.3.2 Các tượng ảnh hưởng đến chất lượng kênh truyền 11 1.3.2.1 Hiện tượng đa đường (Multipath) .11 1.3.2.2 Hiệu ứng Doppler .12 1.3.2.3 Suy hao đường truyền 15 1.3.2.4 Hiệu ứng bóng râm (Shadowing) .15 1.3.3 Các dạng kênh truyền 15 1.3.3.1 Kênh truyền chọn lọc tần số kênh truyền không chọn lọc tần số 15 NGƯỢC LẠI, TRÊN HÌNH 1.6B, KÊNH TRUYỀN CĨ F0 LỚN HƠN NHIỀU SO VỚI BĂNG THƠNG CỦA TÍN HIỆU PHÁT, MỌI THÀNH PHẦN TẤN SỐ CỦA TÍN HIỆU ĐƯỢC TRUYỀN QUA KÊNH CHỊU SỰ SUY GIẢM VÀ DỊCH PHA GẦN NHƯ NHAU CHÍNH VÌ VẬY, KÊNH TRUYỀN NÀY ĐƯỢC GỌI LÀ KÊNH TRUYỀN KHÔNG CHỌN LỌC TẦN SỐ HOẶC KÊNH TRUYỀN FADING PHẲNG 17 1.3.3.2 Kênh truyền chọn lọc thời gian không chọn lọc thời gian .17 1.3.4 Các mô hình kênh .18 1.3.4.1 Kênh theo phân bố Rayleigh 18 1.3.4.2 Phân bố Ricean 20 1.3.4.4 Mơ hình kênh miền tần số 26 vi 1.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 28 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ ARQ 29 2.1 TỔNG QUAN VỀ ARQ 29 2.2 ĐIỀU KHIỂN LUỒNG KẾT HỢP ARQ STOP-AND- WAIT 32 2.2.1 Hoạt động 33 HÌNH 2.6: MINH HỌA CƠ CHẾ CỦA GO-BACK-N ARQ [3] 43 2.3.4 Hiệu suất chế Go-back-N 45 2.4 ĐIỀU KHIỂN LUỒNG KẾT HỢP SELECTIVE-REPEAT ARQ 51 2.4.1 Nguyên tắc hoạt động 51 2.4.2 Hiệu suất 52 2.6 KẾT LUẬN CHƯƠNG 55 CHƯƠNG 3: HIỆU NĂNG GBN- ARQ CHO KÊNH VÔ TUYẾN .57 3.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 69 PHỤ LỤC 73 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ACK Acknowledgement Phản hồi tích cực ARQ Automatic repeat request Cơ chế tự động phát lại DPS Delay Power Spectrum Phổ công suất trễ FEC Forward Error Correction GBN-ARQ Go-Back-N ARQ Cơ chế phát lại theo nhóm vii HDLC High Data Link Control Điều khiển liên kết liệu cao LOS Line of sight Truyền thẳng MC-CDMA Multicarrier Code Kỹ thuật phân chia theo mã đa DivisionMultiple Access sóng mang NAK NegativeAcknowledgement Phản hồi tiêu cực NRP Normalized Received Power Cơng suất thu chuẩn hóa PDP Power Delay Profile Lý lịch trễ công suất RF Radio Frequence Tần số vô tuyến SR-ARQ Selective Repeat ARQ Cơ chế phát lại có lựa chọn Sequence Number Lựa chọn số Stop-and-wait ARQ Cơ chế phát dựng đợi SW-ARQ DANH MỤC HÌNH VẼ HÌNH 1.1: KÊNH TRUYỀN VƠ TUYẾN [2] HÌNH 1.2: MƠ HÌNH HỆ THÔNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN [1] .8 HÌNH 1.3: HIỆN TƯỢNG ĐA ĐƯỜNG [2] 12 HÌNH 1.5: MẬT ĐỘ PHỔ CỦA TÍN HIỆU THU [2] 15 HÌNH 1.6A: KÊNH TRUYỀN CHỌN LỌC TẦN SỐ (F0W) [2] 16 HÌNH 1.9: MƠ HÌNH LÝ LỊCH TRỄ CƠNG SUẤT TRUNG BÌNH [1] .25 HÌNH 2.1: THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA ARQ [3] 29 HÌNH 2.2: PHÁT LẠI THEO CƠ CHẾ DỪNG VÀ ĐỢI [3] 33 HÌNH 2.3: STOP-AND-WAIT ARQ CÓ DÙNG SN/RN [3] 35 HÌNH 2.4: GIẢN ĐỒ THỜI GIAN KHI TRUYỀN TỪ PHÁT SANG THU, KHƠNG CĨ LỖI [3] .36 HÌNH 2.5: NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ CHẾ CỬA SỔ TRƯỢT [3] 42 HÌNH 2.7A: GIẢN ĐỒ THỜI GIAN PHƯƠNG PHÁP TRƯỢT CỬA SỔ, W> 2A+1 [3] .46 HÌNH 2.7B: GIẢN ĐỒ THỜI GIAN PHƯƠNG PHÁP TRƯỢT CỬA SỔ TRƯỢT, W

Ngày đăng: 01/07/2016, 12:52

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] Trần Văn Khẩn, Đỗ Quốc Trinh, Đinh Thế Cường giáo trình “Cơ sở kỹ thuật Vô Tuyến”, Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự, năm 2008 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở kỹ thuật VôTuyến
[2] Đặng Lê Khoa Email: danglekhoa@yahoo.com “Bài 1: Kênh truyền vô tuyến (Wireless Channel) 23 thg 11, 2009 - Khoa Học Tự Nhiên. Địa chỉ http://tailieu.vn/doc/slide-kenh-truyen-vo-tuyen-935648.html [ Truy cập: 10/9/2015].[3 ] TS. Phạm Văn Tiến “Giáo trình cơ sở mạng thông tin”, Đại học Bách Khoa Hà Nội, năm 2007 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bài 1: Kênh truyền vôtuyến (Wireless Channel) 23 thg 11, 2009 - Khoa Học Tự Nhiên. Địa chỉhttp://tailieu.vn/doc/slide-kenh-truyen-vo-tuyen-935648.html [Truy cập: 10/9/2015].[3] TS. Phạm Văn Tiến “"Giáo trình cơ sở mạng thông tin
[6] C. H. C. Leung, Y. Kikumoto, and S. A. Sorensen, “The throughput efficiency of the Go-Back-N ARQ scheme under Markov and related error structures,” IEEE Trans. Commun., vol. 36, pp. 231–234, Feb. 1988 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The throughput efficiencyof the Go-Back-N ARQ scheme under Markov and related error structures
[7] G. B. Giannakis, “Analyzing and optimizing adaptive modulation coding jointly with ARQ for QoS-guaranteed traffic”, IEEE Trans. Veh. Technol. 56 (2) (2007) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Analyzing and optimizing adaptive modulation codingjointly with ARQ for QoS-guaranteed traffic
[8] J. G. Proakis, “Digital communication”, McGraw Hill. New York 3 pd edition, 1995 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Digital communication
[9] L.B. Le, E. Hossain, M. Zorzi, “Queuing analysis for GBN and SR ARQ protocols under dynamic radio link adaptation with non-zero feedback delay”, IEEE Trans. Wireless Commun. 6 (9) (2007) 3418–3428 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Queuing analysis for GBN and SR ARQprotocols under dynamic radio link adaptation with non-zero feedback delay
[12] N. Marchenko, C. Bettstetter, “Cooperative ARQ with relay selection: an analytical framework using semi-Markov processes”, IEEE Trans. Veh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cooperative ARQ with relay selection: ananalytical framework using semi-Markov processes
[4] A. R. K. SASTRY: “Improving Automatic-Repeat-Request (ARQ) Performance on Satellite Channels Under High Error Rate Conditions, IEEE Trans. Commun., Vol Com-23, 1975, pp. 436-439 Khác
[5] BRUNEL. H., MOENACLAEY, M.: On the throughput performance of some continuous ARQ Strategies with Pepeated Transmission, IEEE Trans. Commun., Vol Com-34, 1975, pp, 436-439 Khác
[10] LIN.S. COSTE LLO, D, MILLER, M, J: Automatic-Repeat-Requet Error- Control scheme, IEEE communication magazine, Vol. 22, No. 12, DEC. 1984, pp Khác
[11] M. Meo and M. A. Marsan. Resource Management Policies in GPRS Systems. Performance Evaluation, 56:73–92, 2004 Khác
[13] Q.Jian, H.-y. Jiang, S.-y. Huang, “Delay analysis for GBN-ARQ protocols with random feedback delay, Comput. Eng. 36 (21) (2010) Khác
[14] Universal Mobile Telecommunications System (UMTS). Selection pro- cedures for the choice of radio transmission technologies of the UMTS (UMTS 30.03 version 3.2.0). ETSI TR 101 112 V3.2.0 (1998-04) Khác
[15] YAO, Y.D: An Effcetive Go-back-N ARQ scheme for variable Erroe-rate chanel, IEEE Trans-Commun., Vol. 43, No.1, Jan. 1995, pp.20-23 Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1: Kênh truyền vô tuyến [2] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 1.1 Kênh truyền vô tuyến [2] (Trang 15)
Hình 1.2 thể hiện một mô hình đơn giản của một hệ thống thông tin vô tuyến. Nguồn tin trước hết qua mã hoá nguồn để giảm các thông tin dư thừa, sau đó được mã hoá kênh để chống các lỗi do kênh truyền gây ra - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 1.2 thể hiện một mô hình đơn giản của một hệ thống thông tin vô tuyến. Nguồn tin trước hết qua mã hoá nguồn để giảm các thông tin dư thừa, sau đó được mã hoá kênh để chống các lỗi do kênh truyền gây ra (Trang 16)
Hình 1.3: Hiện tượng đa đường [2] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 1.3 Hiện tượng đa đường [2] (Trang 20)
Hình 1.4: Hiệu ứng Doppler [2] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 1.4 Hiệu ứng Doppler [2] (Trang 21)
Hình 1.6b: Kênh truyền không chọn lọc tần số  (f 0 >W) [2] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 1.6b Kênh truyền không chọn lọc tần số (f 0 >W) [2] (Trang 24)
Hình 1.7: Hàm mật độ xác suất của phân bố Rayleigh  [2] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 1.7 Hàm mật độ xác suất của phân bố Rayleigh [2] (Trang 28)
Hình 1.8: Hàm mật độ xác suất của phân bố Ricean:  k = dB (Rayleigh) và k - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 1.8 Hàm mật độ xác suất của phân bố Ricean: k = dB (Rayleigh) và k (Trang 30)
Hình 1.9: Mô hình lý lịch trễ công suất trung bình [1] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 1.9 Mô hình lý lịch trễ công suất trung bình [1] (Trang 33)
Hình 2.1: Thành phần cơ bản của ARQ [3] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 2.1 Thành phần cơ bản của ARQ [3] (Trang 37)
Hình 2.2: Phát lại theo cơ chế dừng và đợi [3 ] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 2.2 Phát lại theo cơ chế dừng và đợi [3 ] (Trang 41)
Hình dưới đây mô tả nguyên tắc hoạt động của cơ chế Stop- and- Wait: - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình d ưới đây mô tả nguyên tắc hoạt động của cơ chế Stop- and- Wait: (Trang 43)
Hình 2.4: Giản đồ thời gian khi truyền từ phát sang thu, không có lỗi [3] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 2.4 Giản đồ thời gian khi truyền từ phát sang thu, không có lỗi [3] (Trang 44)
Hình 2.5: Nguyên tắc hoạt động của cơ chế cửa sổ trượt [3] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 2.5 Nguyên tắc hoạt động của cơ chế cửa sổ trượt [3] (Trang 50)
Hình 2.6: Minh họa cơ chế của Go-back-N ARQ [3] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 2.6 Minh họa cơ chế của Go-back-N ARQ [3] (Trang 51)
Hình 2.7a: Giản đồ thời gian phương pháp trượt cửa sổ, W> 2a+1 [3] - PHÂN TÍCH và ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG GIAO THỨC GBN ARQ
Hình 2.7a Giản đồ thời gian phương pháp trượt cửa sổ, W> 2a+1 [3] (Trang 54)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w