Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1]. Hồ Mạnh Dũng (2003), Nghiên cứu và phát triển phương pháp K – Zero trong phân tích kích hoạt neutron lò phản ứng hạt nhân cho việc xác định đa nguyên tố, Luận án Tiến sĩ, Trường ĐHKHTN Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Nghiên cứu và phát triển phương pháp K – Zero trong phân tích kích hoạt neutron lò phản ứng hạt nhân cho việc xác định đa nguyên tố |
Tác giả: |
Hồ Mạnh Dũng |
Năm: |
2003 |
|
[2]. Đặng Nguyên Phương (2006), Khảo sát đư ờng cong hiệu suất của đầu dò HPGe bằng chương trình MCNP, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Trường ĐHKHTN Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát đường cong hiệu suất của đầu dò HPGe bằng chương trình MCNP |
Tác giả: |
Đặng Nguyên Phương |
Nhà XB: |
Trường ĐHKHTN Tp.HCM |
Năm: |
2006 |
|
[3]. Trần Thiện Thanh (2007), Hiệu chỉnh trùng phùng trong phổ gamma dùng chương trình MCNP , Luận văn Thạc sĩ, Trường ĐHKHTN Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu chỉnh trùng phùng trong phổ gamma dùng chương trình MCNP |
Tác giả: |
Trần Thiện Thanh |
Năm: |
2007 |
|
[4]. Trần Thiện Thanh, Trương Thị Hồng Loan và Mai Văn Nhơn (2007), Mô phỏng phổ gamma và xác định hiệu suất đỉnh năng lượng toàn phần của đầu dò HPGe với nguồn điểm Eu-152 bằng chương trình MCNP,Hội nghị Khoa Học và Công Nghệ Hạt Nhân toàn quốc lần VII.Tiếng nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mô phỏng phổ gamma và xác định hiệu suất đỉnh năng lượng toàn phần của đầu dò HPGe với nguồn điểm Eu-152 bằng chương trình MCNP |
Tác giả: |
Trần Thiện Thanh, Trương Thị Hồng Loan, Mai Văn Nhơn |
Nhà XB: |
Hội nghị Khoa Học và Công Nghệ Hạt Nhân toàn quốc lần VII |
Năm: |
2007 |
|
[5]. K. Derbetin and R.G. Helmer (1988), Gamma And X-Ray Spectrometry With Semiconductor Detector, Amsterdam, North-Holland, The Netherland, Elsevier |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gamma And X-Ray Spectrometry With Semiconductor Detector |
Tác giả: |
K. Derbetin and R.G. Helmer |
Năm: |
1988 |
|
[6]. Pavel Dryak and Petr Kovar (2006), “Experimental and MC determination of HPGe detector efficiency in the 40–2754 keV energy range for measuring point source geometry with the source-to-detector distance of 25 cm”, Applied Radiation and Isotopes, 1346-1349 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Experimental and MC determination of HPGe detector efficiency in the 40–2754 keV energy range for measuring point source geometry with the source-to-detector distance of 25 cm |
Tác giả: |
Pavel Dryak, Petr Kovar |
Nhà XB: |
Applied Radiation and Isotopes |
Năm: |
2006 |
|
[8]. M. García-Talavera, H. Neder, M. J. Daza and B. Quintana (2000), “Towards a proper modeling of detector and source characteristics in Monte Carlo simulations”, Applied Radiation and Isotopes, 777-783 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Towards a proper modeling of detector and source characteristics in Monte Carlo simulations” |
Tác giả: |
M. García-Talavera, H. Neder, M. J. Daza and B. Quintana |
Năm: |
2000 |
|
[10]. E. K. Oase, B. J. B. Nayrko, Y. Serfor-Armah, E. O. Darko (1999), An empirical expression for the full energy peak efficiency of an N-type high purity germanium detector, Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry, Vol.242, No. 3 (1999) 617-622 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An empirical expression for the full energy peak efficiency of an N-type high purity germanium detector |
Tác giả: |
E. K. Oase, B. J. B. Nayrko, Y. Serfor-Armah, E. O. Darko |
Nhà XB: |
Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry |
Năm: |
1999 |
|
[11]. Francesc Salvat, José M. Fernández-Vaera, Josep Sempau (2006), PENELOPE-2006, A Code System for Monte Carlo Simulation of Electron and Photon Transport, Nuclear Energy Agency, Oganisation for Economic Co- operation and Development |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
PENELOPE-2006, A Code System for Monte Carlo Simulation of Electron and Photon Transport |
Tác giả: |
Francesc Salvat, José M. Fernández-Vaera, Josep Sempau |
Nhà XB: |
Nuclear Energy Agency |
Năm: |
2006 |
|