- Viết đúng tiếng có các phụ âm đầu dễ mắc lỗi.. - Viết đúng tiếng có các dấu thanh dễ mắc lỗi.. Đối với các tỉnh miền Bắc - Viết đúng tiếng có các phụ âm đầu dễ mắc lỗi.. Đối với các tỉ
Trang 1Tuần: 18
Tiết: 69
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng Việt_Rèn luyện chính tả)
Ngày soạn: …/ … / …
Ngày dạy: … / … / … Lớp 7A… Tiết(TKB): …… Ngày dạy: … / … / … Lớp 7A… Tiết(TKB): ……
I Mục tiêu bài học:
1 Kiến thức
- Một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương
2 Kỹ năng
- Phát hiện và sữa lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm thường thấy ở địa phương
II Chuẩn bị
1 GV: bảng phụ.
2 HS: soạn bài theo yêu cầu
III Phương pháp
- Vấn đáp, giải thích, minh hoạ, phân tích, nêu và giải quyết vấn đề…
IV Các họat động trên lớp:
1 Ổn định lớp: (Kiểm tra sỉ số lớp).1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’
Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của hs
3 Giảng bài mới:
a Giới thiệu bài mới: 2’
Để các em phần nào hạn chế được các lỗi chính tả chúng ta sẽ đi vào tiết rèn luyện hôm nay
b Bài mới:
HĐ 1: Tóm tắt nội dung
luyện tập
_Đối với miền Bắc dễ mắc
các lỗi nào?
_Đối với miền Trung, miền
Nam dễ mắc các lỗi nào?
- Viết đúng tiếng có các phụ
âm đầu dễ mắc lỗi
VD: tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n
- Viết đúng tiếng có các phụ
cuối dễ mắc lỗi
VD: c/t, n/ng
- Viết đúng tiếng có các dấu
thanh dễ mắc lỗi
VD: hỏi/ngã
- Viết đúng tiếng có các
nguyên âm dễ mắc lỗi
VD: i/iê, o/ô
- Viết đúng tiếng có các phụ
âm đầu dễ mắc lỗi
VD: v/d
I Nội dung luyện tập
1 Đối với các tỉnh miền Bắc
- Viết đúng tiếng có các phụ
âm đầu dễ mắc lỗi
VD: tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n
2 Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam
- Viết đúng tiếng có các phụ
cuối dễ mắc lỗi
VD: c/t, n/ng
- Viết đúng tiếng có các dấu
thanh dễ mắc lỗi
VD: hỏi/ngã
- Viết đúng tiếng có các
nguyên âm dễ mắc lỗi VD: i/iê, o/ô
- Viết đúng tiếng có các phụ
âm đầu dễ mắc lỗi
VD: v/d
HĐ 2: Một số hình thức
luyện tập
II Một số hình thức luyện tập
Trang 21 Viết đoạn có chứa các
âm, dấu thanh dễ mắc lỗi.
- GV đọc và cho HS chấm
bài chéo với nhau
- HS lắng nghe GV đọc và viết
1 Viết đoạn có chứa các
âm, dấu thanh dễ mắc lỗi.
2 Làm các bài tập chính tả:
a Điền vào chỗ trống:
* Điền X hoặc S vào chỗ
trống: Xử lí, sử dụng, giả
sử, xét xử
* Điền dấu hỏi hoặc dấu
ngã trên những chữ được
in đậm: tiểu sử, tiêu trừ,
tiểu thuyết, tuần tiêu
+ Điền một tiếng hoặc
một từ chứa âm, vấn đề
mắc lỗi vào chỗ trống, ví
dụ:
* Chọn tiếng thích hợp
trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống: (trung, chung):
chung sức, trung thành, thủy
chung, trung đại
* Điền các tiếng mảnh
hoặc mãnh vào chỗ trống
thích hợp: mỏng mảnh,
dũng mãnh, mãnh liệt, mảnh
trăng
- HS làm theo hướng dẫn của GV
2 Làm các bài tập chính tả:
a Điền vào chỗ trống:
* Điền X hoặc S vào chỗ trống: Xử lí, sử dụng, giả
sử, xét xử
* Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ được
in đậm: tiểu sử, tiêu trừ,
tiểu thuyết, tuần tiêu
+ Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vấn đề mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
* Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (trung, chung):
chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại
* Điền các tiếng mảnh hoặc mãnh vào chỗ trống thích hợp: mỏng mảnh,
dũng mãnh, mãnh liệt, mảnh trăng
b Tìm từ theo yêu cầu:
* Tìm tên các sự vật, hoạt
động, tính chất, trạng thái,
đặc điểm, ví dụ:
- Tìm tên các loài cá bắt đầu
bằng chữ “ch” hoặc bằng
“tr” (cá trắm)
- Tìm các từ chỉ hoạt động,
trạng thái chứa tiếng có
thanh hỏi (nghỉ hơi) hoặc
tiếng có thanh ngã (suy
nghĩ)
* Tìm từ hoặc cụm từ dựa
theo nghĩa và đặc điểm
ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ
tìm những từ chứa tiếng
bắt đầu bằng r, d hoặc gi,
có nghĩa như sau :
- Không thật, vì được tạo ra
một cách không tự nhiên
- Tàn ác, vô nhân đạo.
- HS làm theo hướng dẫn của GV
b Tìm từ theo yêu cầu:
* Tìm tên các sự vật, hoạt động, tính chất, trạng thái, đặc điểm, ví dụ:
- Tìm tên các loài cá bắt
đầu bằng chữ “ch” hoặc bằng “tr” (cá trắm)
- Tìm các từ chỉ hoạt động,
trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi (nghỉ hơi) hoặc tiếng có thanh ngã (suy nghĩ)
* Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn,
ví dụ tìm những từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Không thật, vì được tạo
Trang 3- Dùng cử chỉ, ánh mắt làm
dấu hiệu để báo cho người
khác biết
ra một cách không tự nhiên
- Tàn ác, vô nhân đạo.
- Dùng cử chỉ, ánh mắt làm
dấu hiệu để báo cho người khác biết
c Đặt câu phân biệt các
từ chứa những tiếng dễ
lẫn, ví dụ :
- Đặt câu với mỗi từ: giành,
dành
- Đặt câu để phân biệt với
từ: tắt, tắc
c Đặt câu phân biệt các
từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ :
- Đặt câu với mỗi từ:
giành, dành
- Đặt câu để phân biệt với
từ: tắt, tắc
b) Lập sổ tay chính tả: (HS
4 Củng cố: 3’
GV lưu ý, nhấn mạnh lại các lỗi thường gặp để HS nhớ lâu hơn
5 Dặn dò:1’
Học bài chuẩn bị thi học kì I
Rút kinh nghiệm tiết dạy: