Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đỗ ánh (2001), Độ phì nhiêu của đất và dinh d−ỡng cây trồng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Độ phì nhiêu của đất và dinh d−ỡng cây trồng |
Tác giả: |
Đỗ ánh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
2. Anonym (2004), "Dầu đậu tương có lợi cho sức khoẻ hơn”, Vatis update food processing mar apr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dầu đậu tương có lợi cho sức khoẻ hơn |
Tác giả: |
Anonym |
Nhà XB: |
Vatis update food processing |
Năm: |
2004 |
|
3. Nguyễn Văn Bộ, E.muter, Nguyễn Trọng Thi (1999), Kết quả nghiên cứu khoa học quyển 3, Viện Nông hoá Thổ nhưỡng, trang 320 - 321 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu khoa học quyển 3 |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Bộ, E.muter, Nguyễn Trọng Thi |
Nhà XB: |
Viện Nông hoá Thổ nhưỡng |
Năm: |
1999 |
|
4. Nguyễn Văn Chiến (1999), “Các dạng kali trên một số loại đất chính ở Việt Nam”, Kết quả nghiên cứu khoa học quyển 3 Viện nông hoá thổ nh−ỡng, Nxb Nông nghiệp, trang 164-167 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các dạng kali trên một số loại đất chính ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Chiến |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
5. Vũ Đình Chính (1998), “Tìm hiểu liều lượng NPK đến sinh trưởng và phát triển năng suất đậu tương hè trên đất bạc màu Bắc Giang”, Thông tin khoa học kỹ thuật nông nghiệp Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, trang 1-5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu liều lượng NPK đến sinh trưởng và phát triển năng suất đậu tương hè trên đất bạc màu Bắc Giang |
Tác giả: |
Vũ Đình Chính |
Nhà XB: |
Thông tin khoa học kỹ thuật nông nghiệp Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Năm: |
1998 |
|
6. Phạm Văn Chương, Nguyễn Ngọc Thành, Nguyễn Thanh Tuyền, Vũ Thị Thìn, Hoàng Quốc Chính(2005), Sổ tay thí nghiệm sinh lý, sinh hoá cây trồng, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay thí nghiệm sinh lý, sinh hoá cây trồng |
Tác giả: |
Phạm Văn Chương, Nguyễn Ngọc Thành, Nguyễn Thanh Tuyền, Vũ Thị Thìn, Hoàng Quốc Chính |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
7. Cục Khuyến nông và Khuyến lâm (1998), Bón phân hợp lý và cân đối cho cây trồng, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bón phân hợp lý và cân đối cho cây trồng |
Tác giả: |
Cục Khuyến nông và Khuyến lâm |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
8. Nguyễn Thị Dần(1996) “Chế độ phân bón thích hợp cho cây đậu đỗ trên đất bạc mầu Hà Bắc”, Kết quả nghiên cứu khoa học quyển 2, Nxb Nông nghiệp, trang 77-83 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chế độ phân bón thích hợp cho cây đậu đỗ trên đất bạc mầu Hà Bắc |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Dần |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
9. Ngô Thế Dần, Nguyễn Ngọc Quyền, Nguyễn Kim Vũ (1994), Phân vi khuẩn nốt sần và cách sử dụng cho cây đậu đỗ, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ph©n vi khuẩn nốt sần và cách sử dụng cho cây đậu đỗ |
Tác giả: |
Ngô Thế Dần, Nguyễn Ngọc Quyền, Nguyễn Kim Vũ |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
10. Nguyễn Thị Dần (1996), “Vai trò cây họ đậu trong việc ổn định và nâng cao độ phì nhiêu của đất xám bạc màu Hà Bắc”, Tạp chí KH đất 06, trang 78 - 84 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò cây họ đậu trong việc ổn định và nâng cao độ phì nhiêu của đất xám bạc màu Hà Bắc |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Dần |
Nhà XB: |
Tạp chí KH đất |
Năm: |
1996 |
|
12. Bùi Đình Dinh (1995), Yếu tố hạn chế năng suất và chiến l−ợc quản lý dinh d−ỡng cây trồng, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Yếu tố hạn chế năng suất và chiến l−ợc quản lý dinh d−ỡng cây trồng |
Tác giả: |
Bùi Đình Dinh |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
13. Vũ Năng Dũng, Nguyễn Võ Linh (2005), “Cơ sở KH định hướng Nông nghiệp Việt Nam năm 2010 và tầm nhìn 2020”, tạp chí khoa học công nghệ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tập 3,Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở KH định hướng Nông nghiệp Việt Nam năm 2010 và tầm nhìn 2020 |
Tác giả: |
Vũ Năng Dũng, Nguyễn Võ Linh |
Nhà XB: |
tạp chí khoa học công nghệ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Năm: |
2005 |
|
14. Trần Văn Điền (1998), Giáo trình cây đậu tương. Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây đậu tương |
Tác giả: |
Trần Văn Điền |
Năm: |
1998 |
|
15. Hồ Quang Đức, Trương Xuân Cường, Nguyễn Quang Hải, Hoàng Trọng Quý (2005), “Một số đặc điểm chính về vi hình thái đất của một số loạiđất miền Bắc Việt Nam”, Tạp chí KHCN Nông nghiệp&PTNT 20 nămđổi mới tập 3, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, trang 59 - 69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc điểm chính về vi hình thái đất của một số loại đất miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Hồ Quang Đức, Trương Xuân Cường, Nguyễn Quang Hải, Hoàng Trọng Quý |
Nhà XB: |
Tạp chí KHCN Nông nghiệp & PTNT |
Năm: |
2005 |
|
16. Hồ Quang Đức “Các loại đất chính của Việt Nam và độ phì nhiêu của chóng”, báo cáo tại hội thảo tập huấn: quản lý dinh d−ỡng tổng hợp và bón phân cân đối cho cây trồng ở miền bắc Việt Nam, do Viện Thổ nhưỡng Nông hoá tổ chức 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các loại đất chính của Việt Nam và độ phì nhiêu của chóng |
Tác giả: |
Hồ Quang Đức |
Nhà XB: |
Viện Thổ nhưỡng Nông hoá |
Năm: |
2000 |
|
17. Phạm Bích Hiên, Phạm Văn Toản (2001-2002) “Nghiên cứu khả năng sử dụng phân vi sinh vật hỗn hợp cố định nitơ, phân giải phốt phát khó tan cho cây đậu tương”, tuyển tập các công trình nghiên cứu Khoa học kỹ thuật nông nghiệp 2001 – 2002, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, trang 220-227 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sử dụng phân vi sinh vật hỗn hợp cố định nitơ, phân giải phốt phát khó tan cho cây đậu tương |
Tác giả: |
Phạm Bích Hiên, Phạm Văn Toản |
Nhà XB: |
tuyển tập các công trình nghiên cứu Khoa học kỹ thuật nông nghiệp 2001 – 2002 |
Năm: |
2001-2002 |
|
18. Lê Độ Hoàng và CS (1997), Cây đậu t−ơng, Nxb Khoa học Kỹ Thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây đậu t−ơng |
Tác giả: |
Lê Độ Hoàng, CS |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Kỹ Thuật |
Năm: |
1997 |
|
19. Hội Khoa học đất Việt Nam (1996), Tạp Chí khoa học kỹ thuật đất N 0 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp Chí khoa học kỹ thuật đất |
Tác giả: |
Hội Khoa học đất Việt Nam |
Năm: |
1996 |
|
20. Nguyễn Lân Hùng, Nguyễn Duy Minh (2005), h−ớng dẫn bón phân hợp lý cho cây trồng, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
h−ớng dẫn bón phân hợp lý cho cây trồng |
Tác giả: |
Nguyễn Lân Hùng, Nguyễn Duy Minh |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
21. Võ Minh Kha, Hiệu quả và kỹ thuật sử dụng phân bón lân nung chảy V¨n §iÓn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả và kỹ thuật sử dụng phân bón lân nung chảy |
Tác giả: |
Võ Minh Kha |
|