Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
14. Lê Trọng Cúc, A.Tery Rambo (2001), Phân tích so sánh các điều kiện môi trường, Xã hội và xu hướng phát triển ở năm cộng đồng ở Miền núi phía Bắc Việt Nam.Trung tâm Đông Tây, nhóm công tác vùng cao, CRES, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích so sánh các điều kiện môi trường, Xã hội và xu hướng phát triển ở năm cộng đồng ở Miền núi phía Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Trọng Cúc, A.Tery Rambo |
Nhà XB: |
Trung tâm Đông Tây |
Năm: |
2001 |
|
20. Phạm Bình Quyền (2003). Hệ sinh thái nông nghiệp và phát triển bền vững. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ sinh thái nông nghiệp và phát triển bền vững |
Tác giả: |
Phạm Bình Quyền |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
25. Angelsen, Arild and Sven Wunder. Exploring the Poverty – Forest Link. CiFOR, N0 40, Bogor, Indonesia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Exploring the Poverty – Forest Link |
Tác giả: |
Arild Angelsen, Sven Wunder |
Nhà XB: |
CiFOR |
|
28. http://www.monre.gov.vn/monreNet/default.aspx?tabid=209&ItemID=48117 29. IRC (2001), Keep It Working – A Field manual to support communitymanagement of rural water supply. Netherland |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Keep It Working – A Field manual to support community management of rural water supply |
Tác giả: |
IRC |
Nhà XB: |
Netherland |
Năm: |
2001 |
|
31. IUCN, 2000. Tordoff, A.W. (ed.) et al., 2002: Directory of Important Bird Areas (IBA) in Vietnam. Key Sites for Conservation. BirdLife International in Indochina and IEBR |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Directory of Important Bird Areas (IBA) in Vietnam. Key Sites for Conservation |
Tác giả: |
Tordoff, A.W |
Nhà XB: |
BirdLife International in Indochina |
Năm: |
2002 |
|
34. Nguyen Nghia thin (1997). The vegetation of Cuc PhuongNational Park, Vietnam.SIDA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The vegetation of Cuc Phuong National Park, Vietnam |
Tác giả: |
Nguyen Nghia thin |
Nhà XB: |
SIDA |
Năm: |
1997 |
|
35. RECOFTC (2002), Forest Management Learning Group – A Facilitator’s Field Manual. Bangkok |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Forest Management Learning Group – A Facilitator’s Field Manual |
Tác giả: |
RECOFTC |
Nhà XB: |
Bangkok |
Năm: |
2002 |
|
38. UNESCO (2002), Education for Sustainability from Rio to Johannesburg: Lessons learnt from a decade of commitment. Báo cáo gửi WSSD. Paris |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Education for Sustainability from Rio to Johannesburg: Lessons learnt from a decade of commitment |
Tác giả: |
UNESCO |
Nhà XB: |
Báo cáo gửi WSSD |
Năm: |
2002 |
|
15. Lê Diên Dực (2000), Các phương pháp tham gia trong Quản lý Tài nguyên ven biển dựa vào Cộng đồng. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội, NXB Nông nghiệp |
Khác |
|
16. Nguyễn Huy Dũng (2007), Cộng đồng và vấn đề quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
17. Nuyễn Văn Sản và D.A Gilmour (1999), Quản lý vùng đệm ở Việt Nam. IUCN - Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế, Cục Kiểm Lâm Việt Nam |
Khác |
|
19. Nguyễn Thủy (2007), Đánh giá tài nguyên rừng có sự tham gia của cộng đồng và khả năng ứng dụng trong việc lập kế hoạch quản lý rừng cộng đồng. Viện điều tra quy hoạch rừng, Thanh Trì, Hà Nội |
Khác |
|
21. Trương Quang Học (2008), Bài giảng Đa dạng sinh học và bảo tồn. 59 trang |
Khác |
|
22. Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng (2007), Hồ sơ đăng ký Di sản thiên nhiên Thế giới Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - tỉnh Quảng Bình - Việt Nam. Bộ Văn hóa Thông Tin Việt Nam, Ủy ban Quốc gia Việt Nam về UNESCO |
Khác |
|
23. Võ Quý (2005), Giáo trình Quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên và vùng đệm.Trung tâm Nhiên cứu Tài nguyên và môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Khác |
|
24. WWF (1999), Nghiên cứu về việc sử dụng tài nguyên rừng và mối quan hệ giữa một số lâm trường và cộng đồng dân cư trong khu vực tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.Tài liệu nước ngoài |
Khác |
|
26. Farkas, B. & T. Ziegler(2002), A note on the distribution of Amyda cartilaginea (Boddaert, 1770) in Vietnam. Hamadryad, Tamil Nadu 27(1): 149 - 154 |
Khác |
|
30. Isobel W. Heathcote, 1998. Integrated Watershed Management - Principle and Practice. School of Ingineering University of Guelph |
Khác |
|
32. IUCN, 2000: IUCN Red List of Threatened Species. Gland and Cambridge |
Khác |
|
33. Le Thai Tu et al,. (2004), Unique of Phong Nha – Ke Bang Limestone Moutains Ichthyofauna. Vietnam Ecological Association – National Workshop. Ha Noi, 20 December 2004 |
Khác |
|