Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
12. Nguyễn Ngọc Lung, Nguyễn Tường Vân (2004), Thử nghiệm tính toán giá trị bằng tiền của rừng trồng trong cơ chế phát triển sạch, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 12/2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thử nghiệm tính toán giá trị bằng tiền của rừng trồng trong cơ chế phát triển sạch |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Lung, Nguyễn Tường Vân |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Năm: |
2004 |
|
13. Viên Ngọc Nam, Hồng Nhật (2005). Sinh khối cây Keo lai trồng tại một số tỉnh phía Nam nước ta |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh khối cây Keo lai trồng tại một số tỉnh phía Nam nước ta |
Tác giả: |
Viên Ngọc Nam, Hồng Nhật |
Năm: |
2005 |
|
15. Trần Công Quân (2011), Đánh giá kết quả ứng dụng tiến bộ kỹ thuật cho trồng rừng nguyên liệu công nghiệp ván dăm tại huyện Đồng Hỷ và Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả ứng dụng tiến bộ kỹ thuật cho trồng rừng nguyên liệu công nghiệp ván dăm tại huyện Đồng Hỷ và Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Tác giả: |
Trần Công Quân |
Năm: |
2011 |
|
16. Ngô Đình Quế và CTV (2005), Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí và chỉ tiêu trồng rừ ng theo cơ chế phát triển sạch ở Việt Nam, Trung tâm nghiên cứu sinh thái và môi trường rừng, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí và chỉ tiêu trồng rừ ng theo cơ chế phát triển sạch ở Việt Nam |
Tác giả: |
Ngô Đình Quế, CTV |
Nhà XB: |
Trung tâm nghiên cứu sinh thái và môi trường rừng |
Năm: |
2005 |
|
17. Đỗ Đình Sâm, Nguyễn Ngọc Bình (2001). Đánh giá tiềm năng sản xuất đất lâm nghiệp Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tiềm năng sản xuất đất lâm nghiệp Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Đình Sâm, Nguyễn Ngọc Bình |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
18. Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn (2009), “Nghiên cứu chọn tạo giống có năng suất và chất lượng cao cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu giai đoạn 2006-2008”, Kỷ yếu Hội nghị KHCN Lâm nghiệp khu vực phía Bắc, Bộ NN&PTNT, Hà Nội, trang 41-53 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chọn tạo giống có năng suất và chất lượng cao cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu giai đoạn 2006-2008 |
Tác giả: |
Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải, Đỗ Hữu Sơn |
Nhà XB: |
Kỷ yếu Hội nghị KHCN Lâm nghiệp khu vực phía Bắc |
Năm: |
2009 |
|
19. Nguyễn Thanh Tiến (1999), Nghiên cứu một số quy luật kết cấu lâm phần Keo lá tràm làm cơ sở lập biểu thể tích phục vụ kinh doanh rừng, Luận văn tốt nghiệp ĐH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số quy luật kết cấu lâm phần Keo lá tràm làm cơ sở lập biểu thể tích phục vụ kinh doanh rừng |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Tiến |
Năm: |
1999 |
|
20. Hoàng Xuân Tý (2004), Tiềm năng các dự án CDM trong Lâm nghiệp và thay đổi sử dụng đất (LULUCF), Hội thảo chuyên đề thực hiện cơ chế phát triển sạch (CDM) trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Văn phòng dự án CD4 CDM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiềm năng các dự án CDM trong Lâm nghiệp và thay đổi sử dụng đất (LULUCF) |
Tác giả: |
Hoàng Xuân Tý |
Năm: |
2004 |
|
21. Ủy ban nhân dân huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng, “Báo cáo kết quả thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2004, nhiệm vụ và các giải pháp thực hiện năm 2015”, Báo cáo số 222/BC-UBND năm 2014 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2004, nhiệm vụ và các giải pháp thực hiện năm 2015” |
|
22. Nguyễn Thanh Vân (2003), Đánh giá sinh trưởng của loài Keo trồng thuần loài tại Hàm Yên - Tuyên Quang làm cơ sở để lựa chọn loài cây trồng cung cấp gỗ nguyên liệu, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá sinh trưởng của loài Keo trồng thuần loài tại Hàm Yên - Tuyên Quang làm cơ sở để lựa chọn loài cây trồng cung cấp gỗ nguyên liệu |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Vân |
Năm: |
2003 |
|
24. Constable, J. V. H. and Friend, A. L. (2000), "Suitability of process-based tree growth models for addressing tree response climate change", Environmental Pollution 110: 47-59 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Suitability of process-based tree growth models for addressing tree response climate change |
Tác giả: |
Constable, J. V. H. and Friend, A. L |
Năm: |
2000 |
|
25. Landsberg, J. J. and Gower, S. T. (1997). Applications of physiological ecology to forest management, Academic Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Applications of physiological ecology to forest management |
Tác giả: |
Landsberg, J. J., Gower, S. T |
Nhà XB: |
Academic Press |
Năm: |
1997 |
|
26. Pinso Cyril and R, Nasi (1991), “The potential use Acacia mangium and Acacia auriculifomis hybrid and sabah”, Breeding Technologies for Tropical Acacia, ACIAR Proceeding (37), pp 17 - 21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The potential use "Acacia mangium and Acacia auriculifomis hybrid and sabah”, Breeding Te |
Tác giả: |
Pinso Cyril and R, Nasi |
Năm: |
1991 |
|
27. Pote', A. and Bartelink, H. H. (2002). "Modelling mixed forest growth: a review of models for forest management." Ecological modelling 150:141-188 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Modelling mixed forest growth: a review of models for forest management |
Tác giả: |
Pote', A. and Bartelink, H. H |
Năm: |
2002 |
|
23. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (2015), http://vafs.gov.vn/vn/2014/06/ky-thuat-trong-keo-lai/.II. Tài liệu Tiếng Anh |
Link |
|
14. Trần Ngũ Phương (1970). Kết quả điều tra tổng quát về tình hình rừng miền Bắc Việt Nam từ năm 1961 đến năm 1965 |
Khác |
|
28. Vanclay, J. (1998). Modelling forest growth and yield - Application to mixed tropical forests, CAB International |
Khác |
|