1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

VITAMIN & THUỐC KHÁNG Rp H1 - HISTAMINE

2 245 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 264 KB

Nội dung

VITAMIN & THUỐC KHÁNG Rp H1 - HISTAMINE Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án (T/FQ) C D E Giảm sản xuất tinh trùng, giảm khả thụ thai Bệnh tê phù Beri – Beri Viêm dây thần kinh ngoại vi 12 A B C D E Thiếu vitamin B3 (PP) gây: Viêm da đối xứng chân Viêm loét miệng lưỡi Tổn thương da dạng tăng tiết bã nhờn Viêm dây thần kinh ngoại vi Thiếu máu 13 A B C D E Thiếu vitamin B6 gây: Bệnh Beri – Beri Viêm đa dây thần kinh Viêm miệng lưỡi Bệnh Scorbut Bệnh Pellagra 14 A B C D E Chỉ định vitamin A: Bệnh khô mắt, quáng gà Bệnh trứng cá Phòng chống lão hóa Hội chứng Fanconi Phòng chống còi xương trẻ em 15 A B C D E Chỉ định vitamin D: Da tóc móng khô Bệnh vảy nến Phòng chống loãng xương, nhuyễn xương người lớn Phòng chống co giật suy tuyến cận giáp Hội chứng Fanconi 16 A B C D E Chỉ định vitamin E: Người gẫy xương lâu lành Trẻ chậm lớn, dễ mắc bệnh nhiễm trùng, suy dinh dưỡng Chống lão hóa Dọa sảy thai, phụ nữ sảy thai liên tiếp Vô sinh 17 A B C D E Chỉ định vitamin C: Chảy máu thiếu vitamin C Tăng sức đề kháng nhiễm trùng, nhiễm độc Dị ứng Phòng điều trị bệnh Scorbut Rụng tóc, viêm teo gai lưỡi 18 A B C D E Chỉ định vitamin B2: Dị ứng Rối loạn tiêu hóa nguyên nhân khác Viêm dây thần kinh ngoại vi Viêm da, niêm mạc Thiếu máu A B C D E Các thuốc kháng H1- histamin có tác dụng kéo dài thời gian QT gây xoắn đỉnh: Astermizol Phenergan Chlophenyramine Terfenadin Loratadin 19 A B C D E Vitamin B1 có định: Viêm đa dây thần kinh Viêm loét niêm mạc da Bệnh Beri - Beri Bệnh tim Rối loạn tiêu hóa: chán ăn, khó tiêu, ỉa chảy kéo dài,viêm loét đại tràng A B C D E Các vitamin tan dầu là: Vitamin B1 Vitamin C Vitamin A Vitamin E Vitamin B9 20 A Dấu hiệu ngộ độc vitamin A: Da khô, tróc vảy, ngứa, viêm da, rụng tóc, tăng áp lực nội sọ, đau đầu Chán ăn, mệt mỏi, dễ kích thích Có thể gặp xuất huyết Tăng Ca++ máu Có thể gặp suy thận 10 A B C D E Các vitamin tan nước là: Vitamin D Vitamin K Vitamin B3 Vitamin B6 Vitamin B2 11 A B Thiếu vitamin B1 gây: Giảm Ca++ máu, gây co giật Quáng gà, khô màng tiếp hợp A B C D E Thuốc kháng H1- histamin là: Ranitidine Chlophenyramine Cyclizin Cetirizin Cimetidine A B C D E Các thuốc thuộc loại kháng H1- histamin hệ II: Promethazin Fexofenadin Loratadin Pyrilamin Meclizin A B C D E Các thuốc kháng H1- histamin hệ II có đặc điểm: Ít qua hàng rào máu não Có tác dụng kháng H1 - histamin ngoại vi Có tác dụng kháng H1 - histamin trung ương Không an thần Chống nôn A B C D E Các thuốc làm tăng tác dụng thuốc kháng H1histamin: Thuốc ức chế MAO Thuốc chống Parkinson Thuốc NSAID Thuốc kháng H2- histamin Thuốc chống trầm cảm loại vòng A B C D E Chỉ định thuốc kháng H1- histamin: Viêm mũi dị ứng Lái tàu xe Phì đại tuyến tiền liệt Mày đay cấp tính, phù nề ban đỏ Phù Quink A B C D E Chống định dùng thuốc kháng H1- histamin: Ngứa dị ứng Say tàu xe Nhược Phụ nữ có thai Glaucom góc đóng Các tác dụng lên hệ cholinergic thuốc kháng H1histamin: Khô miệng, hầu họng Khạc đờm khó Tăng tiết sữa Giảm nhịp tim Liệt dương A B C D E B C D E Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án (MCQ) 21 A B C D E Receptor Histamin H1 có quan, trừ: Mạch máu Tim Khí quản, phế quản Tuyến nước bọt, tuyến tiêu hoá Xương 22 A B C D E Histamin có tác dụng: Giãn phế quản Co thắt trơn phế quản Co thắt mạch máu Giãn tĩnh mạch Giảm tính thấm mao mạch phổi 27 A B C D E Các thuốc kháng H1- histamin có tác dụng chống say sóng tốt nhất: Desloratadin Promethazin Fexofenadin Acrivastin Alimemazin 23 A B C D E Histamin có tác dụng: Co mạch, tăng huyết áp Giãn mạch, hạ huyết áp Giảm tính thấm thành mạch Giảm tiết dịch dày Giảm tiết dịch niêm mạc phế quản 28 A B C D E Vitamin PP (nicotinamid) có tác dụng hạ lipoprotein do: Tăng sinh LDL receptor Tăng HDL Tăng hoạt tính triglycerid lipase Giảm hấp thu lipid Tăng tích luỹ AMPv tế bào mỡ 24 A B C D E Thuốc kháng H1-histamin hệ I có tác dụng, trừ: Ức chế thần kinh trung ương Là thuốc dự phòng tốt điều trị Kháng Cholinergic, chống nôn Ức chế co thắt phế quản, giảm ho Hạ huyết áp 29 A B C D E Hãy ghép biệt dược (Cột A) với tên gốc (Cột B): Claritin Fexofenadin Telfast Loratadin Tavist Promethazin Phenergan Clemastin Nautamin Diphenhydramin 25 A B C D E Thuốc kháng H1- histamin có đặc điểm tác dụng, trừ: Không làm thay đổi phản ứng kháng nguyên kháng thể Không đối kháng với chất trung gian hoá học phản ứng dị ứng Không chữa nguyên nhân gây dị ứng Tác dụng nhanh mạnh Có tác dụng giảm ho mạnh codein 30 A B C D E Hãy ghép Cột A Cột B cho phù hợp: Riboflavin Vitamin B1 Niacin Vitamin B2 Acid panthothenic Vitamin B3 Pyridoxin Vitamin B5 Thiamin Vitamin B6 26 A B C D E Cơ chế tác dụng thuốc kháng H1- histamin: Tác dụng đối lập với histamin receptor Tác dụng cạnh tranh với histamin receptor H1- histamin Tác dụng ức chế tổng hợp histamin Tác dụng ức chế giải phóng histamin Tác dụng làm tăng chuyển hoá tác dụng histamin 31 A B C D E Hãy ghép Cột A Cột B cho phù hợp: Cholecalciferol Vitamin A Alpha tocopherol Vitamin E Acid retionic Vitamin D3 Acid ascorbic Vitamin B8 Biotin Vitamin C

Ngày đăng: 18/04/2016, 09:02

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w