1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng tập đoàn viễn thông quân đội

121 329 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 121
Dung lượng 5,45 MB

Nội dung

ccm clnnCT ản.

Trang 1

C nCMLCN::H

Trang 2

ĐC nCLNX X H

Trang 3

CTStkMtTC

Trang 4

LTnnXTnTCbĐT

Trang 5

23456MBđnNCNhct

Trang 6

MDP13456C222222

Trang 7

V2C333333333C444444444

Trang 8

V4N4444K

Trang 9

1Dq2C4At6Fx7Ptcmn

Trang 10

2D142C6M7B9NT1M

Trang 11

3DC2Đ3T4nC1S1P1K1T

Trang 12

4P1H

Trang 13

M

Trang 14

4-V5L6NdM

Trang 15

7CMCMKT

Trang 16

tTđLđdtđt

Trang 17

txqgdTlám

sđdcctđgđnsdĐctCttt

Trang 18

1ckdckVktTnmdTgThtVpđk

Trang 19

knTl

Trang 20

1đcNskmttCdcmpNvvcdcm1Ttpn

Trang 21

cM

đTr((s

Trang 22

1SGKH4NĐđthhpCKM T

Trang 23

1HNtgnccMChmQ TS

Trang 24

1MmbvcPnnKkvScccaC44SNCPSKTNVc

Trang 25

111TtđnC

nnHhtmhhấ

Trang 26

C

đtnqvcmtCĐldtnpđ

Trang 27

ccm clnnCT

ản

Trang 28

1C

tgrnnldhvMTSG

Trang 29

dcđt11C

tkVnvsln

-+

Trang 30

CkđnỞcác

Trang 31

+L

 Cpnn

Trang 32

-+ +K(

Trang 33

 dPt

+

V

Trang 34

+

-DC

Trang 35

-+ +

Trang 37

đhk1CC

+ -+

Trang 38

-T

11

-Y

Trang 39

-M

+ + MT

Trang 40

-ĐC

+

Trang 41

-TNLL

+

Trang 42

3Bxtm

Trang 43

3C2.BHTPB

Trang 44

- Đ

-

Trang 45

2DqhmTqnt2PptPpMdnbdd22-d

Trang 46

3-+t+C+M2 -N

Trang 47

3C33CStpcđv -

Trang 48

ph

2gl

Trang 49

ết

Trang 50

-TTVứ

-+

S

‘‘

-+

Trang 51

L

Trang 52

-+ +

+

Mt4

SN

G

Trang 53

-4+ ++

CTTTmnnCp

Trang 54

G%T21-1-42-1-73-3-4-2-1-44S-Đ1C6K-5≤121≥1(

Trang 55

csctctnntb3

-V

Trang 56

-C

tcnptnn33

Trang 57

-3

Trang 58

kt3 -

D

dC

Trang 59

-3TdtnntcpdB Đ

-141T3444(

Trang 60

5

Trang 61

-D5BDƯT12T11T66T11T12T97T++(

-N

Trang 62

52tCt

Trang 63

-T5NTcLTđđTĐbmtd

-V

Trang 64

-C

Trang 65

v+C

Trang 67

5

Ctcm

+

Trang 68

-C3t3H

+H

Trang 69

GG

Trang 70

6Httha VB

Trang 71

LL

Trang 72

LCC

Nh TrnTtmđđ6N09M09V09(

Trang 73

-M

Trang 74

6BSVM1GđBMC3QSC4QSC5GC6VC7HC8ĐC9HC1GlC(TgVqTtstkt3Tc

Trang 75

6ntcM(tH2tmlBGTH31GT41G18GN29Gcthtvh

Trang 76

TD1G1T12P25523P31154P5K11(NtBSGPSDnđ

Trang 77

Đ

TVMVG1666552544553B

BBB

- VĐVĐN

Trang 78

H-V

CN

CĐNCN

Trang 79

cs

-45

Trang 80

7+

Trang 81

SPQ-3 -≥-1515M16Q1(

Trang 82

-H

Trang 83

-L

Trang 84

7ĐcĐ1hộ

Trang 85

-BSNMV2113TCK4CCT(NdvkcDcđscc

Trang 86

Đ

3333(

Trang 87

H7

Trang 88

HVhMtBTTTTTTT1333311255558031111(-42211(-T91911(8

Trang 89

c

-3B

Trang 90

tk

Trang 91

-8cv

Trang 92

44

Trang 93

-8ggkđ-

Trang 95

-4

Trang 96

-4

Trang 97

nt

Trang 98

-94O1cM3mb4svđhxtkhT1d2W3l45nc6h

Trang 99

9td5t4S1ccvkncđ2tkm3pCđdt4Vh-tggtcn-spttvlđ-rhdhpv-sd-kđ-đnt-rcmtl-thả-dc

Trang 100

9nuq5vht6tcklđ-ndttkllp-ntskc-đnntW1-ccthc-cblpdlt-pktk-mncn-nCd-

Trang 101

t

Trang 102

4

-4

Trang 103

-9tVtlM4Nđdsskv

Trang 104

đ

Trang 105

-Đ4Chtvgt

Trang 106

9tknhgcXdc2rđk-

Trang 107

-hđ

Trang 108

4Tkpc

Trang 109

kc

Trang 110

4T

Trang 111

+

Trang 112

hc+

4H++

Trang 113

1+TvtgMCHPTTN

Trang 114

1KDmgđnĐlckpkTnvchMqcdht

Trang 115

1Vttrt5MTđ

Trang 116

2t31ct425q67h8t9Đ

11

Trang 117

1đ1Đ

2222222

Trang 118

PP

Trang 119

PPPPPPPPPPPPP G TPNMVI1175111752443231 -46421I715I196412625-31 -I1 -

Trang 120

PNQMĐ(c12V44T

Ngày đăng: 19/06/2016, 17:41

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
6. Hoàng Lê Minh (2006), Marketing trong Quản trị Kinh doanh, NXB Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Marketing trong Quản trị Kinh doanh
Tác giả: Hoàng Lê Minh
Nhà XB: NXB Hà Nội
Năm: 2006
7. Lưu Văn Nghiệm (2009), Thực hiện Quản trị quảng cáo, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực hiện Quản trị quảng cáo
Tác giả: Lưu Văn Nghiệm
Nhà XB: Nhà xuất bản Đạihọc Kinh tế Quốc dân
Năm: 2009
8. Lưu Văn Nghiêm (2011), Quản trị Quan hệ công chúng, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản trị Quan hệ công chúng
Tác giả: Lưu Văn Nghiêm
Nhà XB: NXB Đại học Kinhtế Quốc dân
Năm: 2011
9. Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn, Võ Quan Trí (2011), Quản trị Marketing – Định hướng giá trị, Nxb Tài Chính Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản trị Marketing –Định hướng giá trị
Tác giả: Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn, Võ Quan Trí
Nhà XB: Nxb Tài Chính
Năm: 2011
10. Nguyễn Văn Đát, Nguyễn Thị Thu Hằng (2007), (Tổng quan về viễn thông, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tổng quan về viễn thông
Tác giả: Nguyễn Văn Đát, Nguyễn Thị Thu Hằng
Nhà XB: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Năm: 2007
12. Niên giám thống kê Đà Nẵng, Nhà xuất bản thống kê, năm 2013 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Niên giám thống kê Đà Nẵng
Nhà XB: Nhà xuất bản thống kê
13. PGS.TS. Nguyễn Mạnh Tuân, Marketing cơ sở lý luận và thực hành, 2010, NXB ĐH QGHN Sách, tạp chí
Tiêu đề: Marketing cơ sở lý luận và thực hành
Nhà XB: NXB ĐH QGHN
14. Philip Kotler, Quản trị Markeing (bản tiếng Việt), 1994, NXB Thống kê Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản trị Markeing
Nhà XB: NXB Thống kê
11. Nguyễn Phạm Anh Dũng (2002), (Hệ thống thông tin di động GSM, Học viện Công nghệ Bưu chính Viến thông) Khác
15. Philip Kotler (2006), Tiếp thị phá cách (bản dịch), Nxb Trẻ Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng  so  sánh giá - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
ng so sánh giá (Trang 14)
Hình 1.3: Cấu trúc Marketing Nguồn: trang 24, Lê Thế Giới, Quản trị Marketing - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Hình 1.3 Cấu trúc Marketing Nguồn: trang 24, Lê Thế Giới, Quản trị Marketing (Trang 43)
Bảng 3.1: Cơ cấu nguồn nhân lực Chi nhánh Viettel Đà Nẵng Năm 2012 - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Bảng 3.1 Cơ cấu nguồn nhân lực Chi nhánh Viettel Đà Nẵng Năm 2012 (Trang 93)
Bảng  3.2 :  Kết  quả  sản  xuất - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
ng 3.2 : Kết quả sản xuất (Trang 103)
Hình 3.1: Biểu đồ tỷ trọng doanh thu năm 2014 3.2. Đặc điểm thị trường Viễn thông di động Đà Nẵng - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Hình 3.1 Biểu đồ tỷ trọng doanh thu năm 2014 3.2. Đặc điểm thị trường Viễn thông di động Đà Nẵng (Trang 105)
Bảng 3.3: Tỷ lệ biến động dân số Thanh phố Đà Nẵng Danh mục - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Bảng 3.3 Tỷ lệ biến động dân số Thanh phố Đà Nẵng Danh mục (Trang 107)
Hình 3.2:  Biểu đồ chỉ số giá CPI - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Hình 3.2 Biểu đồ chỉ số giá CPI (Trang 109)
Bảng 3.5: Sản phẩm dịch vụ mới của các nhà mạng TT - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Bảng 3.5 Sản phẩm dịch vụ mới của các nhà mạng TT (Trang 133)
Bảng 3.6: Bảng so sánh giá cước trước và sau khi Viettel ra đời Giá dịch vụ di động - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Bảng 3.6 Bảng so sánh giá cước trước và sau khi Viettel ra đời Giá dịch vụ di động (Trang 135)
Hình 3.3:  Mô hình tổ chức kênh của Chi nhánh Viettel Đà Nẵng - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Hình 3.3 Mô hình tổ chức kênh của Chi nhánh Viettel Đà Nẵng (Trang 141)
Bảng 3.11: Phân  tích cạnh tranh - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Bảng 3.11 Phân tích cạnh tranh (Trang 155)
Hình 3.4: Biểu đồ phát triển thuê bao - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Hình 3.4 Biểu đồ phát triển thuê bao (Trang 158)
Hình 3.4: Biểu đồ tăng trưởng doanh thu Về  thị  phần  địa  bàn  thành  phố  Đà  Nẵng  hiện  đang  có  tổng  cộng  năm  nhà cung  cấp  dịch  vụ  đang  hoạt  động,  gồm  Viettel,  Mobifone,  Vinaphone, Vietnamobile, Gmobile - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Hình 3.4 Biểu đồ tăng trưởng doanh thu Về thị phần địa bàn thành phố Đà Nẵng hiện đang có tổng cộng năm nhà cung cấp dịch vụ đang hoạt động, gồm Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnamobile, Gmobile (Trang 159)
Bảng 3.13:  Thị phần thuê bao di dộng Đơn vị : thuê bao - Chiến lược marketing mix của dịch vụ viễn thông di động tại chi nhánh viettel đà nẵng   tập đoàn viễn thông quân đội
Bảng 3.13 Thị phần thuê bao di dộng Đơn vị : thuê bao (Trang 160)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w