1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

BÀI TẬP LỚN QUY HOẠCH THỰC NGHIÊM

8 657 5

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 365 KB

Nội dung

i 0 1 2 3 4 5 bi 61,5556 9,1 0,8355 0,0092 0,0323 0,0006 Si 5198,2222 229,6222 14,6208 14,4986 8,3443 8,3358 Si(Ni1) 649,7778 32,8032 2,4368 2,8997 2,0861 2,7786 Số lượng thí nghiệm: N = H0 = 9 Tính S0: S 0 = = 5198,2222 b0 = = 61,5556 = 554 Tính S1: S1 = S0 – b12.H1 Tra bảng IV ta có: H1 = 60 1 = 60 S1 = S0 – b12.H1 = 5198,2222 – 9,12.60 = 229,6222 Tính S2: S2 = S1 – b22.H2 Tra bảng IV ta có: H2 = 308 2 = 924 S2 = S1 – b22.H2 = 229,6222– (0,8355)2.308 = 14,6208 Tính S3: S3 = S3 – b32.H3 Tra bảng IV ta có: H3 = 1188 3 = S3 = S3 – b32.H3 = 14,6208 – 0,009262. = 14,4986 Tính S4: S4 = S4 – b42.H4 Tra bảng IV ta có: H4 = 3432 4 = S4 = S4 – b42.H4 = 14,4986 – 0,03234. = 8,2442 Tính S5: S5 = S5 – b52.H5 Tra bảng IV ta có: H5= 3120 5 =20800 S5 = S5 – b52.H5 = 8,2442 – (0,0006)2. 3120 = 8,3357 Với kết quả như trên ta thấy: Theo phương pháp này thì dừng lại ở bậc 2 là tối ưu hơn cả do và chênh lệch ít nhất. Đa thức có dạng sau: ŷ = b0 + b1u + b2(u2 ) () Với u = x5 thay vào () và thu gọn ta có: ŷ = – 0,7381 + 17,4550x – 0,8355x2 Tính các phương sai:

Trang 1

i 0 1 2 3 4 5

Sè lîng thÝ nghiÖm: N = H0 = 9

TÝnh S0: S 0 = ∑

=

9

1

2

0 ) (

i

i

y = 5198,2222

=

9

1 9

1

i

i

1

5 9

1 9 1

*

1

=

=

i

i

i

x h

y x

u

P

=

9

1

i

i

y = 554

20

3 2

*

2 = u

p

7778

,

649

8

0 =

S

TÝnh S1: S1 = S0 – b1 H1

Tra b¶ng IV ta cã: H1 = 60

ν1 = 60

1 , 9 60

546 ) /

9

1

* 1

=

ν

i

P y b

S1 = S0 – b1 H1

= 5198,2222 – 9,12.60

= 229,6222

8032 , 32 7

6222 , 229 7

S

TÝnh S2: S2 = S1 – b2 H2

Tra b¶ng IV ta cã: H2 = 308

ν2 = 924

8355 , 0 924

772 )

/

9

1

*

2

=

ν

i

P

y

b

S2 = S1 – b2 H2

= 229,6222– (-0,8355)2.308

= 14,6208

4368 , 2 6

6208

,

14

6

S

TÝnh S3: S3 = S3 – b3 H3

Tra b¶ng IV ta cã: H3 = 1188

ν3 =

5 7128 00926 , 0 5 7128

11 ) /

9

1

* 3

=

ν

i

P y b

S3 = S3 – b3 H3

= 14,6208 – 0,009262

5 7128

= 14,4986

8997 , 2 5

4986 , 14 5

S

TÝnh S4: S4 = S4 – b4 H4

Tra b¶ng IV ta cã: H4 = 3432

ν4 = 411847

03234 , 0 7 41184

111 )

/

9

1

*

4

=

ν

i

P

y

b

TÝnh S5: S5 = S5 – b5 H5

Tra b¶ng IV ta cã: H5= 3120

ν5 =20800

0006 , 0 20800

2 )

/

9

1

* 5

=

ν

i

P y b

S5 = S5 – b5 H5

= 8,2442 – (-0,0006)2 3120

Trang 2

Với kết quả nh trên ta thấy: Theo phơng pháp này thì dừng lại ở bậc 2 là tối u hơn cả do 2 , 4368

6

2 =

S 2 , 8997

5

3 =

S chênh lệch ít nhất.

Đa thức có dạng sau:

ŷ = b0 + b1u + b2(u2 -

3

20

) (*) Với u = x-5 thay vào (*) và thu gọn ta có:

ŷ = – 0,7381 + 17,4550x – 0,8355x2

Tính các phơng sai:

4368 , 2

6

2

σ

5203 , 0 9

4368 , 2 )

(

0

2

H

60

4368 , 2 )

(

1

2

H

σ

0889 , 0 308

4368 , 2 )

(

2

2

H

σ

tìm hàm hồi quy thực nghiêm

Số liệu cho:

Biểu diễn dãy số liệu đã cho các dạng hàm hồi quy từ dãy số liệu đã cho:

y

Trang 3

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Hình biểu diễn các dạng hàm hồi quy từ dãy số liệu đã cho

Đờng 1: Đồ thị hàm y = logaxb (hàm logarit)

Đờng 2: Đồ thị hàm y = axb (hàm luỹ thừa)

Đờng 3: Đồ thị hàm y = aebx (hàm exp)

Đờng 4: Đồ thị hàm y = a+bx+cx2 (hàm đa thức bậc 2)

Từ hình biểu diễn ở trên ta thấy:

Đờng 1: Đồ thị hàm y = a+bx+cx2 (hàm đa thức bậc 2) gần với dãy số liệu đã

x

1

2

3 4

Trang 4

ỹ = a0f0(x) + a1f1(x) + a2f2(x) (**)

Trong đó: f0(x) = 1

F1(x) = x

F2(x) = x2

Xác định ma trận F:

Ma trận chuyển vị F* của F:

Xác định ma trận M = F*.F:

Xác định ma trận đảo M-1 của M bằng phơng pháp khử Gauss:

Các bớc đợc thực hiện ở trang sau:

Các bớc khử Gauss:

Trang 5

1.000 5.000 31.667 0.11111 0.00000 0.00000 0.000 60.000 600.000 -5.00000 1.00000 0.00000 0.000 600.000 6308.000 -31.66667 0.00000 1.00000 1.000 5.000 31.667 0.11111 0.00000 0.00000 0.000 1.000 10.000 -0.08333 0.01667 0.00000 0.000 0.000 308.000 18.33333 -10.00000 1.00000 1.000 5.000 31.667 0.11111 0.00000 0.00000 0.000 1.000 10.000 -0.08333 0.01667 0.00000 0.000 0.000 1.000 0.05952 -0.03247 0.00325 1.000 5.000 0.000 -1.77382 1.02815 -0.10282 0.000 1.000 0.000 -0.67857 0.34135 -0.03247 0.000 0.000 1.000 0.05952 -0.03247 0.00325 1.000 0.000 0.000 1.61905 -0.67858 0.05953 0.000 1.000 0.000 -0.67857 0.34135 -0.03247 0.000 0.000 1.000 0.05952 -0.03247 0.00325

Xác định ma trận các hệ số â = M-1.F*.Y:

Thay các hệ số vào (**) ta có hàm hồi quy thức nghiệm cần tìm:

ŷ = – 8,26191 + 17,45498x – 0,83550x2

Thay các giá trị của x ta có các giá trị ŷ i:

Tính tổng bình phơng các sai lệch S(â):

S(â) = ∑

=

9

1

i

(yi – ŷi)2 = 14,62078

Đánh giá kết quả của hàm hồi quy thực nghiệm

• Đánh giá sự tồn tại của các hệ số:

Lập tỷ số:

ii d

i ti

m S a

Trang 6

⇒ 2 , 22049

61905 , 1 92416 2

26191 , 8

00

0

m S

a t

d t

21689 , 10 34135 , 0 92416 2

45498 , 17

11

1

m S

a t

d t

01192 , 5 00325 , 0 92416 2

83550 , 0

22

2

m S

a t

d t

Tra bảng phânvị Student với tb

(n-m-1;1-2

α ) = t

b(n-m-1,p) = P ta có:

(α: Là mức ý nghĩa do ngời đặt hàng đề ra)

Điều kiện: Với α cho trớc nếu |tt | < tb thì không tồn tại âi

Với α cho trớc nếu |tt | > tb thì tồn tại âi Kết luận: Nếu α > 0,1 thì các giá trị âi luôn tồn tại

Nếu α < 0,05 thì không tồn tại â0

Nếu α < 0,001 thì không tồn tại â0 và â2

Tìm khoảng tin cậy

Chọn mức ý nghĩa α = 0,01 ⇒γ = 1 - α = 0,99 = 99%

α

Trang 7

(n-m-1;1-2

α) = t

b(n-m-1,p) = 3,707

Syi = D(ŷi) = σ2.uii = Sd uii

Tính ma trận U: U = F.M-1.F*

Nhân lần lợt từ trái sang phải ta đợc ma trận U:

0.66061 0.38182 0.16364 0.00606 -0.09091 -0.12727 -0.10303 -0.01818 0.12727 0.38182 0.27879 0.19091 0.11818 0.06061 0.01818 -0.00909 -0.02121 -0.01818 0.16364 0.19091 0.20087 0.19351 0.16883 0.12684 0.06753 -0.00909 -0.10303 0.00606 0.11818 0.19351 0.23203 0.23377 0.19870 0.12684 0.01818 -0.12727 -0.09091 0.06061 0.16883 0.23377 0.25541 0.23377 0.16883 0.06061 -0.09091 -0.12727 0.01818 0.12684 0.19870 0.23377 0.23203 0.19351 0.11818 0.00606 -0.10303 -0.00909 0.06753 0.12684 0.16883 0.19351 0.20087 0.19091 0.16364 -0.01818 -0.02121 -0.00909 0.01818 0.06061 0.11818 0.19091 0.27879 0.38182 0.12727 -0.01818 -0.10303 -0.12727 -0.09091 0.00606 0.16364 0.38182 0.66061

Ta có các giá trị uii:

Lần lợt tính các yi theo công thức:

yi = ŷi ± Sd uii tb(n-m-1;1+2γ )

Trong đó:

Sd = 2.43680 = 1.56102

Vậy ta có kết quả nh sau:

y1 = 8,35758 ± 4,70333

y2 = 23,30306 ± 3,05542

y3 = 36,58355 ± 2,59352

Trang 8

y8 = 77,90606 ± 3,05542

y9 = 81,15758 ± 4,70333

Ngày đăng: 09/05/2016, 15:06

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình biểu diễn các dạng hàm hồi quy từ dãy số liệu đã cho - BÀI TẬP LỚN QUY HOẠCH THỰC NGHIÊM
Hình bi ểu diễn các dạng hàm hồi quy từ dãy số liệu đã cho (Trang 3)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w