THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 230 |
Dung lượng | 4,44 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 13/05/2016, 18:19
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) Đoàn Thị Thanh Nhàn (chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Vũ Đình Chính, Nguyễn Thế Côn, Lê Sòng Dự, Bùi Xuân Sửu (2006). Giáo trình cây công nghiệp, Chương 1 - Cây đậu tương, Chương 2 - Cây lạc, Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, NXB Nông nghiệp Hà Nội, tr.11-25; 56-63 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
1.2. Ánh sángỞ vùng nhiệt đới, bức xạ mặt trời trong mùa khô cao hơn trong mùa mưa, do | Sách, tạp chí |
|
||||||||
(1) Bộ Nông nghiệp & PTNT (2005). 575 giống cây trồng nông nghiệp mới - Chương trình hỗ trợ ngành nông nghiệp (ASPS), Hợp phần giống cây trồng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội | Khác | |||||||||
(2) Bộ Nông nghiệp & PTNT (2005). Công nghệ và tiến bộ kỹ thuật phục vụ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội | Khác | |||||||||
(2) Đinh Thế Lộc, Bùi Thế Hùng, Nguyễn Thế Hùng (1997), Chương IV: Điều kiện sinh thái cây ngô, Giáo trình cây lương thực, tập II, Nxb NN Hà Nội, tr.43-50 | Khác | |||||||||
(3) Đường Hồng Dật (2005), Cây khoai tây và kỹ thuật thâm canh tăng năng suất, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội, 116 trang | Khác | |||||||||
19-33 28-32 22-30 19-28 500-800 Nhiềunước Ẩm nhiều 5-6,5 Đất nhẹ tốt,mặn yếu 100-120 2500-2600 | Khác |
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN