Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 67 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
67
Dung lượng
3,94 MB
Nội dung
Nghiên cứu i LM SNG C C M N LM SNG V i TR NG C U C P THU TRSU CHLORPYRIFOS C VN T NC PHC - Tớnh th ng gp Thuc c tinh cao thay th Th gii: triu, 80 % HCTS + PHC Vit Nam: Hng nghỡn / nm , t vong cao Bv Bch Mai: 1993-1994: 60 BN, TV 13% 1996-1997: 67 BN, TV 8% VN T iu tr: - Atropin: ó rừ rng, thng nht - PAM (pralidoxim): cha thng nht - Cỏc th nghim CLS: PAM tỏc dng tt - NC RCT: PAM khụng cú tỏc dng Ti A9: Atropin liu cao + PAM liu thp: T vong 13% Nhiu BC: SHH, HCTG VN T Vn t ra: - Liu, cỏch dựng PAM nh th no ỳng, ? - Trong thc hnh iu tr: c s iu chnh liu PAM cho ỳng v ? Nm 1996, chỳng tụi ó nghiờn cu thm dũ xõy dng phỏc iu tr NC PHC s dng PAM liu cao b c u thu c kt qu tt VN T Mc ớch nghiờn cu: ỏnh giỏ v iu chnh phỏc s dng PAM liu cao phi hp atropin iu tr NC PHC Hon thin phỏc chn oỏn v iu tr Nhm: rỳt ngn thi gian iu tr, t l t vong n ti thiu VN T Các nhiệm vụ cụ thể: /giỏ TCC mc nng ca NC PHC theo LS v ChE huyt tng, so sỏnh cỏc TC la chn TC tt nht /giỏ TD ca PAM i vi cỏc HC cng cholin v HCTG, TD ph v cỏc bin phỏp khc phc NC cỏc mi l/quan gia liu PAM vi cỏc yu t: LS, liu atropin v din bin ChE xỏc nh yu t lm ch nh v iu chnh liu PAM /giỏ hiu qu phỏc dựng PAM liu cao thớch hp + atopin, iu chnh nu cn cú c phỏc hiu qu, bo m tớnh khoa hc, d ỏp dng TNG QUAN Cấu trúc hóa học chung PHC S PHT TRIN CA HểA CHT TR SU PHC TEPP: PHC làm HCTS 1944, Parathion HC phổ biến Sau chiến tranh TG II, PHC phát triển nhanh 19501960 thập kỷ PHC Nhiều HC độc tính thấp thay dần parathion Ngày nay: nhiều hợp chất PHC, nhiều công dụng: - Trừ sâu (insecticide) - Diệt giun sán (nematocide) - Diệt ve (acaricide) - Diệt nấm (fungicide) C TNH CA PHOSPHO HU C LD50: 5mg /kg5g /kg c tớnh cp tớnh trờn ngi: H/C c ng cholin cp, H/C TG v H/C bnh lớ thn kinh ngoi vi mun c tớnh tớnh: mt mi, gim trớ nh, cỏc bnh lý TK ngoi biờn CHN ON NC PHC Chn oỏn xỏc nh: Bnh s tip xỳc HC c ng cholin cp ChE gim XN c cht (+) Chn oỏn mc : Theo triu chng lõm sng Theo ChE KT QU - BN LUN Bng 3.42 So sỏnh tỡnh trng lit c nhúm NC vi nhúm chng Triệu chứng Liệt Thời gian liệt (ngày) HCTG(n = 115) Nhóm nghiên cứu (n=115) p Nhóm chứng (n=54) 37(32,2%) 0,01 29 (53,7%) 6,68 4,39 (n=35) 0,05 4,26 3,59 (n=22) (1,7%) < 0,01 (11,1%) Nhn xột:PAM lm gim t l lit c v rỳt ngn thi gian lit c KT QU - BN LUN Bng 3.43 So sỏnh tỡnh trng hụn mờ nhúm nghiờn cu vi nhúm chng Triệu chứng Nhóm nghiên cứu (n=115) Hôn mê Thời gian hôn mê p Nhóm chứng (n=54) 49 (42,6%) >0,05 27 (50%) 1,38 1,190 (n=47) < 0,05 2,531,98 (n=19) T l hụn mờ cú gim nhng cha cú ý ngha thng kờ KT QU - BN LUN Bng 3.46 So sỏnh hot ChE lỳc vo vin, mc nng NLS, liu PAM ca nhúm NC vi nhúm chng Hđ ChE lúc vv(%) (X SD) ĐNLS (X SD) TL PAM (g) (X SD) Nhóm Nghiên cứu p Nhóm Chứng 27,63 43,92 (n=114) 0,739 29,84 26,84 (n=52) 2,26 0,828 (n=115) 19,9512,725 (n=108) < 0,001
Bảng 3.7.
Tỉ lệ xuất hiện của các hội chứng (Trang 31)
Bảng 3.8.
Độ nặng lâm sàng (ĐNLS) (Trang 33)
Bảng 3.9.
Biến chứng suy hô hấp và liệt cơ (Trang 34)
Bảng 3.10.
Tổng liều atropin cho 1 bệnh nhân (Trang 35)
Bảng 3.11.
Thời gian từ khi bắt đầu ĐTđến khi (Trang 37)
Bảng 3.12.
Thời gian ĐTatropin (TGĐTa) (ngày) (Trang 38)
Bảng 3.14.
Tỉ lệ một số tác dụng phụ và biến chứng của atropin (Trang 39)
Bảng 3.19.
Tỉ lệ liều PAM 2 ngày ĐTđầu tiên trên tổng liều (Trang 43)
Bảng 3.120.
Thời gian ĐTPAM(Tg PAM) (Trang 44)
Bảng 3.40
Tỉ lệ bệnh nhân có Ä ChE > 0 và mức tăng (Trang 51)
Bảng 3.42.
So sánh tình trạng liệt cơ nhóm NC với nhóm chứng (Trang 53)
Bảng 3.43.
So sánh tình trạng hôn mê nhóm nghiên (Trang 54)
Bảng 3.46.
So sánh hoạt độ ChE lúc vào viện, mức độ nặng ĐNLS, (Trang 55)
Bảng 3.47.
So sánh tỉ lệ liệt cơ, thở máy, HCTG, tử vong giữa nhóm (Trang 58)
Bảng 3.48.
So sánh thời gian liệt cơ, thời gian thở máy thời gian nằm viện (Trang 59)