1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật phần 2

88 672 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 88
Dung lượng 18,02 MB

Nội dung

Dưối kính hiển vi có thể quan sát thấy các tập đoàn con trong tập đoàn mẹ, cũng như tê bào sinh sản đực và cái... Thể màu hình mạng lưới, không đều vói nhiểu hạt tạo bột, nằm sát màng, ỏ

Trang 1

C h ấ t dự tr ữ là tin h bột, hiếm khi là dầu C h ú n g có th ể là đơn

bào, tập đoàn hoặc đa bào Tảo lục đa dạng về hình thái, gồm các

dạng: m ô n á t, côccôít, p alm ela, sỢi, bản, ống và cây K ích thước giao động t ừ h iể n vi đến các dạng lớn h à n g chục cen tim ét S in h

sả n b ằn g ba cách: d in h dưỡng, vô tín h và h ữ u tín h S in h sả n hữ u

tính của tảo lục rất phong phú, có thể gặp các kiểu: đẳng giao, dị

giao, to àn giao, noãn giao và tiếp hỢp giao N g àn h tảo lục là m ột

n g à n h lớn, gồm từ 13.000 - 20.000 loài, k h o ản g 400 chi và được

Ulothrichophyceae, Tảo ống - Siphonophyceae, Tảo tiếp hđp - Conjugatophyceae và Tảo vòng - Charophyceae Tảo lục phân bố

ỏ những nđi có ánh sáng, nhưng sống chủ yếu ỏ nước ngọt.

Mẩu vật quan sát 1

Voloox - C ầu tảo, thuộc lớp Volvoccophyceae, bộ Volvocales

Yêu cầu quan sát

Q u an s á t tậ p đoàn Volvox h ìn h cầu, chu y ển động dưới v ậ t

kính 8x và 40x.

Bài 8

75

Trang 2

Hlnh 42 Volvox aureus - tập đoàn con ttong tập đoàn mẹ (trái);

Volvox globator- một phần tập đoàn (phải) với tê' bào trứng (1) bản tinh trùng (2)

C ách tiế n h à n h

Dùng pipét lấy một giọt nước có chứa tảo, nhỏ lên phiến kính, đậy kính phủ lại và quan sát ở độ phóng đại 8x, sau đó chuyển sang độ phóng đại 40x của vật kính.

Tập đoàn Volvox có hình cầu lôn đường kính tối 3mm và có thể nhìn thấy bằng mắt thưồng ở ruộng lúa có thể thấy các chấm hình cầu màu xanh lục, chuyển động được, loài thưòng gặp là

V globator Ehr Vói các mẫu tươi, đựng trong cốc thủy tinh, ta có thể quan sát được chuyển động và màu xanh đặc trưng của tảo Tập đoàn đó có dạng cầu rỗng từ 500 - 2 0.0 0 0, có khi tói 60.000 tế bào Khoảng trông bên trong khôi cầu chứa đựng dịch nhầy Các tế bào liên hệ với nhau bằng sỢi liên bào ở Volvox các

tê bào có sự phân hóa vể chức năng Các tế bào ỏ phía trưóc của tập đoàn có điểm mắt màu đỏ Các tế bào sinh sản thưòng ít và thưòng ỏ phía sau Trong một tập đoàn, Volvox có thể chứa túi giao tử đực và túi noãn (cùng gốíc), có khi chỉ chứa môt trong hai loại (khác gốc) Dưối kính hiển vi có thể quan sát thấy các tập đoàn con trong tập đoàn mẹ, cũng như tê bào sinh sản đực và cái.

Yêu c ầ u vẻ h ỉ n h

Vẽ một tập đoàn tảo có chứa tập đoàn con.

Trang 3

Quan sát bằng mắt thường tập đoàn tảo dạng lưói.

- Q u a n s á t tậ p đ o à n tả o n h ỏ dưôi v ậ t k ín h 8x c ủ a k ín h h iể n vi

Cách tiến h à n h

D ù n g k im m ũ i m ác lấy m ột p h ầ n tậ p đ o à n tả o đ ặ t lên p h iế n

k ín h , n h ỏ một giọt nước và đ ậ y k ín h p h ủ lại Q u a n s á t dưới k ín h h iể n

vi ỏ độ p h ó n g đ ạ i n hỏ (8x) c ủ a v ậ t kính T a th ấ y , tập đoàn cổ dạng tú i lưới d à i và k ín Mỗi m ắ t lưới h ìn h đa giác do các t ế b ào h ìn h t r ụ d à i

c h ụ m lại với n h a u , th ư ờ n g là 3, í t khi là 2, h o ặc 4 t ế bào

77

Trang 4

Tế bào có màng xenlulôza, hóa cutin ở lớp ngoài Tế bào có nhiều nhân và chỉ nhìn thấy khi nhuộm Thể màu hình mạng lưới, không đều vói nhiểu hạt tạo bột, nằm sát màng, ỏ giữa tế bào là không bào lớn với dịch tê bào Tê bào non chứa một nhân

A Đoạn sợi với tế bào gỗc; B Đoạn sợi gỗm tế bào dinh dưOng tế bào chứa động

bào tử và tế bào rỗng, sau í(hi động bào tử đã thoát ra ngoài

Yêu c ầ u q u a n s á t

Quan sát một sỢi Ulothrix không phân nhánh có tế bào gốc

không màu, các tế bào dinh dưỡng có thể màu dưới kính hiển vi ở vật kính 40x.

C ách tiế n h à n h

Dừng kim mũi mác lấy một ít sỢi tảo, làm tiêu bản hiển vi

Trang 5

như các tảo khác, dưỏi kính hiển vi ta thấy, tảo có dạng sỢi,

không phân nhánh, gồm một dãy tế bào kích thước giống nhau,

có màng xenluloza dày và ở gốc có tế bào bám không màu Thể màu dạng bản áp sát màng và có nhiều hạt tạo bột Tế bào có

một nhân.

Ta có thể thây trên tiêu bản những sỢi có màu xanh thâm

hơn, những sỢi này sẽ hình thành động bào tử Động bào tử có 4 roi và được t ạ o t h à n h từ 2 - 4 tr o n g m ỗ i t ế bào Đ ó c á c bào tử lớn (Macrospore). Thường gặp tế bào trong có chứa nhiều động bào tử (bào tử nhỏ hay Mỉcrospore).

MM

ĨĨÊM

Hình 45 Cladophora

A Một phẩn sợi với động bào tử nang (tế bào sẫm màu); B Động bào tử nang;

c Tế bào nhiều nhân (1 hạt tạo bột; 2 nhân; 3 sắc thể)

Trang 6

Ulva, thuộc lớp Ulothrichophvceae, bộ Ulvales.

Yêu c ầ u q u a n s á t và vẽ h ìn h

Quan sát hình dạng ngoài dạng bản của tản.

Cấu tạo giải phẫu của tản.

C á ch tiế n h à n h

Sau khi quan sát hình dạng ngoài của tản (tản thưòng có dạng bản, mép nguyên hoặc xẻ thùy và bám vào giá thể bằng bản bám) Ta tiến hành làm lát cắt ngang qua tản để xem cấu tạo giải phẫu Tản có cấu tạo từ hai lâp tế bào xếp sít nhau có kích thước bằng nhau Tế bào có thể màu hình chén, chứa 1 - 2 hạt tạo bột và có một nhân.

Trang 7

Hinh 47 C odium

A Hinh dạng ngoài của tàn: B Một phẩn lát cắt ngang qua tản

c Túi lớn với túi giao tử

C ách tiến hành

Q u a n s á t h ìn h d ạ n g n g o à i của tả n b ằ n g m ắ t th ư ờ n g T ả n có

d ạ n g trụ trò n , p h â n n h á n h lưỡng p h á n do n h i ề u sỢi không có

v á c h n g ă n n g a n g liê n k ế t tạo th à n h S a u đó là m l á t c ắ t n g a n g qua tà n dô q u a n s á t c ấ u lạ o giải p h ẫ u

ở p h ầ n g iữ a tá n là n h ữ n g thổ sỢi m ả n h , đ a n x e n với n h a u ,

ph ía n g o à i g ồ m n h iề u lú i lớn xốp s ít n h a u T ú i có n h iề u h ì n h (lạng khác nhau Khi oòn non, lán rn lông và hình thành lớp như

n h u n g K hi t ả n già, lô n g r ụ n g và chỉ còn lại v ế t tr ê n túi.

Cơ quan sinh sản là những túi con được hình thành ở trên

Trang 8

Tản có dạng trụ tròn, bò trên giá thể, có nhiều rễ giả không màu bám vào giá thể.

Phần tản đứng có dạng hình tròn, sinh ra những nhánh nhỏ hình dạng khác nhau, các nhánh có thể mọc vòng xung quanh nhánh đứng hoặc phân nhánh cấp hai Các loài khác nhau phân biệt ỏ cách phân chia nhánh.

Mâu vật quan sát 6

Spirogyra, thuộc lớp Tảo tiếp hỢp - Conjugatophyceae, bộ Zygnematales.

Yêu cầu quan sát và vẽ hình

- Quan sát một sỢi tảo giai đoạn dinh dưỡng dưói kính hiển

vi ở vật kính 40x.

- Quan sát sự tiếp hỢp của hai sđi tảo.

- Cấu tạo của tế bào tảo.

- Vẽ hình theo các yêu cầu 1, 2, 3.

Cách tiế n h à n h

Dùng kim mũi mác lấy một đoạn sđi tảo, làm tiêu bản hiển

vi như với các sỢi tảo khác và quan sát sỢi tảo Tảo dạng sợi, không phân nhánh, sỢi gồm nhiều tế bào hình ống, màng tế bào dày và không cổ lỗ thông ra ngoài Ngoài màng là bao nhày, nhưng không nhìn thấy do chất nhày có độ chiết quang bằng độ chiết quang của nưóc.

Dưới màng là lớp tế bào chất mỏng, dễ quan sát khi làm co chất nguyên sinh bằng dung dịch KNO3 từ 5 - 8% Tiến hành co nguyên sinh từ từ thành hình bầu dục sẽ nhìn thấy cực của tế bào ở đây chỉ có phần cuối thể màu dính vào.

Thể màu có dạng băng xoắn lò xo vối mép cắt Trên thể màu

có nhiều hạt tạo bột và quanh chúng là những hạt tinh bột Phần giữa tế bào là không bào chứa đầy dịch tế bào Nhân lớn, đồng nhất chứa 1 - 2 hạch nhân nằm giữa tế bào trên các sỢi nguyên

Trang 9

sinh chất và có thể thây rõ nhân ở trạng thái sông, ở một sôT loài trong dịch tế bào có chứa các tinh thể thạch cao hình kim xếp

t h à n h n h ó m h o ặ c h ìn h ch ữ th ậ p

Khi quan sát mẫu ỏ giai đoạn sinh sản ta thấy, nguyên sinh chất của hai sỢi tảo tiếp hỢp co tròn lại thành dạng cầu Giữa các

tê bào của hai sỢi hình thành cầu nối (là các mấu tiếp hỢp), sau

đó nội chất của tê bào của một sỢi đổ sang tê bào của sỢi đối diện iương ứng (tiếp hỢp kiểu bậc thang) Chất nguyên sinh kết hỢp

với n h a u tạ o t h à n h hợ p tử và k h i đó th ể m à u b iế n đ i H ợ p t ử c h ín

có h ì n h c ầ u h a y h ìn h b ầ u d ụ c và c ũ n g có t h ể s ự tiế p h ợ p d iễ n r a

trong các tế bào cạnh nhau trong cùng sỢi tảo (tiếp hỢp bên).

Có thể dùng Z ygnem a thay cho Spirogyra, sỢi của Z ygnem a

khá giống Sp yrogyra, nhưng mảnh hđn Thể màu hình sao,

th ư ứ n g có h a i t h ể m à u tr o n g m ỗi t ế b ào S ự tiế p h đ p c ũ n g g iố n g

như Spiro g yra

Hinh 48a Spimgyra

A Cấu tạo tế bào: B Sự tiếp hợp

Hlnh 48b Zygnema - cấu tạo tế bào

83

Trang 10

Mẩu vật quan sát 7

Closterium - T ảo lưỗi liềm, thuộc lóp C onjugatophyceae

Hình 49 Closterium moniliíerum

A Hình dạng tế bào nhìn nghiêng: B cẳt ngang qua tế bào

Yêu cẩu quan sát

H ìn h d ạ n g t ế bào tảo dạng tră n g lưõi liềm và th ể m à u n ằ m ở

hai nửa tế bào.

Cách tiến hành

D ù n g p ip e t h ú t lấy m ột giọt nước có chứa tảo, nhỏ lên p h iế n

k ín h , đ ậ y k ín h p h ủ lại, rồi q u an s á t dưới k ín h hiển vi

Tảo có h ìn h ống chỉ th ẳ n g hoặc cong h ìn h lưõi liềm và k h ông

có đưòng th ẳ n g giữ a t ế bào M àng t ế bào n h ẵ n vói n h ữ n g vân dọc,

không m à u h a y m à u n â u vỀ^ gồm h ai m ả n h ghép c h ặ t v ớ i'n h a u trê n m ặ t p h ẳ n g giữa Mỗi n ử à tế bào có m ột th ể m àu n ằm ỏ trụ c

dọc theo chiều dài tế bào, chia thùy và sắp xếp tỏa tròn Những

th ù y n à y có d ạ n g vạch x an h thẫm , xếp dọc tế bào H ạ t tạo bột xếp

thành m ộ t lóp, ở trụ c tru n g tâm hoặc hỗn độn, nếu các h ạ t n ày có

Trang 11

trên các th ù y C h ín h giữ a t ế bào, chỗ tiế p giáp h a i n ử a , k h ô n g có

th ể m à u n h ư n g có cầu c h á t n g u y ê n s in h và trê n đó m ột n h â n

lớn có th ế thâV rô Hai đầu tê bào có k h ô n g bào, c h ứ a d ịc h t ế bào,

ch ứ a l in h t h ể th ạ c h cao (từ 1 - 40) lu ôn chuyển động

Yêu cầu vẽ h ình

Vỗ một tế bào trăng lưôi liềm.

Có th ế th a y C lo steriu m b ằ n g m ẫ u tả o trốn g Cosmarium T ế bào

ró hai nửa đôì xứng, h in h bầu dục hoặc tròn và có th ắ t sâ u ở giữa

M a u v ậ t q u a n s á t 8

Chara, thuộc lốp Charophyceae - Tảo vòng, bộ Charales.

Hlnh 50 Chan íragilis

Hình dạng chung của tản; B Một nhảnh mang cơ quan sinh sản;

c Trụ mang đẩu, đẩu thứ cấp và các sợi sinh tinh; D Sợi sinh tinh và tinh trùng

Yêu cầu quan sát

Q u a n s á t hình d ạ n g ngoài của tản b ằn g mắt thường.

• Q uan s á t n h á n h m ang túi noãn và tú i tin h dưôi k ín h h iể n

vi ở v ậ t k ín h 8x

Cách tiến h àn h

Q u a n s á t b ằ n g m ắ t th ư ờ n g h ìn h d ạ n g n g o ài c ủ a tả o (tả n

85

Trang 12

thường có dạng giống thực vật bậc cao gồm: rễ, thân, lá giả Tản gồm một trục chính, có lóng và mấu ở mỗi mấu có một vòng nhánh bên, phần ỏ dưối đất của tản là rễ giả không màu).

Dùng kim mũi mác iấy một đoạn tảo có mang túi noãn và túi tinh đặt lên phiến kính, nhỏ một giọt nưốc (trước đó ngâm một lúc trong HCl 5% để tẩy muối canxi), đậy kính phủ lại và quan sát dưói kính hiển vi.

Túi tinh và túi noãn thưòng được hình thành trên các mấu của “lá” và có thể nhìn thấy bằng mắt thường Túi đực có dạng cầu, lúc đầu xanh, khi chín màu da cam hoặc đỏ Túi noãn hình trứng nằm phía trên túi tinh.

Túi noăn đính trên tế bào gốc và được bao quanh bởi 5 sợi vỏ,

phần giữa là tế bào trứng (noãn cầu) Các sỢi vỏ lúc đầu thẳng,

sau dài ra và xoắn lại bao lấy tê bào trứng và hình thành “vòng lá” ở đỉnh túi noãn.

Túi đực nằm trên một cuông đđn bào ngắn, vách của túi đực gồm tám tế bào phẳng, mép dính vào nhau, dùng tay di trên kính phủ cho túi đực vỡ ra sẽ thấy tế bào này có thành bên gấp nếp, ỏ phía trong của mỗi tế bào có một trụ, đầu một trụ có một tế bào nhỏ hình đầu Trên đầu đó lại có sáu tế bào nhỏ khác, gọi là đầu thứ câ”p Mỗi đầu thứ câ”p có bốn sợi sinh tinh trùng, gồm khoảng

200 - 300 tế bào Mỗi tế bào sẽ phát triển thành một tinh trùng không noãn và hình xoắn cổ hai roi.

Yêu cầu vẽ h ìn h

Vẽ một nhánh tản có mang cơ quan sinh sản đực và cái.

Câu hỏi củng cố kiến thức

1 Tảo lục nào trong số các tảo sau không sinh sản bằng giao

tử có r o i:

a Volvox b C hlam ydom onas c, Spirogyra

Trang 13

4 Đặc điểm chính phân biệt tảo và nấm?

5 Hướng tiến hóa của Tảo lục?

6 Đặc điểm cấu tạo tế bào của các đại diện của ngành này?

7 Chức nàng của hạt tạo bột?

8 Tảo lục có các kiểu sinh sản nào?

9 Các đặc điểm nào là cơ sở để phân loại Tảo lục?

1 0 Cách sinh sản hữu tính ở C hlam ydom onas Volvox?

M U lo th rix sinh sản như thế nào? Chu trình sông của

U lothrixl

1 2 Đặc điểm cấu tạo tản của Caulerpa?

13 Sự tiếp hợp diễn ra như thế nào và ở tảo nào diễn ra sự

tiếp hỢp?

14 Vị trí tiến hóa của lỏp Tảo vòng - Charophyceae trong ngành Tảo lục?

15 Các đặc điểm nguyên thủy và tiến hoá ở tảo lục?

16 ở Tảo lục nào trong chu trình sống có sự thay thế đểu đặn của pha lưỡng bội và đơn bội, bào tử thể và giao tử thể? Hình dạng ngoài của chúng có khác nhau không?

II Ngành Địa y - Lichenophyta

Địa y là sinh vật đặc biệt, cơ thể của nó do tảo và nấm sông cộng sinh, kết hợp lại tạo thành Nấm hình thành địa y chủ yêu

87

Trang 14

là nấm túi, chỉ một số ít địa y vùng nhiệt đói và cận nhiệt đới do nấm đảm tạo thành Tảo tham gia vào thành phần của địa y chủ yếu là tảo lục, đôi khi là tảo lam (còn gọi là vi khuẩn lam) Tronp

cơ thể của địa y có chứa axít licheníc và không thấy ở các thực vật khác Ngành Địa y đã biết khoảng 26.000 loài thuộc 400 chi Dựa vào hình thái bên ngoài địa V được chia làm 3 dạng: Địa y dạng khảm (giáp xác), địa y dạng lá và địa y dạng cành Dựa vào cấu tạo giải phẫu địa y được chia thành: địa y đồng tầng và địa y

dị tầng Địa y sinh sản dinh dưỡng bằng một phần tản, mầm phân hoặc bằng iridie Sinh sản hữu tính được thực hiện riêng rõ bỏi tảo và nâ”m, tảo phân chia hoặc sinh sản bằng bào tử, nàVn sinh sản hữu tính hình thành nên thể quả với túi và bào tử túi Địa y được chia thành hai lóp, dựa vào nấm tạo nên địa y là: lớp Ascolichenes - Nâ”m túi và tảo tạo địa y và lốp Basidiolichenes Nấm đảm và tảo tạo địa y.

Mẩu vật quan sát 1

G raphis - Địa y dạng khảm (Giáp xác), thuộc lớp Ascolichenes, bộ Graphidales.

Yêu c ầ u q u a n s á t v à vẽ h ìn h

Quan sát và vẽ hình dạng ngoài dạng khảm của Địa y.

- Quan sát cấu tạo giải phẫu qua lát cắt ngang.

Mẩu vật quan sát 2

Parm elia - Địa y dạng lá, thuộc lớp Ascolichenes, bộ

Trang 15

Q u a n s á t h ìn h d ạ n g n goài của Đ ịa y.

- C ấu tạ o g iả i p h ẫ u dị t ầ n g của Đ ịa y.

C á ch tiế n h à n h

D ù n g d a o th u m ẫ u c ù n g vối g iá th ể

T ả n có d ạ n g trò n (ở tr ê n t h â n câ y ) h o ặ c k é o d à i (ở tr ê n c à n h ), nitàvi x á m tro k h i thời t iế t k h ô và x a n h x á m k h i m ư a T ả n m ọc

t lià n h t ừ n g đ á m t r ê n giá th ể M ặ t dưói c ủ a t ả n k h ô n g có rễ giả,

n h ã n n h e o , m à u n â u h a y m à u n â u đ e n v à p h ía s a u m à u s á n g hơn Các thùy của tản hẹp và rỗng Đầu ngọn của thùy rộng hơn ngẩng cao lên và hơi cuộn lại Phần gốc của tản hình thành các mầm phân màu trắng hay xám xanh.

Sau khi quan sát hình dạng ngoài, tiến hành làm lát cắt qua t.iin Q u a n s á t c ấ u trúc g iả i p h ẫ u dị t ầ n g c ủ a tả n Trư ỏc k h i q u a n sat, lát cắt phải đưỢc ngâm trong rượu từ 2 - 3 phút để giải

phóng không khí nằm giữa các sỢi nấm.

Quan sát dưới vật kính 40x, ta thấy láp vỏ trên bao gồm một vài lớp tế bào tròn, dính vào nhau rất chặt do sự bện lại của các sdi nấm và lớp tế bào đầu có mấu, đó là lớp mô giả Dưới lớp mô giả có nhiều tảo lục, đơn bào và hình tròn (cystococus) gọi là lớp

G o n id ie T iế p th e o đ ê n lớp có các sỢi n ấ m p h â n n h á n h , k h ô n g

màu, xếp chồng chéo nhau, hình thành những khoảng trống, chứa đầy không khí, gọi là lóp trung tâm Dưới cùng là lớp vỏ dưới có cấu trúc giống lốp trên cùng, từ lóp này có các sđi nấm đi

ra thành một dãy gọi là rễ giả Rễ giả bám chặt vào giá thể, dùng

để hấp thụ nước và chất dinh dưỡng.

Trang 16

Cấu trúc đồng tầng của địa y có thể quan sát thấy ỏ Collema, Leptogium

Quan sát tiêu bản làm sẵn ta thấy, các sợi nấm và sợi tảo phân bố đồng đều, xen kẽ nhau và không hình thành lớp riêng rẽ như ở Địa y dị tầng.

Hình 51 Collemma - Lát cắt ngang qua tàn địa y đổng táng

Hinh 52 Lát cắt qua tản Địa y dị tầng

1 Vỏ trên và vỏ dưới; 2 Lớp Gonidie (tảo); 3 Lớp tiung tâm (nấm); 4 Rễ giả (Rhizini)

Trang 17

Có t h ể th a y b ằ n g m ẫ u ư sn e a Đ ịa y d ạ n g c à n h , p h â n n h á n h ,

m ọc t h ẳ n g x u ố n g từ các c à n h cây gỗ to tr o n g r ừ n g v à t r ô n g g iố n g

n h ư mớ r a u sa m số n g p h ổ b iế n ỏ các v ù n g n ú i c a o ( n h ư ỏ B a V ì,

S a P a v.v ) T h ể q u ả trò n , đư ờ n g k ín h tới Ic m

C âu hỏi củ n g cố kiến thức

1 Đ ịa y là cơ th ể cộ n g s in h g iữ a các lo ạ i s i n h v ậ t n à o ?

Trang 18

Bài 9 NGÀNH RÊU - BRYO PH YTA, NGÀNH LÁ THÔNG - PSILOTOPHYTA,

Trang 19

Hinh 53 Anthoceros laevis L.

1 Cây Rêu sừng với các túi bào tử; 2 Tế bào của tản; 3 Bào tử; 4 Thể sợi

Trang 20

Hlnh 54 Marchantia polymocrpha L.

1 Tàn mang chụp đực; 2 Tàn mang chụp cái

1 Q u a n s á t b ằ n g m ắ t th ư ờ n g c â y R ê u t h a n - P u n a r ia

h y g ro m e tric h a H e d w

Hình 55 Punaría hygrometricha Heđu

1 Cây rêu với tủi bào tử; 2 Lá cây Rêu Than

C â y R ê u t h a n th ư ò n g m ọc t r ê n đ ấ t' tr o n g k h u r ừ n g th ư ờ n g

x a n h v à n h ấ t là n h ữ n g nơi bị đ ố t R ê u t h a n m ọc t h à n h đ á m n h ỏ

T h â n c â y R ê u t h a n m ọc th ẳ n g , k h ô n g p h â n n h á n h c a o k h o ả n g

Ic m L á m ọc n h i ề u h à n g t r ê n th â n , n h ữ n g lá p h ía d ư ớ i n h ỏ , g â n

Trang 21

Hình 56 Psilotum nudum (L.) p Beauv

1 Dạng chung của thể bào tử; 2 Cành với túi bào tór 3.TÚÌ bào tử

Trang 22

C â y có t h â n m ọc đ ứ n g , cao k h o ả n g 15 • 50 cm , p h â n n h á n h c h ẻ đôi n h iề u lầ n , t h â n v à c à n h có 3 c ạ n h , lá h ìn h t r á i x o a n r ấ t n h ỏ

Trang 23

Hình 57 Lycopodium cemua (L.) Pranco & Vasc

1 Dạng chung: 2 Lá; Bông bào tử; 4 Lá bào tử; 5 Bào tử

Trang 26

k ích th ư ớ c g iố n g n h a u M ỗi b à o tử có 4 sỢi đ à n hồi b a o q u a n h

Hlnh 59 Equisetum diíusum Don.

1 Cành dinh dưỡng: 2 Cành sinhsản 3 Lá bào tử; 4 Bào tử

II Ngành Dương xỉ - Polypodiophyta

Đ a s ố c ác lo à i t r o n g n g à n h D ư ơ n g xỉ có d ạ n g t h â n th ả o , m ộ t

v à i lo ài d ư đ n g xỉ số h g ở v ù n g n h iệ t đới là t h â n gỗ C ớ q u a n s in h

s ả n vô t í n h ở các đ ạ i d iệ n k é m tiế n h o á t ậ p h ợ p t h à n h b ô n g b à o

tử , ở các đ ạ i d iệ n tiế n h ó a h đ n c h ú n g t ậ p h ợ p t h à n h ổ t ú i ở m ặ t

d ư ớ i lá h a y h ì n h t h à n h b à o tử q u ả B à o tử có t h ể g iố n g n h a u

h o ặ c k h á c n h a u

Mẩu v ật q u a n s á t

M ẫ u tư đ i h a y k h ô các lo ài S â m c h â n v ịt - H elm in th o sta ch ys

ze y la n ic a (L.) H o o k ; M ó n g t r â u - A n g io p te ris c o n fe r tin e r v ỉa

C h in g ; D ư ơ n g Xỉ th ư ờ n g - C ycỉosorus p a r a s itic u s (L ) F a r w e ll.;

C â y T ế - D ỉc ra n o p te ris lin e a ris (Burm f.) U n d e rw ; B ò n g b o n g -

L y g o d iu m ja p o n ỉc u m (T h u n b ) Sw ; D ư ơ n g xỉ m ộc - C y a th e a

Trang 27

p o d o p h y lla (H o o k ) C o p el.; C â y r a u bợ - M a rsile a q u a d r ifo lia L.;

B èo vẫy ốc - S a lv in ia n a ta n s (L.) A ll v à n g u y ê n t ả n D ư đ n g xỉ.

Hln^ 60 Cyclosorus parasiticus (L.) Farwell Hlnh 61 Marsilea quadritolia L.

1 Dạng chung: 2.Lá mang ổ túi bào tử 1 Hình dạng chung: 2 Quả bào tử

Y ê u c ầ u q u a n s á t

N h ậ n d ạ n g m ộ t s ố lo à i d ư đ n g xỉ th ư ờ n g g ặ p ; q u a n s á t 8ự giố n g n h a u v à k h á c n h a u g iữ a c h ú n g Q u a n s á t c h i t i ế t h a i lo à i Dươr.g xỉ th ư ò n g , c ỏ bợ v à n g u y ê n t ả n c ủ a D ư ơ n g xỉ

C á c h t i ề n h à n h

1 T rư ớ c h ế t, k h i q u a n s á t h ìn h d ạ n g n g o à i c ủ a c á c đ ạ i d iệ n

c ầ n ch ú ý h ì n h d ạ n g c ủ a các lo ại lá , vị t r í c ủ a ổ tú i b à o t ử đ ể t h ấ y

m ứ c áộ tiế n h ó a c ủ a các đ ạ i d iện S a u đó, t iế n h à n h q u a n s á t c h i

t i ế t cây D ư ơ n g xỉ th ư ờ n g - C yclosorus p a r a s itic u s (L.) F a rw e ll

Dươr.g xỉ th ư ờ n g là lo à i có t h â n r ễ , lá m ọc từ gốc v à x ế p s í t n h a u ,

p h iế r lá d ạ n g lô n g c h im c h ẻ h a i lầ n Q u a n s á t ở m ặ t d ư â i c á c lá

g ià c h ú n g t a t h ấ y có n h ữ n g đ ố m n h ỏ li ti, đó là ổ tú i b à o tử D ù n g

k ín h lú p q u a n s á t ch o th ấ y , ổ tú i lú c n o n đư ợc p h ủ bởi áo t ú i có

lô n g rậ m k h i g ià áo tú i co lạ i và r á c h M ỗi ổ tú i có n h iề u t ú i b à o

tử đ ín h t r ê n m ộ t đ ê lồi D ù n g k im n h ọ n tá c h n h ẹ m ộ t t ú i v à q u a n

s á t dưới k í n h h iể n vi ch o th ấ y tú i có d ạ n g h ì n h t r ứ n g vôi c u ố n g

101

Trang 29

Hinh 62 Cycas revoluta Thunb

1 Hinh dạng chung 2 Lá noân

C â y V ạ n t u ế có t h â n h ìn h

t r ụ m a n g m ộ t c h ù m lá c h ẻ lô n g

c h im m ọc v ò n g ở đ ỉn h t h â n V ạ n t u ế là lo à i đơ n tín h T r ê n m ộ t sô

103

Trang 30

P in u s m a s s o n ỉa n a D D on; B á ch t á n - A ra u c a r ia excelsa R B r;

B ụ t m ọc - T a x o d iu m d is tic h u m (L.) R ich ; T h ô n g t r e -P o docarpus

n e rrỉfo liu s D D o n v à n ó n đ ự c c ủ a các lo ài T h ô n g

Trang 31

2 C â y S a M u được trồ n g p h ổ b iế n ở nước ta S a M u th u ộ c

lo ại cây gỗ cao to, vỏ m à u n â u n ứ t dọc v à b o n g v ả y , p h â n c à n h

Trang 32

n g ắ n và g â n lá d ạ n g lông chim D ây

g ắm là loại cây k h á c gôc M ột số cây

m a n g n h ữ n g n ó n đực ồ m ấ u các cành.

N ón đực th ư ờ n g p h â n n h á n h h ai lầ n

d à i từ 5 - 7cm T rê n mỗi n h á n h có

n h iều vẩy Mỗi hoa đực th ư ờ n g có h a i

vẩy và có m ộ t n h ị với h a i bao p h ấn

N ón cái c ũ n g p h â n n h á n h 2 - 3 lầ n vói

n h ữ n g vòng lá n o â n th ư a th ớ t và m ỗi

vòng có 5 - 7 lá n oãn

Bài tập

Yêu cẩu quan sát

Hinh 64 G netum m ontanum

1 Hình dạng chung: 2 Cụm giả; 3 Quả

Trang 33

Bài 12 PHÂN LỚP NGỌC LAN - MAGNOLIIDAE

P h â n lớp N gọc la n gồm n h ữ n g lo ài c â y t h â n gỗ, m ộ t s ố lo ài là

c â y t h â n t h ả o h a y leo, số n g lâ u n ă m P h ầ n gỗ c h ĩ g ồ m q u ả n b à o ,

m ộ t sô' đ ạ i d iệ n có m ạ c h t h ủ n g lỗ b ậ c th a n g H o a th ư ờ n g m ọc đ ơ n độc, to, t h à n h p h ầ n h o a n h iề u , xếp x o ắ n ốc t r ê n đ ế h o a lồi h ìn h

Trang 35

đ ể u lư ỡ ng tín h Đài hoa gồm

Hlnh 66 Cây Hoàng lan

Cananga odorata (Lamb.) Hook F &

Thomas

L à bộ tiế n hóa n h ấ t tro n g p h á n lóp N gọc la n P h ầ n ló n các

đ ạ i d iệ n là cây gỗ: đôi k h i là cầy b ụ i và có đ ạ i d iệ n là k ý s in h L á

đớ n, m ọc các h và k h ô n g có lá k èm H oa tậ p h ợ p t h à n h c ụ m h o a;

h o a n h ỏ , lư ỡ n g tín h , m ẫ u 3 B ao p h ấ n m ỏ b ằ n g lư ỡ i g à , b ầ u t r ê n

m ộ t ô v à có m ộ t n o ãn

Mẩu v ật quan sát

S ử d ụ n g m ẫu tươi h a y k h ô cây L ong n ã o - C in n a m o m u m

c a m p h o ra (L.) Sieb., D ây tơ x a n h - C a syth a filifo r m is L v à Bòi

lòi - L itsea cubeba (L our.) P ers.

Trang 36

Hlnh 67 Long não - Cinnam om um camphora (L.) Sieb.

1 Cành mang hoa; 2 Hoa bổ dọc: 3.4 Cánh mở bao phấn; 5 Quả

bó x ế p t h à n h b ố n v ò n g vói m ỗi v ò n g b a c h iế c tr o n g đ ó h a i n h ị b ê n

t iê u g iả m t h à n h tu y ế n m ậ t còn n h ị g iữ a có b a o p h ấ n , ctả n h ị

Trang 37

d ơ n tín h H o a m ẫ u 3, bao hoa xếp v òng, n h ị n h iề u x ế p x o ắ n ô”c

Trang 38

lo e rộ n g h ì n h c á n h , n h iề u n h ị ở p h ía tr o n g b iế n đổi t h à n h t r à n g

Trang 39

Bài 13 PHÂN LỚP HOÀNG LIÊN • RANUCULIDAE

K h á c với p h â n lớp Ngọc la n , các đ ạ i d iệ n c ủ a p h â n lớp H o à n g liê n th ư ờ n g là cây th ả o ít k h i d ạ n g gỗ với các y ế u t ố m ạ c h t h ủ n g

a ja cis L v à D ây ô n g lão -

C le m a tis sm ila c ifo lia W all.

đưỢc các đặc điểm đ ặc trư n g

Hlnh 69 Cây mao lương - Ranunculus

sceleratus L.

113

Trang 40

c ủ a họ, tiế n h à n h q u a n s á t ch i tiế t c â y M ao lư ơng v à P h i yến.

C â y M a o lư đ n g - R a n u n c u lu s sc e le ra tu s L.

M a o lư ơ n g là c â y t h â n th ả o số n g h à n g n ă m , c a o k h o ả n g 5 0 -

7 0 cm C â y p h â n c à n h v à m ọc th ẳ n g L á đ a d ạ n g , m ọc c á c h , lá ỏ gốc t h â n có d ạ n g t r á i x o a n c h ẻ s â u là m t h à n h 3 - 5 th ù y , lá p h ía

S ử d ụ n g m ẫ u tư đ i h a y m ẫ u k h ô c â y H o à n g liê n g a i - B erb eris

Hỉnh 70 Cây Phi yến - Delphinium aịacis L

1 Cành mang cụm hoa: 2 Hoa: 3 Quả

Ngày đăng: 17/05/2016, 19:29

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 45.  Cladophora - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
Hình 45. Cladophora (Trang 5)
Hình 49.  Closterium moniliíerum - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
Hình 49. Closterium moniliíerum (Trang 10)
Hình dạng chung của tản; B. Một nhảnh mang cơ quan sinh sản; - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
Hình d ạng chung của tản; B. Một nhảnh mang cơ quan sinh sản; (Trang 11)
Hình 55.  Punaría hygrometricha  Heđu - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
Hình 55. Punaría hygrometricha Heđu (Trang 20)
Hình 56.  Psilotum nudum   (L.) p.  Beauv - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
Hình 56. Psilotum nudum (L.) p. Beauv (Trang 21)
Hình  57.  Lycopodium cemua  (L.) Pranco & Vasc - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
nh 57. Lycopodium cemua (L.) Pranco & Vasc (Trang 23)
Hình 58.  Selaginella  sp. - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
Hình 58. Selaginella sp (Trang 23)
1. Hình dạng chung: 2.  Cụm giả; 3. Quả - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
1. Hình dạng chung: 2. Cụm giả; 3. Quả (Trang 32)
Hình 86. Keo dậu -  Leucena glauca  Benth - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
Hình 86. Keo dậu - Leucena glauca Benth (Trang 61)
Hình 92. Đơn đỏ -  Ixora coccinea  L. - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
Hình 92. Đơn đỏ - Ixora coccinea L (Trang 67)
Hình 94.  Húng quế -  Ocimum - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
Hình 94. Húng quế - Ocimum (Trang 69)
Hình  101. Lan 16 hội -  Cymbidium aloitolium  Sw. - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
nh 101. Lan 16 hội - Cymbidium aloitolium Sw (Trang 77)
Hình  103. Củ gấu -  C yperus rotundus L. - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
nh 103. Củ gấu - C yperus rotundus L (Trang 81)
Hình  thái  cd  quan  dinh  dưdng  và  các  cd  quan  sinh  sản  của  các đại diện để nhận biết các đặc điểm đặc trưng của họ. - Giáo trình thực tập hệ thống học thực vật  phần 2
nh thái cd quan dinh dưdng và các cd quan sinh sản của các đại diện để nhận biết các đặc điểm đặc trưng của họ (Trang 83)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w