1. Trang chủ
  2. » Công Nghệ Thông Tin

Lý thuyết XML phần 4 Schema

40 565 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 40
Dung lượng 206 KB

Nội dung

Lí do sử dụng XML Schema Hỗ trợ nhiều loại dữ liệu  Sử dụng cú pháp XML  Bảo toàn sự giao tiếp dữ liệu  Ràng buộc khóa và tham chiếu mạnh hơn DTD  Tích hợp với namespace... Khai báo

Trang 1

Chuyên đề 1: TÌM HIỂU VỀ XML

Chương 4 Lược đồ XML (XML Schema)

Trường Đại học Nha Trang

Trang 2

Nội dung

Trang 3

XML Schema Definition

(XSD)

Trang 5

Lí do sử dụng XML Schema

 Hỗ trợ nhiều loại dữ liệu

 Sử dụng cú pháp XML

 Bảo toàn sự giao tiếp dữ liệu

 Ràng buộc khóa và tham chiếu mạnh hơn DTD

 Tích hợp với namespace

Trang 6

<xs:element name="to" type="xs:string"/>

<xs:element name="from" type="xs:string"/>

<xs:element name="heading" type="xs:string"/>

<xs:element name="body" type="xs:string"/>

< /xs:sequence >

< /xs:complexType >

< /xs:element >

Trang 9

Xây dựng lược đồ từ nhiều

</schema>

 <include>: giống như #include trong ngôn ngữ C

 schemaLocation: cho biết nơi để lấy thông tin

Trang 10

Khai báo phần tử trong XML

Trang 11

Khai báo phần tử trong XSD

Trang 12

Khai báo phần tử trong XSD

 Kiểu giản đơn (Simple element): là một

phần tử XML chỉ có kiểu dữ liệu text, mà không có thuộc tính hoặc không thể chứa các phần tử khác

 Kiểu text có thể có nhiều loại

 Kiểu phức hợp (Complex element): là một phần tử XML có thuộc tính, hoặc chứa các phần tử con khác

Trang 13

Khai báo phần tử kiểu giản

đơn

Trang 14

Kiểu giản đơn

 Kiểu giản đơn (Simple element):

 Là một phần tử XML chỉ có kiểu dữ liệu text, mà

không có thuộc tính hoặc không thể chứa các phần

tử khác

 Kiểu text có thể có nhiều loại khác nhau:

 Built-in data type

 User-defined data type

 Người dùng có thể thêm ràng buộc cho kiểu dữ liệu

để giới hạn nội dung của nó, hoặc yêu cầu dữ liệu thỏa mãn một mẫu nào đó

Trang 15

Định nghĩa một phần tử giản

đơn

< xs:element name ="xxx" type ="yyy"/>

 xxx : tên của phần tử

 yyy : kiểu dữ liệu của phần tử

 Các kiểu dữ liệu thông dụng:

Trang 16

<xs:element name="lastname" type="xs:string"/>

<xs:element name="age" type="xs:integer"/>

<xs:element name="dateborn" type="xs:date"/>

Trang 17

Giá trị mặc định và cố định

<xs:element name="color" type="xs:string" default="red" />

<xs:element name="color" type="xs:string" fixed="red" />

Trang 18

Khai báo thuộc tính trong

XSD

Trang 20

Khai báo thuộc tính

< xs:attribute name ="xxx" type ="yyy"/>

 xxx: tên của thuộc tính

 yyy: kiểu dữ liệu của thuộc tính Các kiểu dữ liệu thông dụng:

xs:string xs:decimal xs:integer

xs:boolean xs:date

xs:time

Trang 21

Ví dụ

<lastname lang="EN">Smith</lastname>

<xs:attribute name="lang" type="xs:string"/>

Trang 22

Khai báo loại thuộc tính

 Khai báo default:

<xs:attribute name="lang" type="xs:string" default ="EN"/>

 Khai báo fixed:

<xs:attribute name="lang" type="xs:string" fixed ="EN"/>

 Khai báo required:

<xs:attribute name="lang" type="xs:string" use ="required"/>

Trang 23

Các loại ràng buộc

Trang 24

Ràng buộc nội dung

nghĩa kiểu dữ liệu, phần tử hay thuộc

tính đó đã có ràng buộc về nội dung

cho phần tử hay thuộc tính, gọi là (facet)

Trang 27

< /xs:simpleType >

Pattern constraint

Trang 28

< /xs:simpleType >

Trang 29

< /xs:simpleType >

Trang 30

 <xs:whiteSpace value=“replace"/>: XML parser sẽ thay thế tất cả

ký tự dấu cách (line feed, tab, space, carriage return) bằng

khoảng trắng

 <xs:whiteSpace value=“collapse"/>: XML parser sẽ loại bỏ tất cả

ký tự dấu cách dư (line feed, tab, space, carriage return) bằng

Trang 31

<xs:maxLength value="8"/> < /xs:restriction >

Trang 32

Bảng tóm lược

enumeration Defines a list of acceptable values

fractionDigits Specifies the maximum number of decimal places allowed Must be equal to or greater

than zero length Specifies the exact number of characters or list items allowed Must be equal to or

greater than zero maxExclusive Specifies the upper bounds for numeric values (the value must be less than this value) maxInclusive Specifies the upper bounds for numeric values (the value must be less than or equal

to this value) maxLength Specifies the maximum number of characters or list items allowed Must be equal to or

greater than zero minExclusive Specifies the lower bounds for numeric values (the value must be greater than this

value) minInclusive Specifies the lower bounds for numeric values (the value must be greater than or

equal to this value) minLength Specifies the minimum number of characters or list items allowed Must be equal to or

greater than zero pattern Defines the exact sequence of characters that are acceptable

totalDigits Specifies the exact number of digits allowed Must be greater than zero

whiteSpace Specifies how white space (line feeds, tabs, spaces, and carriage returns) is handled

Trang 33

Khai báo phần tử kiểu phức

hợp

Trang 34

Định nghĩa phần tử phức

hợp

 Phần tử phức hợp là một phần tử XML chứa các phần tử khác hoặc có thuộc tính

Trang 37

< /xs:complexType >

< /xs:element >

Trang 38

< /xs:complexType >

Trang 40

<xs:element name="firstname" type="xs:string"/>

<xs:element name="lastname" type="xs:string"/>

< /xs:sequence >

< /xs:complexType >

Ngày đăng: 09/05/2016, 22:30

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w