1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Sóng cơ học _ Tài liệu ôn thi vật lý 2016

78 293 0
Tài liệu được quét OCR, nội dung có thể không chính xác

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 78
Dung lượng 2,69 MB

Nội dung

Sóng............... Sóng cơ học cũng là một phần chiếm tương đối nhiều câu trong đề thi đại học. Để học được phần sóng cơ này không khó. Tất cả những gì các em phải làm đó là học kỹ phần dao động điều hòa ( tài liệu chị đã up lần trước) và học thêm phần lý thuyết của phần này như bước sóng... _ Stay hungry Stay foolish_ Hãy cứ khát khao, hãy cứ dại khờ để thấy cuộc đời thật tươi đẹp nhé

Trang 1

2 TN GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Ht THONG LY THUYET - BÀI TẬP CHUYEN Dit LUYEN THI DAI HOC VAT LY 2013

CHIUYEN Bis 596NG CƠ HỌC

Trang 2

\ GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com MUC LUC CHU DE 1 : BAI CUONG VE SONG CO HOC PHẦN I KIÊN THỨC CHUUNG - 5° 5° 52 S<SE<€S* 4E E39 60233408 01010, 3 3708) 03:i7980)/ it ivyì 4

DẠNG I: ĐẠI CƯƠNG VÉ SƠNG CƠ HỌC 0 5tr4

DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TRUYÊN SỚNG 52 21 2222212112222 „13,

PHAN III ĐÈ TRẮÁC NGHIỆM TƠNG HỢP: . 52cs5cccssce „ee,.l7

ĐÁP ÁN ĐÈ l3 2222 22211222211222111222211122122122122222222222 2212 ae 2

LN!

CHU DE 2: GIAO THOA SONG CO LS’

PHẦN I KIÊN THỨC CHUNG wu csscssssssssssssscsssssssssssssssssessssssssssnsessess Cx 21 PHAN IT PHAN DANG BÀI TẬP -S©Ssreeeeev S0 22

DẠNG 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH GIAO THOA SĨNG s22 NGÀY 22

BÀI TỐN: BIEN DO CUA PHAN TU M TRONG GIAO THOA SOD G i T111 1111111 11111111 1k nen 24 DẠNG 4: TÌM SỐ CỰC ĐẠI, CỤC TIỂU ĐOẠN GIỮA 2 NGUON “CY ¬— 26 BÀI TỐN: XÁC ĐỊNH SỐ ĐIỂM CỰC DAI, CUC TIEUTREN DUONG TRON, DUONG ELIP 32 DANG 5: XAC DINH SO DIEM CUC DAI, CUC TIEU TREN ĐOẠN CÚ) cà 33 TẠO VỚI 2 NGUƠN MỘT HÌNH VUƠNG HOẶC HÌNH CHỮ NHẬTT -ccccccccce 33

BÀI TOAN: XAC ĐỊNH SỐ DIEM CUC DAI, CUC’ HINH VUONG 'MCĨT HINH CHỮ ÁC b

thỏa mãn điều kiện đầu bài = > ¬ 37

PHAN III DE TRÁC NGHIỆM TƠ! Km S111111111111111111121111111111111121211212112122121222.2.c.e 39 ĐÁP ÁN DE l4 5 Teen ne Sx” Cc cucecueccueceucceueceeceeeccueceueceuecsueceeseeeseeceueeeueseneesneeaneeeeeseneens ou

CHU DE 3: SONG DUNG <1 HA XA SONG

PHAN IL KIEN THUC C ot JING: ` 44 PHẢN II: VÍ DỤ 00100580:9 Am 45 PHAN III DET f AC N SHIEM TONG HOP? o.oo ccccccccccecccccssescscsssssecesveveevsvsvsstevsvsrsecevevsvereevsvenseeeen 51

DAP AN DE Wee ¬ 55

^ 28mm) 2

CHỦ ĐÈ 4: : SĨNG ÂM HIỆU ỨNG DOPPLER

PHAN I py \ THỨC CHƯNG: .cccccccccceccccccecceceeeeeeeeeeeeeeeerereereerrrke 55

CHU DE 5: SONG CO HOC DE THI DAI HỌC + CAO ĐĂNG CÁC NĂM 71

ĐÁP ÁN: SĨNG CƠ - ĐH CÐ 2007-2012 2 SE E211 21515112 tsce Error! Bookmark not defined

Trang 3

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

| CHỦ DE 1: DAI CUONG VE SONG CO HOC

Phan I kiến thức chung:

1 Séng co’ va sw truyén song co

* Séng cơ: Sĩng cơ là dao động cơ lan truyền trong mơi trường vật chất

+ Sĩng ngang là sĩng trong đĩ các phân tử của mơi trường dao động theo phương vuơng gĩc với phương truyền sĩng

Trừ trường hợp sĩng mặt nước, sĩng ngang chỉ truyền được trong chất ran

+ Sĩng dọc là sĩng trong đĩ các phân tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sĩng

Sĩng đọc truyền được cả trong chất khí, chat long va chat ran Sĩng cơ khơng truyền được trong chân khơng

+ Bước sĩng 2: là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sĩng dao động cùng pha Bước sĩng cũng là quãng đường sĩng lan truyền trong một chu kỳ: 2^.= vT = V f + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sĩng mà dao động ngược A hala — pha là -

+ Năng lượng sĩng: sĩng truyền dao động cho các phần tử của mơi trường, nghĩa là truyền cho chúng năng lượng Quá trình truyện sĩng là quá trình truyền năng lượng

* Phuong trinh song

Néu phuong trinh song tai ngudn O 1a Up = Aocos(œt + (0) thì phương trình sĩng tại M trên phương truyền sĩng là: u„ = Awcos (@f + @ - - In") = Aywcos (ot + @ - =),

Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong quá trình " sĩng thì biên độ sĩng ti O và tại Mbằng nhau (Ao= Au=A)

Độ lệch pha của hai dao động giữa hai điểm cách nhau một khoảng d trên phương truyền 2H

A

* Tính tuân hồn của sĩng

Tại một điểm M xác định trong mơi trường: uạ; là một hàm biến thiên điều hịa theo thời

song: Ag =

gian t v6i chu ky T: u,= Acos( + (0M)

Tại một thời điểm t xác định: uụ là một hàm biến thiên điều hịa trong khơng gian theo

biến x với chu ky A: u, = Acos( =x + @)

Trang 4

\

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Phan II PHAN DANG BAI TAP

(Xác định các đại lượng đặc trưng của sĩng như vận tốc, bước sĩng, chu kì, tần số, độ lệch pha ) * Phương pháp : | + Để tìm các đại lượng đặc trưng của sĩng ta viết biểu thức liên quan đến các đại lượn; od biết và đại lượng cân tìm từ đĩ suy ra và tính đại lượng cần tìm ` Lưu ý: Các đơn vị trong các đại lượng phải tương thích: nếu bước sĩng, khoả

bằng em thi van tốc phải dùng đơn vị là cm/s; nếu bước sĩng, khoảng cách tính vận tốc phải dùng đơn vị là m⁄s

* Tốc độ truyền sĩng : là quãng đường x sĩng truyền được trong thời gian t

Mii, Nhu gế”

v=— t a» Yo œ@

Tốc độ truyền sĩng phụ thuộc vào mơi trường, truyện sĩ n > Viêng” Vkhí

* Tân số sĩng f: là tần số dao động của mỗi điểm khÍ sĩng truyền qua, cũng là tần số

nguon gay ra song NW”

Tân số sĩng khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sĩng * Chu kỳ sĩng T: T=+ a fi He

a ` Ts

Na Slee

* Bước sĩng À : —

+ Bước sĩng (2: m) là quãn ăng đường mà sĩng truyền được trong một chu kì + Bước sĩng là khoản cách g ira hai diém gần nhau nhất trên phương truyền sĩng và dao động cùng pha a nia) AW A=vT=~ AY y f - Những điểm cách nha x=kÀ rên phương truyền sĩng thì dao động cùng pha nhau - Những điểm cách n n hầu X =(k+— 5) 2 trên phương truyền sĩng thì dao động ngược pha _— _ sự a: Chủ ÿ : gaa bã _

v a xK 'Khoảng cách giữa 2 gợn lơi liên tiếp là bước sĩng 2

Yew yY Khoảng cách giữa n gọn lỗi liên tiếp là : LE (n- 1) 2 hoặc At=(n-1)T

a )

-* Phương trình sĩng

Tại điểm O: luo = = Acos(at + @)

Trang 5

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

* Độ lệch pha giữa hai điểm cach nguơn một khoảng xạ, x; |x, -x,| |x, —x,| v Nêu 2 điêm đĩ năm trên một phương truyền sĩng và cách nhau một khoảng x thì: A0=ø =27 * * A0=@—=2Z— ? y A Luu y:

- Don vj cua x, x}, Xz, Ava v phai twong wng voi nhau

- Trong hiện tượng truyền sĩng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam chậm

điện với tần số dịng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f ^<2

VÍ DỤ MINH HỌA: NY”

ANS “

VDI: | Một người ngơi ở bờ biển quan sát thấy khoảng cách giữa hai ngọn sĩng liên tiếp băng 10m Ngồi ra người đĩ đếm được 20 ngọn sĩng đi qua trước mặt trong-76s

- Tính chu kỳ dao động của nước biên KY” - Tính vận tốc truyền của nước biển — raat cx Giải () a)t=76s, 20 ngọn sĩng, vậy n= 19 dđ | ay Chu ky dao d6ng T = vế) = 4s A x b) Vận tốc truyền :ÀÈ=lÚm A=v.Ta>v xn = 2,5m/s 2

VD2; Dao dong 4m cé tan sé f = 500Hz , biên độ A = 0,25mm, được truyền trong khơng khí

với bước sĩng À =70em Tìm: AVS

a Van toc truyeén song am Agana,

b Vận tốc đao động cực đại của các phân tử khơng khí yam \, L1} Giải f=500Hz, A= 025m 025 10°m , A = 70cm = 0,7m v=? , Vmax =? a) A => v=Af=0,7.500 = 350m/s b) Wah G R= 2nf.A = 27500.0,25.10° = 0,252 = 0,785m/s ơđ=

VD3: Mota tci hgồi ¡ ở bờ biển trơng thay cĩ 20 ngọn sĩng qua mặt trong 72 giây, khoảng cách giữa: hai n ngọn sĩng là 10m Tính tần số sĩng biên.và vận tốc truyền sĩng biên : 2,5m/s B 4Hz; 25m/s C 25Hz; 2,5m/s_ D 4Hz; 25cm/s Xét tại một điêm cĩ 10 ngọn sĩng truyên qua ứng với 9 chu ki 2 , 4s Rh _f A 1 1

T= = =4(s) xác định tân sơ dao động f = TT 0,25Hz Xac dinh van téc truyén s6ng: A=vT > ve = ~ = 2,5(m/s)

Trang 6

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

VD4 Trên mặt một chất lỏng cĩ một sĩng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sĩng liên tiêp là 3,5 m và thời gian sĩng truyên được khoảng cách đĩ là 7 s Xác định bước sĩng, chu kì và tân sơ của sĩng đĩ HD: Khoảng cách giữa 15 đỉnh sĩng là 14À > 1 = *° = 0,25 m; v = =2=0,5 m/s; T= 4=0,5 s: 4 7 " f= —=2 Hz A chat lỏng HD: Khoảng cách giữa 5 gọn lồi liên tiếp là 42 > A= HD: Taco: 4= 2=0,7 m; Ag= =S=7 d= 2 0.0875 m = 8,75 cm ⁄ A ( «&

VD7 Một sĩng 4m truyén trong thep p với tốc độ 5000 m/s Biét do lệch pha của sĩng âm đĩ

ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 2n nirên cùng một phương truyền sĩng là F 2 Tính bước HD; Ta cé: Ag = = =~ A / y \ ~> ~.—=°

VD8 Một nguồn phát sĩng cơ dao động theo phương trình #= deps| 4z =5) (cm) Biết

đao động fại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sĩng cách nhau 0,5 m cĩ

độ lệch ph a là Z 3" Xác định chu kì, tần số và tốc độ truyền của sĩng đĩ

HD: “3 "

Taco: Ag = = 4 & = 6d=3 m; T= == 0,5 s; f= =

œ@

Trang 7

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com Ta c6: A= 6 om; f= 2 =2 Hz; == 0,02nx > A= 100 com = 1 m; v = Af = 100.2 = 200 27 cm/s = 2 m/s

VDI0 Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, cĩ đầu O đao động với tần số f thay đơi trong khoảng từ 40 Hz đến 53 Hz, theo phương vuơng gĩc với sợi dây Sĩng tạo thành lan truyên trên dây với vận tốc v = 5 m⁄s

a) Cho f= 40 Hz Tinh chu ky va buoc song của sĩng trên dây

b) Tính tần số f để điểm M cách O một khoảng 20 cm luơn luơn dao động cùng pha với đao động tai O K2 HD: SN” 5 LS a) Ta 06: T= — = 0,025 s; 4 = vT = 0,125 m= 12,5 cm Cy LN” b) Ta cĩ: “= 2 OM = Ig ed k= LOM om p= Sm OM — aN y y y > Sh, knin = LOM = 1.6 VikeZnénk=29f="=s5on, y OM CN

VD 11: Một người quan sát một chiếc phao nổi lên trên mặt biển v và thay nĩ nhơ lên cao 6 lan trong 15 giây, coi sĩng biến là sĩng ngang Tính chu kỳ đao động của sĩng biển?

A 3(s) B.43(s) C 53(s) "`

HD: Chú ý với dạng bài này ta nên dùng cơng ie - lắc nghiệm: ƒ =— trong do t là thời gian dao động Phao nhơ lên 6 lân trong lộ 8 giây nghĩa là phao thực hiện được 5 dao động trong l5 giáy YY’ n—]Ì 6-1 1 Vậytacĩ f= 45, PAG ra T= =36) Vy yam \, van toc séng bién ? A l(m) D.4m HD: T: OnE AS =*—=—= =( Hz) / 10 SMÿ ra v—=À.ƒ =— = 5 = 2(m) Chú uy hang och gta hai ngọn sĩng liên tiếp chính là A ỐNG

13: (ĐH 2007) Một nguồn phát sĩng dao động theo phương trình u = acos20zat (cm)

“Trong khoảng thời gian 2(s) sĩng truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sĩng? A 10 B 20 C 30 D 40 HD: theo phương trình trên ta thấy œ — 20n nên suy ra T = 2m — = 0,1(s) W 7T

Do cứ 1 chu kỳ thì tương ứng 1 bước sĩng, nên trong khoảng thời gian †=2(s) sĩng truyền được quãng đường S ta cĩ tỷ lệ

0, 1(s) À

Trang 8

\ GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com Vậy 2@) ———————*§ Hay = suyra S=20À

VDI4: Một sĩng cĩ tần số 500Hz, cĩ tốc độ lan truyền 350m/s Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyện sĩng phải cách nhau gân nhât một khoảng là bao nhiêu đê giữa chúng cĩ độ lệch pha bằng Grad ? A 0,116m B 0,476m C.0,233m D 4,285m 2md_x À S3 HD : Ta biết : trong sĩng cơ thì độ lệch pha là Ao = T3 Suy ra d= af™ ° , » 350 , , ok a NOT Ố V Trong do: \=—==—=0,7(m) vay khoang cach can tim la d == =—— =0;116(m) f 500 6 kA =>ÐA.A KY” œ®e

VDI5: Một sĩng âm cĩ tần số 450(Hz) lan truyền với vận tốc 360(m/5) trong khơng khí Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau au đlữn) trên một phương tru a ›n sĩng là : A Au=—=0,5z(rad) D Au=3,5xzữứad) HD:

à =1 ÀA 0,8 (trong đĩ A—=-—-=—— f 450 | a 202 _ọ 8(w3)= > DA.C

VD16: Van tốc truyền âm trong khơng nHưườn s) , khoảng cáchg1ữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền sĩn ng ngược pha nhau là 0,8(m) Tân sơ âm là: A f=85(Hz) B F170(Hz) —~ C f= 00) = f=225(Hz) HD Ta biết 2 sĩng dao động "ngược pha khi độ lệch pha A = = =(2.4+1)0 Aw Gần nhau nhất thì lấy k= 0 vậy =2.d=2.0,85=1,7(m) hay f= v _ 340 _ = 200(Hz) =>DA.C —& Yy À 1,7

VD 17: Khi bién 46 Sha : sĩng tăng gấp đơi, năng lượng do sĩng truyền tăng bao nhiêu lần A Giảm 14B, Giảm 1/2 C Tăng 2 lần D Tăng 4 lần >3 aay: HD năng lượng Yo _ Vậy khi biên độ tăng gấp đơi thì năng lượng È Á +2 Ma 2 ` pm Yun) = WAA =~454 4p Tang 4 lan 2 2 Aw VDIS: Hiệu pha của 2 sĩng giống nhau phải băng bao nhiêu để khi giao thoa sĩng hồn tồn triệt tiêu A.0 B 71/4 C 1/2 D.a

HD: độ lệch pha của 2 sĩng giống nhau là : A¿=(2x+1)z thì khi giao thoa chúng mới triệt

tiêu Lây k=0 ta cĩ Ao=z

Trang 9

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com VDI9: Tìm vận tốc sĩng âm biểu thị bởi phương trình: u = 28cos(20x - 20000 A 334m/s B 331m/s C 314m/s D 100m/s HD:

áp dụng phương trình sĩng : U= Aco.s(ut =) đối chiếu lên phương trình trên ta thấy 2ð À _ 20x suy ra \=22 == mà v= AS=NS=— — (=) =100( m/s) =>DA.D 20 10 27

VD20: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu của một lá thép nam ngang va cha ÀO mặt nước Khi đầu lá thép dao động theo phương thăng đứng với tần số a (Hz), S tao tren mat nước một sĩng cĩ biên độ a = 0,5 (cm) Biết khoản các 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm) Tính vận tốc truyền sĩng trên mặt nước A 100 cm/s B 50 cm/s C 100cm/s _D 1 ` gem! HD: áp dụng cơng thức trăc nghiệm khoảng cách giữa n ngọn sĩng liên tiếp l: /ƒ =(m— l)A Trong đĩ n là số ngọn sĩng : ta cĩ cw’ 4 a 4 = (9 — ĐA —> A — 8 = 0, 5 (cm) Vậy v= Ae 5 =50(cm/s) ú 9 cach nhau 8 \ nh ĐÀN ĐK 2 FTF TT TF > " Nhìn vào hình vẽ ta thấy từ ngọn sĩng thứ I đến nN son : hi 1

VD21: (Bài tập tương tự) : Nguồn phát sĩng on mặc nước tạo dao động với tân số

f=100(Hz) gây ra sĩng trên nie Be khoảng cách giữa 7 gợn lỗi (bụng sĩng liên tiếp) là 3(cem) Tính vận tốc truyện sĩng trên mặt nước 2 A 50(cm/s) B m9 cy - C,T00(cm/s) D.150(cm/s) Ay Ye, / HD: A ` áp dụng cơng thức trắc nghiệ khoảng cách giữa n ngọn sĩng liên tiếp là : [= (n— ĐÀ _ Trong đĩ n là số ngọn sĩng : ta cĩ goa, 4 3=ứ—ĐÀ=yÀ===0,5 (cm) Vậy y=A.ƒ£=100.0,5—50(em/ s) ay V7 ` See: Một nguồn sĩng cơ dao động điêu hồ theo phương trình x= Avos{ 10m +=)

Khoans g cach gitta hai diém gan nhau nhat trén phương truyền sĩng mà tại đĩ dao động của các phân tử mơi trường lệch pha nhau - ~ là 5 (m) Hãy tính vận tốc truyền sĩng A 150m/s B 120m/s C 100m/s D 200m/s HD:

Độ lệch pha giữa hai phần tử trên phương truyền sĩng là:

Trang 10

\ Gri li Heng ĐT: 01689.996.187 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com 2nd W 27.5 7 Ay= = CÁC — ——>—_— — 2 Ầ 2 Vậy bước sĩng là: À= 200) suy ra vận tơc truyền ^ SA GV NAY n 4h x song : v=Af= MG) 20 = 200(— ) VD23: AY

Cho một mũi nhọn 5 chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hồ với tần số fƒ=20 r= (Hz) Nguoi ta thay răng hai điểm A va B trên mặt nước cùng năm trên phương truyền sĩng cách nhau một khoảng d = 10 (cm) luơn dao động ngược phavới nhau

Tính vận tốc truyền sĩng, biết rằng vận tốc đĩ chỉ vào khoảng từ 0 :8\(m/s) dén 1 (m/s) C” A 100 m/s B 90m/s C 80m/s D 85n CN HD: Độ lệch pha giữa hai phần tử theo phương truyền sĩng đà Oe 27a Re Ay — Ầ =(2k+l)n (Do hai điểm dao động Co — vay taco: ¡— (2k +ĐÀ _ (2k+0y 2d, 2.0,1.20 4 |

_ 2 _ 2f Suy ra: "an 2k-L] — 2E-+I Do giả

thiết cho vận tốc thuộc khoảng 0, 8 8< y <10n) nên ta thay biểu thức của V vào : ~~ Y omy y ⁄ Ú,ổ<y= Qk+) ~ 1@)s«: 2k+1>4 Suyra: k > 1,5 Fon AY av ‹ y «> - 2k 1S Suy ra k <2 hay: ksš<k<2- Sa Ÿ k thuộc Z nên lấy k=2 và thay vào biểu thức 4) AY TỐ 21 “bo 80m)

VD424: ` dt soi dây đàn hồi rất dài cĩ đầu A dao động với tần sỐ f và theo phương vuon € VỚI SỢI dây Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sĩng trên day la 4.(m/s) Xét mot diém M trên dây và cách A một đoạn 28 (cm), người ta thây M luơn luơn dao động lệch pha với A một gĩc Aø=(k+D= voi k = 0, 1, +2, Tinh bước sĩng ^ Biết tần số f cĩ giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz)

A 8cm B 12 cm C 14 cm D.16 cm

HD:

Độ lệch pha giữa hai phần tử theo phương truyền sĩng là:

Trang 11

\ GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com 2nd Ay= CÁC = (2k + Ne (chú ý: ở bài này người ta đã cho sẵn độ lệch pha) (2k + ĐÀ _ (&+l)v Tương tự như bài trên ta cĩ : d= 4 4ƒ 4 2k+I Suy ra : /=(k+1)— thay số vào ta cĩ : ý =(2k~]) 4.0,28 — 0.28 ow 22< SAT! „ 26(1 ~~ Do 22 < f < 26(AZ) pen taco: — 08 (Hz) a 2k+1 2.3¢ y” Gidiratacé: 2,98 Sk <3,14>k =3 vay f= 0,28 “ng — 250 A=-“~=-ˆ ~0.16(m)= 16em OY vay f 25 7 ww

VD 25: Một sĩng cơ hoc truyén trong mét trường đ: hồi Phương trình dao động

của nguơn cĩ dạng: x= scos| = (em) Tính bước sơng 2 Cho biết vận tốc truyền sĩng

v = 40 (cm/s) Tính độ lệch pha của hai iễm cách nhau một khoảng 40 (cm) trên cùng phương truyền sĩng và tại cùng thời điểm A.7./12 B./2 C.18/3- D 1/6 ^— HD Độ lệch pha giữa hai phần n ksh Phuong truyền sĩng là: Ww 7 1 2nd 2ndf£ 2n.40 7 = A = = — — —— TS oO” Sự n) nm)’ Ag 5 y 406 3 AY xy VD26: Một sĩng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao động của `“ v (m

nguồn cĩ dang: X5 #= 4cos 3! (cm) Tinh độ lệch pha của dao động tai cùng một diem bat ‘sao thoi gian 0,5 (s)

A — ì Á 18/71/12 C 1⁄3 D 2/8

~ )

sau khoang thoi gian t=0,5 gidy song truyén duoc quang duong d:

Phương trình dao động tạ M cach nguơn một khoảng d là Xu = seos| 1-24) om

À Trong đĩ ở thời điểm (0) pha dao động của M là : TH ng Sau thời điểm t=0.5(s) thì pha dao động tại M lúc này là:

BOI DUONG KIEN THUC — LUYEN THI DAI HOC VAT LY 11 CHUYEN DE3- SONG CO HOC

Trang 12

\ GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com Py -|5 ứ +0, 5) 2nd Voy độ lệch pha 27d 27d 7L Aw=ự,;— SG (+0, )— C4 SOR

VD27: Một người ich một xơ nước đi trên đường , mỗi bước di được 50(cm) Chu kỳ dao động riêng của nước trong xơ là T=1(Š) Người đĩ đi với vận tơc v thì nước trong xơ bị sĩng sánh mạnh nhât Tính vận tơc v? ds A 2,8Km/h B A 1,8Km/h C A 1,5Km/h D Gia tri khac HD: theo gia thiết thì À = 50(c”) mà vận tốc / - NY v=r\f= TT] ent =" S5(m/s)=1, n0 => ĐA.B, Ð^© nhau 3(cm) Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là : A 120(cm/s) B 360(cm/s) C 150(cm/s) HD 4 œ Š

Chú ý mỗi vịng trịn đồng tâm O trên mặt nước sẽ cách nhau l bước sĩng vậy

A=3(cm) hay V=A.f =3.50= 150(cm/) < VD28: Dau A cua 1 mot day dao động theo phương thăng đứng với chu ky T=10(s) Biét van C n dậy | là V=0.2(m⁄s) , khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động C lm D 2.5m kON y nh lệch pha giữa hai phân tử theo phương truyền sĩng là: ay

Trang 13

2 TN

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

VD30: Sĩng truyền từ A đến M với bước sĩng A = 60(cm) M cach A một đoạn d=3(cm) So với sĩng tại A thì sĩng tại M cĩ tính chất nào sau đây ?

A Đồng pha với nhau B Sớm pha hơn một lượng =

C Tré pha hon một lượng là z D Một tính chất khác HD Ta đã biết phương trình sĩng cách nguồn một đoạn là d là : and | on Uy, = acos(wt — >? nêu điêm M nam sau nguơn A KY L4 M chậm pha hơn A ts ( i ae A^©

Uy = ac0s(wt + ~) Néu diém M nằm trước nguồn A KY”

Trang 14

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com › + xa x 2 Của hai điêm M, N so với nguơn: |Aø= = x, —x,|((2) Hai sĩng cùng pha : A0 =2z~ =2kz > x=ka Hai sĩng ngược pha : A0 =2z— = (2k + D)z => X=(2k+ Ns Hai song vudng pha: |Ag = 2 =(2k+ NF => x =(2k+ n= Chú ý: Khi M ở trước O thì phương trình sĩng tại M la: |u,, = A,cos(øtt2Z—) = Acos a(x +) VI DU MINH HOA av

VDI Một mũi nhọn S$ duge gan vào đâu một lá thép năm ngang và Âu nhẹ vào mặt nước

Khi lá thép dao động với tần số f= 120 Hz, tạo ra trên mặt nước một sĩng cĩ biên độ 0,6 cm

Biết khoảng cách giữa 9 gợn lơi liên tiếp là 4 em Viết phương trì rỉnh sĩng của phân tử tại điểm M trên mặt nước cách S5 một khoảng l2 cm Chọn 260) thoi gian lic mii nhọn chạm vào mặt thống và đi xuống, chiều dương hướng lên at Sw HD: he ° y Tacé: 8A=4cm > A= a= 0,5 cm cớ tại nguồn S: u = Acos(ot + 9) Ta cĩ œ = 2xf = 240 rad/s; khi t = 0 thì x = “0 > cose = 0 = cos(t— 5): Agama,

viv<09 oF== 2: Vậy tại nguồn Si aco: U = 0,6cos(240xt + 5) (cm) Tai M ta co: ‘ V uy = 0 6sos240m TC) = 0, 6cos(240mt tễ - 487) = 0,6cos(240zt + 3) (cm)

VD2 Một sĩng nay guến M đến O rồi đến N trên cùng một phương truyền sĩng với

— ĐỀ -MN =3 m và MO = ON Phương trình sĩng tại O là uo = 5cos(4r í - a (cm) Viết phương 4 ø trình sĩng tại M va tai N ~~ HD: & >` M4 X 1 ÿ} v.27z A x Um = Seos(dn t-—+ Aran 6 UN = = 5cos(4n t - ° - — =9m Vì M ở trước O theo chiều truyền sĩng nên: 22.MO )= 5cos(4r t - = + 3) = 5cos(4n t + 2) (cm) N 6 sau O nén: ) = Š5cos(4r † - ° - 3) = Scos(4n t - 5) (cm)

Trang 15

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com b) Viết phương trình dao động tại một điểm cach dau A 1,6m Chon sốc thời gian lúc A 6 vi trí biên dương Hướng dẫn: T= 1,6m, A =2cm, t=3s, x= l2m a) Tính À= 2 b) uy=? d; = 1,6m tacév=~=— = 4m/s Buéc song: 4 = v.T =4.1,6 = 6,4m Ce)” 27 2z xế b) w= 7 167 1,252 rad/s NY > ° X Phương trình dao dong tai A : ua = Acosoœ.t = 2cosl,25z.t (cm) LY

Phương trình dao động tại M cach A đoạn x, = 1,6m oO” Um = 2.cos(1,2572.t - 2) (em) điều kiện t> sel ——= 0,4s

VD4: Một sĩng truyền trong một mơi trường làm cho các điểm, của mơi trường dao động Biết phương trình dao động của các điểm trong mơi trường cĩ dạng:

a N* 7

u = 4cos( 3 t+ @) (cm)

1.Tính vận tốc truyền sĩng Biết bước song A =240em

2.Tính độ lệch pha ứng với cùng một điểm sau khoảng thời gian 1s

3.Iìm độ lệch pha dao động của hai điểm c cách nhau 210cm theo phương truyền vào cùng một thời điểm 4.Ly độ của một điểm ở thời điểm t ` Tìm ly độ của nĩ sau đĩ 12s LC) ị— Hướng dan: u= 4cos(S t+@) (em) + A=4em, @= Ễ rad em) 3 1) A= 240em v= Ty 2) Ag, =? RY 3) Ag? po = 2,.x=2 10cm 4) u 1= Sem, Uy 12 = o "4 J, 2x 27 _ A) Tạ cĩ @O =>T 2 T 6s an ) 3 \»x 240 SA xX=v.T=v=“=“ =40cm/s 2) với tọ thì au = (Sto + 0)

sau t= Is thi a = [5 (to + 1)+ 9]

Aor = l0 - 0 |= | {Ệ (6+1) +0) - (Sto +0) |= > rad

Trang 16

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com 3) Độ lệch pha: Ag» _ 2Z.X _ 27.210 _ 27.7 _ 72 rad, A 240 8 4 4yu=3cm,uep=? t=nTon= === = 2dd Vậy sau n = 2dd diém nay sé 6 trang thai nhu ở thời điểm t, nghĩa là lại cĩ u = 3cm

VD5: Mot qua cau nho gan vao 4m thoa dao động với tần số f= 120 Hz Cho quả cau cham nhẹ vào mặt nước người ta thấy cĩ một hệ sĩng trịn lan toả ra xa mà tâm điểm chạm O của qua cau voi mặt nước Cho biên độ sĩng là A = 0.5cm và khơng doi cN a) Tính vận tốc truyền sĩng trên mặt nước Biết răng khoảng cách giữa10 gọn lơi hen ie l= 4,5cm

b) Viét phuong trinh dao dong của điểm M trên mặt nước cách O một đoạn x = 12em ( Cho dao động sĩng tại O cĩ biểu thức uO = Acoso.t NY

c) Tinh khoảng cách giữa hai điểm trên mặt nước dao động cùng pha, ngược pha, vuơng pha

(Trên cùng đường thăng qua O) x a

Hướng dan giai cw Ta c6 f= 120Hz, A=0,5em oO” a) v=?, Biết răng khoảng cách giữa y = 10 gợn lơi fies tp la1=4,5cm b) uy (t) = =? x=12cm Cy? 7 c) Tinh khoảng cách giữa hai điểm trên mặt nụ ớc đạo động cùng pha, ngược pha, vuơng pha x“ a) ta cĩ: œ = 2xf = 2r 120 = 240r rad/S_ Khoảng cách y = 10 gợn lồi thì cĩ‹ ney? I= l dd LG =— =0,5cm 2sJC*=47= 0,5.120 = 60cm/s b) Biểu thức sĩng tại ©:ù“5 = Acosò.f = 0,5cos240r.t (cm)

Biểu thức sĩng tại Đ 1 cách O một đoạn x =l2cm

xảy, t= 21%)=0,5.cos(240zt - on )=0,5.sin (240m - 48m)

ns =0,5.cos 240nt(em) điềukiện ¡:> == = = 0,2s

on M cùng pha với sĩng tại O

e -o) » Modo cung pha : Ag = 2z—= =2kz + ) Sx kane 0,5.k(cm) vớike N ^^ Vậy hai điểm dao động cùng pha, khoảng cách giữa chúng bằng một số nguyên lần — bước sĩng Hai sĩng ngược pha : Áo = 2 =(2k+1)z = x =(2k+ Đệ =(k+ sh = 0,5.(k+ ` (cm) với ke N

Hai điểm dao động ngược pha cĩ khoảng cách băng một số lẽ lần bước sĩng Hai sĩng vuơng pha : Ag = 2z =(2k+ NF

Trang 17

\ GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com x= (2k + 1)4="2(2k+1)= 0.125.(2k + 1) (em) với k e N Hai điểm dao động vuơng nha cĩ khoảng cách băng một số lẻ lần một phần tư bước Sĩng

VD6: Một sợi dây đàn hồi năm ngang cĩ điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ A=5cm, T=0,5s Vận tốc truyền sĩng là 40cm/s Viết phương trình sĩng tại M cách O d=50 cm

A „ =5cos(4Zf— 5Z)(cm) By, =5cos(4zt —2,57)(cm) C u,, = 5cos(4at - z)(cm) D_ u,, =5cos(4at -252)\(cm) Hướng dẫn : Chon A Phương trình dao động của nguƠn: ø„ = 4cos(/)(cm) a =5cm

Trong đĩ: a ae n(rad/s) u, = 5cos(4zt)(cm)

Phuong trinh dao d6ng tai M: w,, = Acos(at = Trong đĩ:2.= vT = 40.0,5=20(cm) ;d=50cm z„=5cos(4Z/: Lr ~w AO x

Câu 1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nĩ nhơ cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s Chu kì của sĩng biễn là”

A 2,459 B28 C.2s D 3s

Cau 2: Một người quan sát sĩng trên hơ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sĩng liên tiếp băng 120cm và cĩ 4 ngọn sĩng đua trước mật trong 6s Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là

A 0,6m/s B.0,8m/s 0%» C 1,2m/s D 1,6m/s

Cau 3: Tai mot diém O trên ate) WC yên tĩnh cĩ một nguồn dao động điều hồ theo s¢ Hz Tir diém O c6 nhiing gon song tron lan rong ra xa ¡hai gợn sĩng kế tiếp là 20cm Tốc độ truyền sĩng trên mặt PHẦN III ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP: nước là a y A 20cm/s “.” B: 40cm/s C 80cm/s D 120cm/s

Cau 4: Mot son ấm cĩ tân số số 510Hz lan truyền trong khơng khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sĩng tại ai diểm M, é trên cùng một phương truyền sĩng cách nhau 50cm 1a

A amy” B rad C 5 iad D 5 rad

a

Cae Sống cĩ tần số 500Hz cĩ tốc độ lan truyền 350m/s Hai điểm gân nhất trên cùng hu hương tr yen song phai cach nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng cĩ độ lệch pha

` A 11,6cm B 47,6cm C 23,3cm D 4,285m

Câu 6: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm cĩ tần số 725Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450m/s Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là

A 0,25m B Im C 0,5m D lem

Câu 7: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh cĩ nguồn dao động điều hồ cùng phương thăng đứng với tần số 50Hz Khi đĩ trên mặt nước hình thành hai sĩng trịn đồng tâo S Tại hai điểm M, N cách nhau 9em trên đường thăng đứng đi qua S luơn dao động cùng pha với

Trang 18

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

nhau Biét rang, toc d6 truyén song thay déi trong khoang tir 70cm/s dén 80cm/s Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là

A 75cm/s B 80cm/s C 70cm/s D 72cm/s

Câu 8: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh cĩ nguồn dao động điều hồ theo phương thăng đứng với tần số f Khi đĩ trên mặt nước hình thành hệ sĩng trịn đồng tâm S Tại hai điểm M, N nam cach nhau 5cm trên đường thang di qua S luơn dao động ngược pha nhau Biết tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng tir 48Hz đến 64Hz Tân số dao động của nguồn là )

A 64Hz B 48Hz C 60Hz D 56Hz c

Cầu 9: Một sĩng cơ học lan truyền trong khơng khí cĩ bước sĩng 2 Khoảng cách cứ a1 điểm trên cùng một phương truyền song dao động vuơng pha nhau là: A d= 2k +4, B d=2k+)=, C d=(2k+l)A D d=ka hy ay Cau 10: Một sĩng âm được mơ tả bởi phương trình y = Acos2z( 2= _ (^ Tối to độ cực đại của

phân tử mơi trường băng 4 lần tốc độ truyền sĩng khi C XY A.^ =4rA B A= 1A2 C.Ầ=zA Doan = nA/4

Cau 11: Tren soi day OA, dau A cơ định và dau O dao động c lêu hồ cĩ phương trình uo = 5cos(5 xt)(cm) Tốc độ truyền sĩng trên dây là 24cm/s va giá sử rong quá trình truyền sĩng

biên độ sĩng khơng đổi Phương trình sĩng tại điểm M cách Q một đoạn 2,4cm là

A uy = Scos(5 at +x/2)(cm) B uy = ŠeoS(ðxt -x/2)(cm) C uy = 5eos(5 xt -x/4)(cm) D uụ = 5cos(5 xt +z/4)(em)

Câu 12: Sĩng cơ lan truyền từ nguồn O dọc + mot đường thắng với biên độ khơng đồi Ở thời điểm t = 0, tại O cĩ phương trình: tọ.= ot (em) Một điểm cách nguồn một khoảng băng 1⁄2 bước sĩng cĩ li độ 5cm ở NA 1/2 chu kì Biên độ của sĩng là:

A 5cm B.2,5cm.~ N„ C 5/2 cm D 10cm

Câu 13: Một mũi nhon S cham nhẹ ví ào mặt nước dao động điều hồ với tân số f = 40Hz

Người ta thấy răng hai điểm A và trên mặt nước cùng năm trên phương truyền sĩng cách nhau một khoảng d = 20cm luơn đao động ngược pha nhau Biết tốc độ truyền sĩng năm trong khoảng từ 3m/s đên 5m/s Tơc đĩ là

A 3,5m/s | “8 4,2m/s C 5m/s D 3,2m/s

Cau 14: Trong thời g sian 12s một người quan sát thây cĩ 6 ngọn sĩng đi qua trước mặt mình

Tốc độ truyền sĩ à 2m/s Bước sĩng cĩ giá trị là

A 4.8m \ B 4m C 6m D 0,48m

Cau 15: Nguồn phát sĩng S trên mặt nước tạo dao động với tần sơ f= 100Hz gây ra các sĩng cĩ biên độ A = 0,4cm Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm Tốc độ truyền sĩng trê mặt n nước là

“ A,25cm/s B 50cm/s C 100cm/s D 150cm/s

Cau 16: Mot nguon O dao động với tần số f= 25Hz tạo ra sĩng trên mặt nước Biết khoảng cách giữa 11 gợn lơi liên tiếp là Im Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước bằng:

A 25cm/s B 50cm/s C 1,50m/s D 2,5m/s

Cầu 17: Một sĩng âm cĩ Bn s6 660Hz la truyén trong khong khi voi tốc độ 330m⁄s, độ lệch pha của sĩng tại hai điểm cĩ neu đường đi từ nguơn tới bằng 20cm ha

Trang 19

\

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Câu 18: Sĩng âm cĩ tan s6 450Hz lan truyén véi tơc độ 360m/s trong khong khí Giữa hai điểm cách nhau Im trên cùng phương truyền thì chúng dao động

A cùng pha B vuơng pha C ngược pha D lệch pha x/4

Câu 19: Một sĩng cơ học cĩ tần số dao động là 400Hz, lan truyền trong khơng khí với tốc độ là 200m/s Hai điểm M N cách nguồn âm lân lượt là dị = 45cm và d; Biết pha của sĩng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là z rad Giá trị của d; băng

A 20cm B 65cm C 70cm D 145cm

Cầu 20: Một sĩng truyền trên mặt nước biến cĩ bước sĩng 2 = 2m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sĩng dao động cùng pha là + g

A 2m B 1,5m C Im D 0,5m ^&

Cầu 2l: Một sĩng ngang được mơ tả bởi phương trình u = Acosx(0,02x — 20 trong đĩ xX, Y duoc do bang cm và t đo bằng s Bước sĩng đo băng cm là al `°

A 50 B 100 C 200 D 5 oy

Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biến thấy nĩ nhơ lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sĩng liên tiếp là 3(m) Toe ingen sĩng trên mặt biển là:

A 0,5m/s B Im/s C 2m/s rae

Cau 23: Mot song truyền trên mặt nước biến cĩ bước ne 5m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sĩng dao động lộc 'Tệch pha nhau 90” là

A 5m B 2,5m C 1,25m Q _D.3,75m

Cầu 24: Một dây đàn hồi dài cĩ đầu A dao động với ¬X và theo phương vuơng gĩc với dây, tốc độ truyền sĩng trên dây là 4m/s Xét điềm M t rên day va cach A mot doan 28cm, người ta thấy M luơn dao động lệch pha với A1 not gĩc Ao =(kx+z/2) với k=0, + 1 Biết

tan số f trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz Bước sĩng a bang

A 20cm B 25cm ae 40cm D 16cm

Câu 25: Giả sử tại nguồn O cĩ sĩï g dao động theo phương trình: u¿„ = Acosot Sĩng này truyền đọc theo trục Ox với tốc AMG ‹ sĩng là 2 Phương trình sĩng của một điểm M

năm trên phương Ox cách h nguồn se một khoảng d là: ` ⁄ A M.` Y B uy = Avos(ot +205), Ag y

C uy, = Acoso +9), D uy = Aeos(0L= 2m2),

Câu 26: Một sĩng cơ: học lan truyền trên một phương truyền sĩng với tốc độ 40cm/s Phương trình Sĩng của một điểm O trên phương truyền đĩ là uọ = 2cos2zt(cm) Phương

trình sĩng tại một điểm N năm trước O và cách O một đoạn 10cm 1a

2Á uyŠ 2cos(2zt +z/2)(em) B uy = 2cos(2 xt -x/2)(cm) “Un = 2co0s(2 xt +7/4)(cm) D uy = 2cos(2 rt -x/4)(cm)

ột sĩng cơ học lan truyền trong một mơi trường vật chất tại một điểm cách nguồn me cĩ phương trình sĩng u = 4cos(-1 -^x)(em), Tốc độ trong mơi trường đĩ cĩ giá trị A 0.5m/s B 1m/s C 1,5m/s D 2m/s

Câu 28: Cho phương trình u = Acos(0.4xx + 7xt + 2/3) Phuong trinh nay biéu diễn A một sĩng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ 0,15m/s

B một sĩng chạy theo chiều dương của trục x với tốc độ 0,2m/s C một sĩng chạy theo chiều dương của trục x với tốc độ 0,15m/s D một sĩng chạy theo chiều âm của trục x với tốc độ 17,5m/s

Trang 20

\

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Câu 29: Một nguơn sĩng cơ dao động điều hồ theo phương trình: u = Acos(5zt + x/2)(cm) Trong đĩ t đo băng giây Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sĩng mà pha dao động lệch nhau 3z/2 là 0,75m Bước sĩng và tốc độ truyền sĩng lần lượt là:

A 1,0m; 2,5m/s B 1,5m;5,0m/s €C 2 5m; l,0m/s D.0,75m; l,5m/s

Cau 30: Một sĩng cơ, với phương trình u = 30cos(4.10°t — 50x)(cm), truyén doc theo truc Ox, trong đĩ toạ độ x đo băng mét (m), thời gian t đo băng giây (s) Tốc độ truyền sĩng bằng

A 50m/s B 80m/s C 100m/s D 125m⁄s

Câu 31: Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sĩng trên mặt nước CĨ biên 3cm(coi như khơng đổi khi sĩng truyền đi) Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9c Điểm M năm trên mặt nước cách nguơn Ơ đoạn băng 5cm Chọn t = 0 la luc phan Nước tại O đi qua vị trí cân băng theo chiều dương Tại thời điểm t¡ li độ dao động, ; 2cm L¡ độ dao động tại M vào thời điểm t› = (t; + 2,01)s bang bao nhiéu ? 2>

A 2em B -2cm C Ocm D 1, 5cm =-“

Câu 32: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biên, thấy nĩ nhơ c s4 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh oredr là 10m Téc độ

truyén song trén mat bién 1a œ` A 2,5m/s B 2,8m/s C 40m/s _›Đ,36m/

Cầu 33: Một sĩng cơ học lan truyền trong khơng khí cĩ bước sĩng + Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một Phương truyền sĩng đao động ngược ph ha nhau là A d=k+DDE, B, d=(2k+DC, C- d= (2k PIA D d=k2 Cầu 34: Sĩng cơ là | A sự truyền chuyên động cơ trong khơi

B những dao động cơ lan truyền tong mơi trường C chuyền động tương đối của Yardy so với vật khác D su co dan tuan hoan giữa la tác phần tử của mơi trường Câu 35: Tốc độ truyền sĩn A rong một mơi trường

A phụ thuộc vào bán chất 01 ‘truong và tân số sĩng B phụ thuộc vào bản chất mơi trường và biên độ sĩng

C chỉ phụ thuộc,ýào-bản chất mơi trường

D tang t O Cường độ sĩng

Cau 36: : Một sĩng cơ học lan truyền trong một mơi trường A với vận tốc vạ và khi truyền trong mơi trường B cĩ vận tốc vs = 2va Bước sĩng trong mơi trường B sẽ

A Ớĩ gấp hai lần bước sĩng trong mơi trường A

c B bằng bước sĩng trong mơi trường A

ae bằng một nửa bước sĩng trong mơi trường A “\ D lon gấp bốn lần bước sĩng trong mơi trường A

Câu 37: Bước sĩng là

A quãng đường mà mỗi phan tử của mơi trường đi dugc trong Is B khoảng cách giữa hai phan tu cua song dao dong nguge pha

C khoảng cách giữa hai phần tử sĩng gần nhất trên phương truyền sĩng dao động cùng pha

D khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sĩng

Câu 38: Chọn câu trả lời đúng Để phân loại sĩng ngang hay sĩng dọc người ta dựa vào: A tốc độ truyền sĩng và bước sĩng

Trang 21

0/ữiMilláy - ĐT: 01689.996.187 Dién dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoanghg@gmail.com

B phuong truyện song va tan sơ sĩng

C phương truyền sĩng và tốc độ truyền song D phương dao động và phương truyền sĩng

Câu 39: Chọn cùm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống Khi sĩng cơ truyền cảng xa nguồn thì càng giảm

A biên độ sĩng

C bước sĩng B tân sơ sĩng D biên độ và năng lượng sĩng

Cầu 40: Chọn câu trả lời sư Năng lượng của sĩng truyền từ một nguồn điểm sẽ: X A giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sĩng khi truyền trong khơng gi an B giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sĩng, khi mơi trường truyền là một đường:thăf C giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sĩng, khi truyền trên mặt thống của chất lồng D luơn khơng đồi khi mơi trường truyền sĩng là một đường thăng Wl ` _

Cau 41: Chon cau tra loi dung Khi mot song co truyền từ khơng khí vào nl ước thì ï đại lượng

nào sau đây khơng thay đổi: "¬ Ay ề

A Tốc độ truyền sĩng B Tân sơ sĩng

C Bước sĩng D Năng lượng © , ~

Câu 42 : Chọn câu trả lời đúng Sĩng đọc ỐC

A chi truyện được trong chât ran `”

B truyền được trong chất răn, chất lỏng và chất khí ,%\ `>

C truyền được trong chất răn, chất long, chat ` vàcầ trong chân khơng D khơng truyền được trong chất răn i

7 : ,

“Những người mắc sai lầm nhiêu nhất là n người làm được nhiêu việc nhất, nhờ sai lam của họ mà xã hội này tiễn lên Những ke ad mắc sai lẫm khơng dám làm gì cả, họ

cũng khơng đặt được điêu gì cả ” „ % Ww > p A D ÁN ĐỀ 13 6B 7A 8D 9A 10B 16D 17C 18B 19C 20A 26A 27A 28D 29A 30B 36A 37C 38D 39D 40B CHỦ ĐÈ 2: GIAO THOA SĨNG CƠ Họ và tên học sinh Trường:THPT

PHÂẦN I Kiến thức chung:

Giao thoa của hai sĩng phát ra từ hai nguơn sĩng kết hợp S¡, Ss cách nhau một khoảng /: Xét điêm M cách hai nguơn lân luot dj, do

Trang 22

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Phương trình sĩng tại 2 nguơn u, = Acos(2z ft+,) Va u, = Acos(2z ft + Ø,) Phương trình sĩng tại M do hai sĩng từ hai nguồn truyền tới: Huy = Acos(2a ft— 20 £L+9,) Va |, 1, = Acos(2a ft-20 2+ 9,)

Phương trình giao thoa sĩng tại M: wy = Uy + 12x

Uys = 2A4005| 11% 4 38 loos] 2a ft — + VAI a d,—d, A 20 cos{ Lt M0) vớI |Ấj=Ø,—Ø; Biên độ dao động tại M: |4„ =24 2 a k / A l A Chi y: * SO cuc dai: - 1+1 <k<t tr (keZ) 7 7 k ` i 1 A / 1A * SO cực tiêu: anata <k<+t TT + (keZ) 7 7

1 Hai nguơn dao động cùng pha (Ag = 9, - 9, =0) * Điểm dao động cực đại: dị — dạ = kÀ (keZ) l Số đường hoặc số điểm (khơng tính hai nguồn): ` <k<= * Điểm dao động cực tiêu (khơng dao động): dị — dạ = (2k+1)Š (keZ) k ` ~ A ask _ z 2 / | / ] SO duong hoac so diém (khdng tinh hai ngudn): 373% k <5

2 Hai nguồn dao động ngược pha:(\Ao = 9, - 9, =z)

* Điểm dao động cực đại: |d— dạ = (2k+1)Š (keZ)

k ` ~ A ask _ z 2 / ] / |

Sơ đường hoặc sơ điêm cực đại (khơng tính hai nguơn): "3Š k <5 * Điểm dao động cực tiêu (khơng dao động): ld, —d= kA (keZ) l k ` ~ A ask +2 _ z 2 l Sơ đường hoặc sơ điêm cực tiêu (khơng tính hai nguơn): >< k <

Chú ý: Với bài tốn tìm số đường dao động cực đại và khơng dao động giữa hai điểm M, N

cách hai nguơn lân lượt là diy dom, din don

Dat Ady = dịu - dom 3 Ady = din - don va gia su Ady, < Ady + Hai nguồn dao động cùng pha:

e Cuc dai: Ady < kA < Ady

© Cy tiéu: Ady < (k+0,5)A < Ady

_ + Hai nguén dao động ngược pha:

Cuc daiAdy < (k+0,5)A < Ady

— ®_ Cực tiểu: Ady < kA < Ady

Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biêu thức trên là số đường cân tìm

PHAN II PHAN DANG BAI TAP

Trang 23

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Xét hai đao động S¡ & S; tại đĩ phát ra hai sĩng kết M hợp cùng pha (S¡ & §; là hai nguơn kết hợp)

CGIả sử phương trình sĩng tại nguon: u, =Us =

Acosat ¬ * Phương trình sĩng tại M do S; truyén dén:

u, = Acos a(t - 4) = Acos(at - o“)= Acos [ot a7) (*) y y

* Phương trình sĩng tại M do S; truyền đến: u, = Acosa(t - a2) = Acos(at - 02) Acos{ t- “ ao | (**) <2 v A NY b D6 lech pha của hai sĩng: |Ao = 2x ——H= = Ag= 2E LY’ _J

với đ= |4, -/|: là hiệu số đường đi AS -

* Phương trình dao động tại M do sĩng từ S¡ & S; truyền đến : Nh, Uạ

Vay um = Acos(ot - — ) + Acos(ot - 2.74) ~ Alcoa 2.4 +)+ cos(ot -

2.7.4, )] ^ `“

A Fe vá

UM = 2Acos= (do - dj) costo =F + 0))]

+ Biên độ sĩng tạiM: A,, = = 2Aleos |4; - 4,fE24|cos^)

CA + Pha ban dau tai M: 9, = +d + AY

a) Những điểm cĩ biên độ cực đại :

Am =2A = => đc |4, =đ|= i= Bed = d; - dị =KA| (với k=03122, )

Cực đại giao thoa nằm tai các điểm cĩ hiệu đường đi của hai sĩng tới đĩ bằng một

số nguyên lần bước song:

b) Những điểm cĩ biên độ bằng 0 :

Amn=0= ạedi=(k+ 2)À= (2k +I)2 (với k=0+132, ) S y

Trang 24

\ GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com VI DU MINH HOA

VD 1: Trên mặt thống của chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp A B cĩ phương trình dao động

la: Sa SNe © 2cosl0nt(cm) Wan téc truyền sĩng 1a 3m/s

a) Việt phương trình sĩng tại M cách A, B một khoảng lân lượt dI = I5em; d2 = 20cm b) Tính biên độ và pha ban đâu của sĩng tại N cách A 45cm va cach B 60cm Hướng dẫn: X a) Bước sĩng: J 6m = 60cm ^ C2 Phương trình sĩng tại M do A truyền đến: r\e Ỳ

0 =2cos(10xt— 2 St) ~ 2cos(10xt— ^J(em) À 20 Œ} LY”

Phương trình sĩng tại M do B truyện đên: ^^“ 2nd, 2m KN” Upy = 2cos(10mt — 5 ) = 2cos( Ont — -a Xem) ew Atay tig Phương trình sĩng tai M là: Uy Uy PF Ugy = 2c0s(1 Ont ¬ả)tàÀU Ont -=) = ENS 0’ -

b) Biên độ sĩng tai N Ay = 2A|cos( 742% |=2 2c oe Jom

Pha ban đầu của sĩng tại N Ox = `4; +d,) Z= = (60 +45)= - (rad) Điểm M chậm pha hơn

7T ND

hai nguồn một gĩc Ta (a4) ah

VD2 Trong thi nghiém giao thoa sORDagtor ta tao ra trén mat nudc 2 nguén sĩng A, B dao động với phương trình uA = ug= s10 (cm) Vận tốc sĩng là 20 cm/s Coi biên độ sĩng khơng đơi Việt phương trình Iˆa động tại điêm M cach A, B lân luot 7,2 cm va 8,2 cm HD: AY y A Ta cĩ: T= =02g 0c \ vT= 4 cm; Um = “Asus Chu (ot - BG) = 2.5 cos .cos(10xt — 3,857) => Um = fico t + 0,157)(cm) CÁ ` ^ ` , ˆ _ > ˆ > , \ “BAI TOAN: BIEN DO CUA PHAN TU M TRONG GIAO THOA SONG PPP

THI: Hai nguồn A, B dao động cùng pha

Từ phương trình giao thoa sĩng: U,„ = 24.eos and = _‹ Joos] ots = a)

Ta nhan thay bién d6 giao déng tong hop la: 4,, =24.\cos(— — d,)

Trang 25

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Bién d6 dat gia tri cuc dai A,, =24A << cos a4 4) =+lôâd,-d =k Biờn đạt giá trị cực tiểu 4„=0< cọ; 2® ~4i) =o<>d,-d = (2k+I)^

A 2

Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm năm trên đường trung trực của đoạn A,B sẽ dao động với biên độ cực đại và băng: 44, =2⁄4 (vì lúc này 4đ, = đ,)

TH2: Hai nguồn A, B dao động ngược pha

Z(ä, dị) Z

2

Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm năm tren om sề "trung trực của đoạn A,B sẽ dao động với biên độ cực tiểu và bằng: 44„ =0 (vì lúc r ày:á:

Ta nhận thấy biên độ giao động tổng hợp là: 4„ = 24

cos(

TH2: Hai nguồn A, B dao động vuơng pha © Ta nhận thấy biên độ giao động tổng hợp là: 4, =2A ` Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc see rm của đoạn A,B sẽ dao động với biên độ : 4,, = = 4/2 2 (vilú‹ >nà VÍ DỤ MINH HỌA: a, ⁄ {Aa ⁄ yp

VD1 : (PH 2008) Tai hai diém A, B trong mơi trường truyền sĩng cĩ hai nguồn kết hợp dao động cùng phương với phương trình I: lân n lượt là: U,=aecos(@f)(cm) Và U, = = 4.COs((0f + Z)(Cm)

Biết vận tốc và biên độ do mỗi n uà Nên đi khơng đổi trong quá trình truyền sĩng Trong

khoảng giữa Avà B cĩ giao thoa ỡ do hai nguồn trên gây ra Phần tử vật chất tại trung

điểm O của đoạn AB dao động với biên độ băng : A 5 B.2a 0% Da Bài giải : ^ Theo giả thiết n n ina Phuong g trinh song ta thay hai nguon đao động ngược pha nên tại O <-2NY -mặt nước cĩ hai nguồn A, B dao động lần lượt theo phương

TK dụ ĐỒ =8cos(øf + (em) và U, =acos(œf+Z)(em) Coi vận tốc và biên độ sĩng khơng đổi tr ong quá trình truyền sĩng Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn

AB sẽ dao động với biên độ:

A av2 B 2a C.0 D.a

Bài giải : Do bài ra cho hai nguồn dao động vuơng pha (Aø=ø,—ø,= z~=5 )nên các điểm thuộc mặt nước năm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ

A, = AV2 (vi luc nay d, =4d,)

Trang 26

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

VD3 : Hai sĩng nuwosc được tạo bởi các nguon A, B cĩ bước sĩng như nhau và băng 0.8m Mỗi sĩng riêng biệt gây ra tại M cách A một đoạn d;=3m và cách B một đoạn dạ=5m, dao động với biên độ băng A Nếu dao động tại các nguồn ngược pha nhau thì biên độ dao động tại M do cả hai nguồn gây ra là:

A.0 B.A C.2A D.3A

Bài giải: Do hai nguồn dao động ngược pha nên biên độ dao động tổng hợp tại M do hai nguồn gây ra cĩ biểu thức: 44, =24 cos(206 — đi), Z | thay các giá trị đã cho vào biểu “thức ` , 5-3 nay taco: A, = a, 3 142 =2A N cĩ giá trị là 6mm, thì biên độ đao động tổng hợp tại Ne co gia tri: A Chua dt dữ kiện B 3mm C 6mm D xà

Bài giải : Ta cĩ : |M⁄4- MB|=|NA- NB|= 4B M A Gr N

Theo lý thuyết giao thoa số ron Ss Mh ` /

dộng với biên độ cực đi tên dam AB Vi vay hiệu khoảng ‹ cách giữa chúng phải ] là nhiều gợn sĩng Hy tw cĩ thể đưa điểm M xuống năm trên đoạn AB và lúc này ta cĩ đ.+đ, = AB a“ yY Vay ta co hes y sẽ S/ —M oN 7 AN > đ d, A 4——>yÌÀl — 27M ai = _— >y kX AB

d, —d, = kX (1) lay (1) +(2) vé theo vé tacé 4 =— +— 2 2

d,+d,=AB(2) doMthudc doan ABnén O<d,< AB Thay vao ta cé

BOI DUONG KIEN THUC — LUYEN THI DAI HOC VAT LY 26 CHUYEN DE3- SONG CO HOC

Trang 27

2 TN 0fMlllag - ĐT: 01689.996.187 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com kX AB , 0<a,= 212 < AB Va rut ra — <K <> Đây chính là cơng thức trac

nghiệm để tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trong giao thoa sĩng Tương tự số diem dao đơng với biên đơ cực tiểu trên đoan AB thỗ mãn:

d,-d, = 2k+1)< 2(3) làm tương tự như trên ta cĩ : “79% K<—— — 5: Đây chính là cơng AB 1 AB

2 A

d,+d, = AB(4) XS

thức trắc nghiệm tính số điểm dao động cực tiểu (đứng yên) trên đoạn AB

TH2: Nếu hai nguồn AB dao động ngược pha: Aø=ø,-ø =(2k+1)z hoặc hiểu là: AY’ ø —ø=+z thì cơng thức số điểm cực đại là: 3 <k< fb + (2 yy _ AB er <k<28 — ( Ngược với cùng pha)

Và cơng thức số điểm cực tiểu là:

Chú ý nếu các tỷ số trên nguyên thì ta lấy dấu = VỊ); -2< K<2 cịn khơng nguyên thì khong lay dau = à te

TH3: Nếu hai nguồn AB dao động vuơng pha: Ao= Dy m= 0.5 cl3k+DF thì số điểm cực đại Y, và cực tiểu trên đoạn AB là băng nhau và bằng: - ^^ Thi =-2 ~~, CK

Số điểm dao động cực đại trên SIS2 giao động cùng pha nhau(số gợn lồi) : Gọi M trên S152 là điêm dao động cực đại ` d,+d, =§¿§, =L (1)| §¡ M Sy yumm \ ¿ " dy — ba ˆ „ — dị k— (2 Taco | Ệ ) 2 C) lalallala po > ()+(2)> 242=L+k2.< - = Vị trí các điểm dao động cực đại : d2 = ¬ at (3) `> ORY 272 L kA L L —+— —=—<k<— Ta cĩ điều kiệt ên:0< d2 <L (mrừ S1 và S2) ©0<2_ 2<L= 4 A ~ / LoL 4 ) y —<k<— eA y A A Z

Cae didn dao động cực đại thoả mãn: ke (4)

“Cĩ bao nhiêu #Z“ thỏa man (4) thì cĩ bay nhiêu điểm cực đại trên S1S2 = Số gon 16i(s6 đường hyperbol dao động cực đại trên vùng giao thoa)

Chú ý:

4

Khoảng cách giữa hai hyperbol cực đại cách nhau 2

Khi k =0 thì cực đại dao động là đường thăng là trưng trực của S1S2 Khi 2 nguon S1, S2 cung pha nhau thì tại trung trực là cuc dai giao thoa

Trang 28

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Khi 2 nguơn ST, Š2 ngược pha nhau thì tại trung trực là cuc tiéu giao thoa, khi đĩ sơ điêm Ld Li ——-—~—<k <—-— A 2 A 2 ¬ ` keZ

cuc dai thoa man phuong trinh Khi hai nguồn ngược pha (Aø= 2K +Dz] điểm cực đại cĩ d2 —=d[ =K4+4 /2 ` Ap=“+Kz ; Khi hai nguồn vuơng pha(_ — 2_— ) diém cuc dai c6 d2 — dl =K4+4/4 ° va va xả ` — Ao=—+2KzZ và ; CC)” Khi hai nguơn lệch pha 3 ( 3 ) điểm cực đại cĩ d2 T— dI =K4+4/6 Ow

Sơ điêm dao động cực tiêu trên SIS2 dao động cùng pha nhau (sơ điệm khơng dao động) :

Gọi M trên S1S2 là điểm khơng dao động Ly’ d, +d, =S,S, =L (1) Si MS dị a a 1A A =(k+—)2 (2) mm ` Ta cĩ 22 ed’ À ; oO” (1) + (2) > 2d2=L+(k+2).A ^S-~ v yp (kt hy my A at 2 ÁA ay VỊ trí các điểm dao động cực đại : d2 = 2 | Bn | Ta cĩ điều kiện 0<đd2<L (trừ S1 và S2) ° Y (k+ 2)A - can exalt <— te, #1 >0< 2 > <L =L 4 À2 em,

Các điểm dao động cực đại thoa may.” (4)

Cĩ bao nhiéu *€2Z théda man (4) thì cĩ bầy nhiêu điểm khơng dao động trên S1S2 = số đường hyperbol đứng yên trên vùng giao thoa

chiý: “NS AS 4

Khoang céch giderhai hyperbol cực tiểu cách nhau 2,

Khi 2 nguơn n5 g2 ngược pha nhau thì tại trung trực là cực tiêu giao thoa, khi đĩ số điểm A,r L L a “> <k <> CÁ Y A A keZ khơfg dao động thoả mản phương trình TA VÍ DỤ MINH HỌA VD I: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz Vận tốc truyền sĩng trên mặt chất lỏng là 1,5m⁄s

a) Tính số gợn lơi trên đoạn AB

Trang 29

\ GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com v 0,3 4) Bước sĩng: Mana 20 =0,015m =1,5cm , |d,+d, =10 ` -6,6<k<6,6 Ta cĩ: ma 0<d,<10 >0<d,=5+0,75k<10 © d,—-d, =1,5k EZ chon k = 0;+1;+2;+3;+4:+5;+6 : Vậy cĩ 13 gợn lồi b) Số đường dao động cực đại trên mặt chất lỏng là 13 đường (12 đường hyperbol và 1 đường trung trực của AB) X rn VY

vD2 Hai nguơn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động cùng pha cùng tần số-20H¿ Vận tỐc truyền sĩng trên mặt chat lỏng là 1,5m/s AY”

a) Tinh so điểm khơng dao động trên đoạn AB ©) v b) Tính sơ đường khơng doa động trên nmặt chât lỏng Ay Hướng dẫn: ew _ ft ey) Tac d,+d, =10 1 C a co 1 => d, =5+0,75(k+—) dy fy te” d,-d, =(k+—)1,5 2 NY 2 Ty” ` I rau’ ma 0<d, <10 @ 0<5+0,75(K +5) <10 NWO wy 2Í I<k<6,] Y keZ /Ầ s chọn k=0;+l;+2;+3;+4;+5;+6;—7 : A ©G

Vậy cĩ 14 điểm đứng yên khơng dao dong

b) Số đường khơng dao động trên mhạt chất lỏng là 14 đường hyperbol y

⁄ yu \

VD3S: Trên mặt nước cĩ hai ‘porting nước giống nhau cách nhau AB= S(em) Sĩng truyền

trên mặt nước cĩ bước sĩng 1,2(cm) Số đường cực đại đi qua đoạn thắng nối hai nguơn là: A 11 B 12 ¢ 13 D 14 AK NĨ Bài giải: ^ a —AB AB ——<K< Do A, B dao dộig cũng pha nên số đường cực đại trên AB thỗ mãn: 1 < a eA y= 8 thay số ta cĩ '12 <K< 12 <= —6,67 <k < 6,67 Suy ra nghĩa là lấy giá tri K bắt đầu AN)

Ait #6, +5,+4 +3 +2,+1,0 Két ludn c6 13 duong

VD4: Hai nguồn sĩng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha Nếu khoảng cách giữa hai nguồn là: 4ø=16,22^ thì sơ đường hypebol dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn AB lần lượt là: A 32 và 32 B 34 và 33 C 33 va 32 D 33 va 34 Giai > Dap an A

* Điểm dao động cực đại: dị— dạ = (2k+1)Š (keZ)

Trang 30

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

* Điểm dao động cực tiểu (khơng dao động): dị— dạ = k2 (keZ,)

Khi một điểm năm trên đoạn giữa 2 nguồn ta luơn cĩ -ABK< d1-d2<AB Số đường hoặc số điểm CĐ (khơng tính hai nguơn): 2 k< “5 -16,7<k¿a<15,7 => cĩ 32 cđ ứng với 32 đường bung

Số đường hoặc số điểm CT (khơng tính hai nguồn): ck <=

iw

)_

=> -16,2<k<16,2 _ = Cĩ 33 điểm nhưng tại k=0 trung diém 1a 1 duéng thăng chứ khơng phải ¡ đường

hypebol => chỉ cĩ 32 ( bài hay ở điiểm này) Ay

VDð : (ĐH 2004) Tai hai diém A,B trén mat chat long cach nhau 10(cm) c6 hai nguồn phát sĩng theo phương thăng đứng với các phương trình : u, = 0,2 cos(50/71)em và

u, = 0,2.cos(50at+m)em Van tốc truyền sĩng là 0,5(m/s) Coi biên độ sĩng

định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thăng AB 2 A.8 B.9 C.10 D.11

Bai gidi: nhin vao phuong trinh ta thay A, B 1a hai nguén đà am ngược pha nên số điểm dao động cực đại thỗ mãn : i 2 i X 2 ` Š 27 27 VỚI ø@= S0a(rad /'s) > T=~—=— = 0, 04(s) 5 A=vT =0,5.0,04 =0,02(m) =2em œ@ 7z -10 1 10 1 XS Thay số: ơ<XX<=~ vyâ5 k <4,5 : Kết luận cĩ 10 điểm dao động 2 2 2 2 ^mmà với biên độ cực đại ~ Y \

VDĩG: Trên mặt nước cĩ hai nguà n kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các

yn va: u, =0,2 cos(SOmt + Jem Biét van tốc truyền song

C.10 va 10 D.I1 và 12

Bài giải : on

nhin vao phương trình ta thây A, B là hai nguồn dao động vuơng pha nên số điểm dao động Cực đại và cụ cực tiêu là băng nhau và thỗ mãn : —ÄB `1 „AB 1 hanh i 4 rN 4 Với ø@=50z(rad!s)—T = 2-5 = =0,04(s) Vay : A=vT =0,5.0,04 = 0,02(m) = 2cm @O Z “10 lI „l0 |

> 4* “S1 Vậy —5,25<k<4,75 : Kết luận cĩ 10 điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu

Thay số :

Trang 31

\

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

VD7 Hai nguon két hợp A và B cách nhau một đoạn 7 cm dao động với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sĩng là 0,6 m/s Tìm số điểm dao động cực đại giữa A và B trong các trường hợp:

a) Hai nguồn dao động cùng pha b) Hai nguồn dao động ngược pha

HD:

Ta cĩ: A= TT 0,015 m= 1,5 cm

a) Hai nguồn cùng pha: -—< k< “ m -4,7<k<4,7; vì ke Z nên k nhận 9 giá trị, do

đĩ số điểm cực đại là 9 Ne, oad AB, z AB `? b) Hai nguơn ngược pha: -——+-—< k<<——+-—m- 4,2 <k< 5,3; vì ke Z nên k nhận 10 A Z A 27 ĐỘ Tận giá trị do đĩ số điểm cực đại là 10

VD8: Ở bề mặt một chất lỏng cĩ hai nguồn phát sĩng kết hợp S¡ và Š; cách nhau 20 cm Hai nguồn này dao động theo phương thăng đứng cĩ phương trình sĩng là u¡ = 5cos407t (mm) và uạ= 5cos(40xt + x) (mm) Tốc độ truyền sĩng trên mặt chât lỏng la 80 cm/s Tim a FR số điểm dao động với biên độ cực đại trén doan thang S,S> ` v.v“ HD: AD Ta cĩ: X=vT=v.2#=4 em: - Tri k< S92 ‡Ê# c>=-4/5<k<5,5: vì k e Z nên @ 77 k nhận T0 giá trị => trên Š¡S› cĩ 10 cực đại " LA Ay ~——=

VD9: Hai nguồn sĩng cơ dao động củ cùng tần số, cùng pha ‹Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB cĩ 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kế cả A và B) Số điểm khơng

dao động trên đoạn AB là: ˆ te

NS y

A 6 B4 25 D 2

If > giao thoa sĩng trên mặt chất lỏng , hai nguồn dao động cùng pha thì trên đoạn AB, „ SỐ điểm dao động với biên độ cực đại sẽ hơn số điểm khơng dao động là

1 Do dé xen dao động là 4 điểm.=>đáp án B

vD24: hưc : hiện giao thoa trên mặt một chất lỏng với hai nguồn S1,Sagidng nhau, cach nhau u AS cling cĩ phương trình dao động là U = 2sin40rt Van tốc truyền sĩng trên mặt chất lỏng là 80cm/s Xem biên độ sĩng khơng giảm khi truyền đi từ nguồn Số điểm đứng

vên trên đoạn SIS là: A.4 B 8 C.5 D.7 Bài giải: Biên độ dao động tổng hợp của điểm M bất kì thuộc 5152 Ia: A=4.Gos[S(dị—da)]

trong đĩ đ1;d2lân lượt là độ dài MS1và A152

Trang 32

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com 2 T — Giả sử điêm M đứng vên, ta cĩ A=0, suy ra Cos[S(dị~da)]= 9(1) Lai c6 A= aT AT = 4om TT TT Vậy (1) tương đương với 4(1—92)= 3-+È(k thuộc Z) Hay dị-dạ=2+4k

Mà M thuộc °152nên dị+da = l3em ey

Tur d6 rit ra 41 = %5+2K ya 0<d1<13 nén -3,75<k<2,75 mà k thuộc Z ^»

nên k=-3,-2,-1,0,1,2 Véi mỗi k thì cĩ 1 điểm M xác định, vậy cĩ 6 điểm đứn ve _

Chon C —”

cw}

VDI0: Hai nguồn sĩng co AB cách nhau dao động chạm nhe tré mặt chát lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo phương vuơng vuơng gĩc với mặt chất lỏng Vận tốc truyền sĩng 20m/s.Sơ điêm khơng dao động trên đoạn AB=lIm là : xy Y A.lldiém B.20 điểm C.10 điểm ae Yn Bai giai: ⁄ ( ` y 20 VS) Bước sĩng = A= 7 = 00 = 0,2m: Go 36 tii khơng dao động trên đoạn AB là k, ta cĩ : 1 1.1 1 “ey 02 2-"~-0,2 2 Suyra —5,5 <k<4S7V vậy k= -5;-4;-3;-2;-1;0;1;2:3:4 => Cĩ 10 điểm Chọn đáp án ẤN VY ÁC 7 “4 Y KP ‘ Phuong JÀy »>

Ta tính sO ng cực đại hoặc cực tiêu trên đoạn AB là k Suy ra số điểm cực đại hoặc cực tiêu +: ong trịn là =2.k Do mỗi đường cong hypebol cắt đường trịn tại 2 điểm

NH HOA

Trang 33

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Bài giải : Do đường trịn tâm O cĩ bán kinhR=5/ con AB=4,8/ nên đoạn AB chac chan thuộc đường trịn Vì hai nguơn A, B giơng hệt nhau nên dao động cùng pha Sơ điêm dao

—AB AB

động với biên độ cực đại trên AB la: ~~ <K< ¬ Thay số :

—4,8A Y <K 4,8A : -4,8<k<4,8 Kêt luận trên đoạn AB cĩ 9 điêm dao động với biên Loan an 2 ^ ¬= độ cực đại hay trên đường trịn tâm O cĩ 2.9 =18 điểm

PP: Ny

Voi dang bai tap nay ta thuong co 2 cach giai Sau day ey nicu 2 cach giai nay TH1: Hai ngudn A, B dao động cùng pha XNK

Cách1: Ta tìm số điểm cực đại trên đoạn DI => Số điểm cực đại trên đoạn DC là: k'=2.k+I-

( do DC =2DI, kế cả đường trung trực của CD) > } De I _c Dat DA=d,, DB=d, — SXỘ x⁄ Bước 1: S6 điểm cực đại trên đoạn DỊ thỗ mãn : > d,-d,=kA>k= đ = ep wen Z A Le Ss] B _ O Buoc 2: Vay số điểm cực d suÁQDŠ na đoạn CD là : k=2.k+I vw _ (4-4 =A AD-BD<d,-d,< AC- BC <k< Giải suy ra k d,-d,= Ok+1)< sim duc tiểu trên đoạn CD thỗ mãn : ^= AD- BD <d,-d,< AC-BC 2(AC- BC) <2k+l<

Suy ra: AD~BD <(2k+1)<< AC~BC Hay : “as TH2: Hai nguồn A B dao đơng ngược pha ta đảo lại kết quả

Dat AD=d,, BD=d,

TIM SO DIEM CUC DAI TREN CD

Trang 34

\ GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com A „ k ack A ~ oe d, —d, =(2k+1)— Cách I : Sơ điêm cực đại trên đoạn CD thỗ mãn: ‡ / ` e+) 2 AD-BD<d,-d < ÁC- BC 2(AD - BD) 2(AC- BC)

Suyra: 4D- BD <(2k+ 1) < AC-—BC Hay: <2k+1< TIM SO DIEM CUC TIỂU TREN DOAN CD

d,—-d,=ka X Ty xà

AD- BD <«<d,-d, < AC- BC 2 1 C2 an”

Xe

Suy ra: AD-BD<ka< AC-—BC Hay: ao k< — Giai suy ra k ` Cách 2 : Số điểm cực tiểu trên đoạn CD thỗ mãn :

VÍ DỤ MINH HỌA ^^

VDI : Trên mặt nước, hai nguồn kết hop A, B cach nhau 40cm luơn đao động cùng pha, cĩ bước sĩng 6cm Hai điểm CD năm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD=30cm Số điểm cực đại và đứng tiểu trên đoạn CD lần lượt là: - A 5 va6 B 7 va 6 C 13 va 12 D ey

Bài giải : ^Đ ` Dre———€

BD= AD =A|AB) + AD? = 50em Pe

z & x17

Cach 1: oe Ps

Số điểm cực đại trên đoạn DI thỗ mãn : ( S A a :

d,-d,_BD-AD 50-30 », > O

d,-d,=kA>k= 7 7 7333 Với k thuộc Z lẫy k= 3 Vậy số điểm cực đại trên đoạn CD irk k+1=3.2+1=7

yum \

Số điểm cực tiểu trên đoạn ộj mãn :

d,—d, = @£+)2 = 2k+1 es ) —_— AD) = 39)

k thuộc Z) nén lấy mre 2,83>2,5 ta lay can trén 1a 3)

Vay số điểm cực tiểu trên đoạn CD là : k`=2.k=2.3=6 ^£ Cách 2: NY _ Do hai nguồn dao động cùng pha nên sơ điêm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD thỗmãn: “ =6,67 GIải suy ra k=2,83 (Với Á ` d -d — kh Số điểm cực đại trên đoạn CD thỗ mãn: ‡ 7 ' Aran, AD- BD <d,-d, < 4C- BC

Suy ra: AD-BD<kia< AC-BC Hay: Oe << A Hay: — ‹—— Giải ra : -3,3<k<3,3 Kết luận cĩ 7 điểm cực đại trên CD

Trang 35

\ GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com A k ack 2 ^ ~ d, —d, =(2k+1)— Sơ điêm cực tiêu trên đoạn CD thỗ mãn: 4 7 ˆ' (24+ )2 AD-BD<d,-d < ÁC- BC

Suy ra : AD~BD <(2k+1)<< AC~BC Hay : CS 2h 1 AD Thay số :

a 2k 41 < Suy ra: -6,67<2k+1<6,67 Vay: -3,8<k<2,835 Kết luận cĩ 6 điêm đứng vên eC)

VÍ DỤ MINH HỌA nf

VDI : (ĐH-2010) ở mặt thống của một chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thăng đứng VỚI phương trình U„,=2.cos(40z?(mm) va U, =2.eos(40z:+z)(mm) Biết tốc độ truyền song trén mat chat long 1a 30(cm/s) Xét hinh vudng ABCD thuộc mặt chat long Số điểm đao động với biên độ cực đại trên đoạn BI) là : A 17 TT, B 18 C19 “D20 SS C Bai giai: Ss” , D = BD =V AD? + AB’ =20V2(cm) va @ =40x(rad | s) => T == = == =~ =0,05(s) Aw! 7 ee Vay : A=vT = 30.0,05 = 1.340 Ay, ale JB AY

Voi cach giai nhu đã t ‘inh bay ở trên nhưng ta chú ý lúc này là tìm số điểm dao động với biên độ cue | đại trên đoạn DB chứ khơng phải DC

Nghia là điểm C Tú€ này đĩng vai trị là điểm B Do hai nguồn dao động ngược pha nên số cực đại trên đoạn BD thỗ mãn : yg oy hh OM) D5 (vi diém D=B nén vé phai AC thanh AB cịn BC thành B.B=O) he vé “a < AB-—O ` 2(4D- BD) 2AB “Suy ra : AD- BD <Qk+1)— <-4B Hay: <2k+Il<“—: Thay số : 2(20 -20V2) 1,5

vik € Z nénk nhan 19 gia tri => cĩ 19 điểm cực đại

<2k+ <== Suy ra: -11,04<2k+1< 26,67 Vay : -6,02<k<12,83

Trang 36

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

(Cùng pha, ngược pha, lệch pha, cực đại, khoảng cách cực đại, cực tiểu ) Bài tốn 1 : Tìm số điểm M thỏa mãn điều kiện đặc biệt VÍ DỤ MINH HỌA VD 1: Trên mat t nước cĩ hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang đao cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoản 8cm Hỏi trên ae số điểm dao động ngược pha với nguồn là: al `° A.2 B.3 C.4 D.5 Hướng dẫn :

Do hai nguồn dao động cùng pha nên để đơn giản ta cho pha ban dau cua chung bang 0

D6 léch pha gitta hai diém trén phuong truyén song:

AQ ae Xét diém M nam trén đường trung trực của AI một đoạn d; Suy ra d;=d; Mặt khác điểm M dao động ` pha với nguồn nên > 2“: _ (2 + l)z Hay : d, = ⁄+U2=G1ÉĐSỆ=@t+D 0,8 (1) Theo hình vẽ ta thấy 4Ĩ< đ,< AC (2).11 lấy (1) vào (2) ta cĩ : S <0k+ +1)0,8< (2): +OC* nts a AC = (2): +ĨC”) k=4 _, Tuong duong: 6< (2k +1)0,8<10 3,25 <k<5,75 = Kêt luận trên đoạn CO cĩ 2 điêm NV VY A0= dao dộng ngược pha với ngu ALY

t nude c6 hai nguén kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm dang dao động vuơng gĩc với Cho tạo ra sĩng với bước sĩng 1,6cm Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoản 8cm Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguơn là: A.2 B.3 C.4 D.5 7 4 C Arn we wood, | ™ A O B

Huong dan : Do hai nguén dao động cùng pha nên đê đơn giản ta cho pha ban đầu của chúng băng 0 Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sĩng:

Trang 37

2 TN

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Ao — Xét điểm M năm trên đường trung trực của AB cách A một đoạn d¡ và cách B một đoạn d; Suy ra dị=d; Mặt khác điểm M dao động cùng pha với nguon nén Aø= 274 _„ k2n Hay: d,=kA=1,6k(1) Theo hinh vé ta thay 40<d,< AC (2) Thay (1) vao (2) ta cĩ : 2 2 AB <1 6k< (+) +0C’ (Do 40 =25 va AC 2 2 2 = (+) +ĨCˆ =10(em)) 2 X Ty xà k=4 Âu aks 6 <1,6k <10 5 3,75 <k <6,25> 3k =5 AY Tuong duong: + k=6 Ly ky Kêt luận trên đoạn CƠ cĩ 3 điêm dao dộng cùng pha với nguơn ©) y x" y CY fea

VD3: Tại điểm M cách nguồn séng 41= 23cmya dy= 26,2cm, sĩng cĩ biên độ cực đại Biết răng giữa M và đường trung trực của ©-©2 cĩ một đường đao động mạnh, tân sơ của

sĩng là f=15Hz Tinh van tơc truyền sĩng trên mặt nước À2} XN Y) Y A 18 (cm/s) B 24(cm/s) C 36(cm/s) D 30(cm/s) ¬— ie ⁄ Bài giải: LA A’ A=1,6cm + V = £*A =15*1,6 = 24cmys.=>.Chon B TS ¬t ⁄ , LCY Aw’

BAI TOAN 2: Xac dinh khoang cách lớn nhất, nhỏ nhất và từ một điểm M bat ky dén hai

nguồn thỏa mãn điều Kiện đầu bài

XY

Vi du minh NQA teem, 7

Ww

VD1: Trén = chat lỏng cĩ hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha Biết ĩng do.mỗi nguơn phát ra cĩ tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sĩng 2(m/s) Gọi M là một iém, năm trên đường vuơng gĩc với AB tại đĩ A dao đơng với biên độ cực đại Đoạn AM cĩ giá trị lớn nhất là : [A:20cm B 30cm C 40cm D.50cm Hướng dẫn : =0 K=l M Ta cĩ 4=-”=^°Ở _20(em) / 10 ta dl d2

Do M là một cực => đoạn AM cĩ giá trị lớn nhât Âm thì M phải năm trên vân cực đại bậc l(hình vẽ )

LAO QUA k A

và thõa mãn : d, —d, = kA =1.20=20(em) (1) (do lay k=+1) B

Trang 38

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuơng tại A nên ta cĩ :

AM =d, =\(AB’)+(AM?) =,/40? +d?(2) Thay (2) vào (1) ta được : 40 +d? —d, = 20> d, =30(em) => Dap an B

VD2: Trén bé mat chat long cé hai ngu6én kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha Biết sĩng do mơi nguơn phát ra cĩ tân sơ f=10(Hz), van toc truyên sĩng 3(m/s) Gọi M là một điêm năm trên đường vuơng gĩc với AB tai dé A dao đơng với biên độ cực đại Đoạn AM cĩ giá trị nhỏ nhất là : X A 5,28cm B 10,56cm C 12cm D 30cm aw Hướng dẫn ` „ K=33 Taco 4=—= _ 300 _ = 30(cm) f 10 cực đại trên đoạn AB thõa mãn: —A4B<d.—ad =kÀ< AB “AB rà << e— <k< << —3,3<k <3,3 Hay : => k=0,+1,42,43 ALC

=> AM nhỏ nhất thì M phải năm trên đường cực đại bậc 3(hình vẽ )và|thõa mãn : d, = dị, = k = 3.30 =90(em) (1) ( do lẫy k=3) ^O© `

Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuơng tại A À nga Cĩ :

AM = d, =\(AB?)+(AM’) = 100? +/(2) Thay?) vào (1) ta được : vJI00” +4” —đ,=90 =4, =10,56(em) Đáp 4nB a

VD3: Trong thi nghi¢m về hiện tượ ‘ong giao thoa song trén mat nuoc hai nguơn kết hợp Avà

B dao động với tần số f= 13(Hz) ‹ Tại [ điểm M cách nguơn AB những khoảng d;=19(em) và

d;=2l(cm) , sĩng cĩ biên độ c\ đại Giữa M và đường trung trực của AB khơng cĩ cực đại

nào khác Tính vận tốc truyền Sĩng trên mặt nước A 10(em/s) _ B 20(cm/s) ink 26(cm/s) —_ D.30(m/s) Bài giải: do di<d) ir tae dé tai dé sĩng cĩ biên độ cực đại là : K=1 dd, = kX 19 — 20 =—-1A— A= 2(cm) Aimy A thay k=-] ) —_> yo A.f = 2.13= 26(cm / S) do

Trang 39

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

Bài giải:

Tương tự M là một cực đại giao thoa và giữa M với đường trung trực của AB cĩ thêm ba cực đại khác tổng cộng cĩ 4 cực đại, vì dị<d; nên trên hình vẽ M năm lệch về bên trái của AB Và tương ứng K=-4 ( Do k là số cực đại giao thoa) Hiệu đường đi để tại đĩ sĩng cĩ biên độ cực đại là : d, —d, =kX\ > 16—20=—4.\ — A= I(cm) ( do thay k=-1) Vậy vận tốc truyền sĩng là : Vv = À.ƒ =20.1= 20(cm/ s) khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại gân nhau nhất trên đường nối : me cm Tính bước sĩng, chu kì và tốc độ truyền sĩng trên mặt nước vẻ mys WN Ta cĩ: S= 5 em # x= 10 em = 0,1m; T= == 0,028; v= Af = a ft ey) Fas

dao dong với phương trình ua = Ug = cm/s Diém N trén mặt nước với

Câu 1: Hai nguồn kết hợp, Ỳ B cách nhau 10cm cĩ phương trình dao động là uA = ug = Scos20 xt(cm) Tốc độ tr truyền sĩng trên mặt chất lỏng là 1m/s Phương trình dao động tổng

ran mat 1

hop tai diém M trên mặt nước là trung điểm của AB là

A UM = = 10cos(20 nt) (cm) B uy = 5cos(20 xt -2)(cm)

C uy = 1086s(20zt-)(cm) D uy = Scos(20 xt +x (cm)

au L2 : Trên ặt thống của chất lỏng cĩ hai nguơn kết hợp A B cĩ phương trình dao động a Ua = = 2cos10xt(cm) Tốc độ truyền sĩng là 3m/s Phương trình dao động sĩng tại M

ách A,B m ột khoảng lần lượt là d, = 15cm; d, = 20cm la

^ A.u= 2c0sST— sin(l0xt "12 )(em), B.u= 4cos cos(10.nt — “Fy (em) 7%

= )(em)

Câu 3: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cĩ hai nguồn dao động cùng nhà và cùng tần số f = 12Hz Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn dị = I§cm, dạ = 24cm sĩng cĩ biên độ cực đại Giữa M và đường trung trực của AB cĩ hai đường vân dao động với biên độ cực đại Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước băng:

C.u=4cos-—.cos(10x1 + = Xem), D.u= 243 C0812 sin(10nt -—

Trang 40

GVA inh Hoang - ĐT: (1689.996 I87 Diễn dan: http:/Nophocthem.com - yvuhoangbg@gmail.com

A 24cm/s B 26cm/s C 28cm/s D 20cm/s

Câu 4: Trong một thí nghiệm về giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15Hz và cùng pha Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng dị = l6em, d; = 20cm sĩng cĩ biên độ cực tiểu Giữa M và đường trung trực của AB cĩ hai dãy cực đại Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là

A 24cm/s B 20cm/s C 36cm/s D 48cm/s

Câu 5: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = Acos100xt(mm) trên mặt thống của thuỷ ngân, coi biên độ khơng đổi Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M cĩ hiệu số MA - MB = I1 oy

vân bậc (k+5) cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N cĩ NA — NB =-30mn

Tốc độ truyền sĩng trên mặt thuỷ ngân là xả |

A 10cm/s B 20cm/s C 30cm/s D 40cm/s LN

Câu 6: Tạo tại hai điểm A và B hai nguơn sĩng kết hợp cách nhau 8cm tre nT BỀ nước luơn dao động cùng pha nhau Tần số dao động 80Hz Tốc độ truyền sĩng | mặt nước là

40cm/s Giữa A và B cĩ số điểm dao động với biên độ cực đại là là

A 30điểm B 31diém C 32 diém D 33 điểm

Câu 7: Tạo tại hai điểm A va B hai nguon song | két hop cach nhau 10 cm trên mặt nước dao

động cùng pha nhau Tan s6 dao động 40Hz Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 80cm/s

Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trênđoạnABlà

A 10 điểm B 9 điểm C 11 điểm Ss D 12 điểm

Cầu 8: Trong một thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt Oc, "06 hat nguơn kết hợp A và B dao động cùng pha với tân số f= 20Hz„ cách nhau Sem Téc độ truyền sĩng trên mặt nước v = 30cm/s Goi C và D là hai điểm trên mặt nưỏ > sao cho ABCD là hình vuơng Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là: A

A 11 diém B 5 diém aon 9 diém D 3 diém

Câu 9: Hai nguén két hop A, B cách nhau 50mm, dao động cùng pha theo phương trình u = Acos(200 xt )(mm) trén mat thuy nga 1 Tốc độ truyền sĩng trên mặt thuỷ ngân là v = 80cm/s Điểm gần nhất dao động cùng pha VỚI guồn trên đường trung trực của AB cách nguồn A là

A lĩmm B 32cm C 32mm D 24mm

Cầu 10: Trên mặt chất lống ‹ cĩ hai nguồn sĩng kết "hợp A, B cách nhau 10cm, cung dao động với tần số 80Hz và pha ban đầu băng khơng Tốc độ truyền sĩng trên mặt chất lỏng là

40cm/s Điểm gan 1 nhất nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với A và B

cách trung diém O cua B mot doan la

A I I4em ` B 2,29cm C 3,38cm D 4,58cm

Cau 11: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lân lượt dao động theo phương trình ui = Acos200xt(em) và uạ = Acos(200zt +z)(em) trên mặt thống của thuỷ ngân Xét về một phí£ cứ đưi ø trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M cĩ MA — MB =

12mn _ và vân bậc (k +3)(cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N cĩ NA - NB = 36mm S6

A điển m cực đại giao thoa trên đoạn AB là

_—A, 12, B 13 C 11 D 14

Ngày đăng: 26/06/2016, 10:28

w