Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đào Đức Biên (2008), Kết quả trồng thử nghiệm một số giống cỏ hoà thảo nhập nội tại Ba Vì - Hà Tây, Báo cáo khoa học, tr. 52 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả trồng thử nghiệm một số giống cỏ hoà thảo nhập nội tại Ba Vì - Hà Tây |
Tác giả: |
Đào Đức Biên |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học |
Năm: |
2008 |
|
2. Đặng Xuân Biên (1985), Kết quả kiểm tra giống dê cừu, Kết quả nghiên cứu khoa học năm 1969 - 1979, Viện Chăn nuôi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 80-92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả kiểm tra giống dê cừu |
Tác giả: |
Đặng Xuân Biên |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1985 |
|
3. Đặng Xuân Biên (1996), "Sử dụng thức ăn viên nuôi dê", Tạp chí “Người nuôi dê, Hội nuôi dê Hà Tây, số 2, tr 42-43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng thức ăn viên nuôi dê |
Tác giả: |
Đặng Xuân Biên |
Năm: |
1996 |
|
4. Đinh Bừng (1970), Một số nhận xét về khả năng gây trồng cây họ đậu làm thức ăn gia súc. Khoa học kỹ thuật nông nghiệp 1970, tr 431- 433 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số nhận xét về khả năng gây trồng cây họ đậu làm thức ăn gia súc |
Tác giả: |
Đinh Bừng |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
1970 |
|
5. Đinh Văn Cải, De Boever, Phùng Thị Lâm Dung (2004), Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của một số loại thức ăn cho trâu bò khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Báo cáo khoa học Chăn nuôi Thú y, Phần dinh dưỡng và thức ăn vật nuôi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr, 137-145 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của một số loại thức ăn cho trâu bò khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Đinh Văn Cải, De Boever, Phùng Thị Lâm Dung |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
6. Lê Hà Châu (1999), Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến năng suất của một số giống cỏ trồng tại miền Đông Nam bộ (Báo cáo khoa học tại Hội đồng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến năng suất của một số giống cỏ trồng tại miền Đông Nam bộ |
Tác giả: |
Lê Hà Châu |
Năm: |
1999 |
|
7. Cục thống kê (2012), Thống kê chăn nuôi, Bộ nông nghiệp và PTNT Nxb Nông nghiệp, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thống kê chăn nuôi |
Tác giả: |
Cục thống kê |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2012 |
|
8. Vũ Chí Cương, Đinh Văn Mười và Bùi Thu Trang (2011), “Thành phần hóa học, tỷ lệ tiêu hóa in vitro, giá trị năng lượng, protein của thức ăn năng lượng và thức ăn bổ sung protein cho gia súc nhai lại”, Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi, Viện Chăn nuôi, số 33, tháng 12, tr. 49-62 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần hóa học, tỷ lệ tiêu hóa in vitro, giá trị năng lượng, protein của thức ăn năng lượng và thức ăn bổ sung protein cho gia súc nhai lại |
Tác giả: |
Vũ Chí Cương, Đinh Văn Mười, Bùi Thu Trang |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi |
Năm: |
2011 |
|
9. Hoàng Chung, Giàng Thị Hương (2006), “Tập đoàn cây cỏ trồng làm thức ăn gia súc tỉnh Sơn La, năng suất chất lượng và khả năng khai thác”. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 19/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập đoàn cây cỏ trồng làm thức ăn gia súc tỉnh Sơn La, năng suất chất lượng và khả năng khai thác |
Tác giả: |
Hoàng Chung, Giàng Thị Hương |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
2006 |
|
10. Nguyễn Ngọc Hà, Đặng Thị Tuân, Bùi Văn Chính, Bùi Thị Oanh (1994), Bột lá keo dậu (Leuceana leucocephala) “Nguồn caroten và khoáng vi lượng cho gia cầm”. Hội thảo thức ăn bổ sung, sinh sản và thụ tinh nhân tạo - Viện Chăn nuôi, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bột lá keo dậu (Leuceana leucocephala) “Nguồn caroten và khoáng vi lượng cho gia cầm” |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Hà, Đặng Thị Tuân, Bùi Văn Chính, Bùi Thị Oanh |
Nhà XB: |
Hội thảo thức ăn bổ sung, sinh sản và thụ tinh nhân tạo - Viện Chăn nuôi |
Năm: |
1994 |
|
11. Từ Quang Hiển, Nguyễn Khánh Quắc, Trần Trang Nhung (1996), Giáo trình Đồng cỏ - cây thức ăn gia súc, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, tr 3-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Đồng cỏ - cây thức ăn gia súc |
Tác giả: |
Từ Quang Hiển, Nguyễn Khánh Quắc, Trần Trang Nhung |
Năm: |
1996 |
|
12. Lê Hòa, Bùi Quang Tuấn (2009), "Năng suất chất lượng một số giống cây thức ăn gia súc (Pennisetum perpereum, Panicum maximum, Brachiaria ruziziensis, Stylosanthes guianensis) trồng tại Đắc Lắc", Tạp chí khoa học và phát triển 2009, Tập 7, số 3: tr 276 - 281, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất chất lượng một số giống cây thức ăn gia súc (Pennisetum perpereum, Panicum maximum, Brachiaria ruziziensis, Stylosanthes guianensis) trồng tại Đắc Lắc |
Tác giả: |
Lê Hòa, Bùi Quang Tuấn |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Năm: |
2009 |
|
13. Trương Tuấn Khanh và CTV (1999), Tuyển chọn và sản xuất mở rộng một số giống cỏ hoà thảo và cỏ họ đậu tại vùng Selection and extention of the grasses and legumes on M'Đrac, Tuyển tập nghiên cứu chăn nuôi, Phần dinh dưỡng thức ăn, tr 144-155 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển chọn và sản xuất mở rộng một số giống cỏ hoà thảo và cỏ họ đậu tại vùng Selection and extention of the grasses and legumes on M'Đrac |
Tác giả: |
Trương Tuấn Khanh, CTV |
Nhà XB: |
Tuyển tập nghiên cứu chăn nuôi |
Năm: |
1999 |
|
14. Trương La, Vũ Văn Nội và Trịnh Xuân Cư (2009), “Sử dụng thân cây ngô sau thu hoạch để nuôi vỗ béo bò lai Sind tại Đắk Lắk”, Tạp chí KHKT Chăn nuôi, số 20, tháng 10/2009, tr. 29-33 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng thân cây ngô sau thu hoạch để nuôi vỗ béo bò lai Sind tại Đắk Lắk |
Tác giả: |
Trương La, Vũ Văn Nội, Trịnh Xuân Cư |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Năm: |
2009 |
|
15. Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Thị Mùi, Lê Hòa Bình, Đặng Đình Hanh (2004), “Kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình thử nghiệm thâm canh, xen canh cỏ hòa thảo, họ đậu làm thức ăn xanh cho gia súc tại Thái Nguyên”, Tạp chí Chăn nuôi, tr, 20-23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình thử nghiệm thâm canh, xen canh cỏ hòa thảo, họ đậu làm thức ăn xanh cho gia súc tại Thái Nguyên |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Thị Mùi, Lê Hòa Bình, Đặng Đình Hanh |
Nhà XB: |
Tạp chí Chăn nuôi |
Năm: |
2004 |
|
16. Trần Đình Miên, Nguyễn Kim Đường (1992), Chọn giống và nhân giống gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr 40-116 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống và nhân giống gia súc |
Tác giả: |
Trần Đình Miên, Nguyễn Kim Đường |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1992 |
|
17. Nguyễn Thị Mùi và CS (2004), “Nghiên cứu xây dựng mô hình thử nghiệm thâm canh xen cỏ hòa thảo - họ đậu trong hệ thống canh tác phục vụ sản xuất thức ăn xanh cho gia súc ăn cỏ tại Thái Nguyên”. Báo cáo khoa học - Viện Chăn nuôi. Phần thức ăn dinh dưỡng, tr 125-132 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng mô hình thử nghiệm thâm canh xen cỏ hòa thảo - họ đậu trong hệ thống canh tác phục vụ sản xuất thức ăn xanh cho gia súc ăn cỏ tại Thái Nguyên |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mùi, CS |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học - Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2004 |
|
20. Đặng Thúy Nhung (2008), “Thành phần dinh dưỡng của lá cây M. oleifera trồng làm thức ăn gia súc”, Tạp chí Khoa học và phát triển 2008 - Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội, Tập VI, Số 1, tr 38-41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần dinh dưỡng của lá cây M. oleifera trồng làm thức ăn gia súc |
Tác giả: |
Đặng Thúy Nhung |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và phát triển 2008 - Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
2008 |
|
21. Trần Trang Nhung (2000), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của dê nội nuôi ở một số tỉnh trung du và miền núi vùng Đông Bắc Việt Nam, Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Nghiệp Việt Nam, Văn Điển, Hà Nội, tr 4-40; 48-166 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của dê nội nuôi ở một số tỉnh trung du và miền núi vùng Đông Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Trang Nhung |
Nhà XB: |
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2000 |
|
22. Trần Trang Nhung (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình; Hoàng Toàn Thắng, Đinh Văn Bình (2005), Giáo trình Chăn nuôi dê, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 50-70 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Chăn nuôi dê |
Tác giả: |
Trần Trang Nhung, Nguyễn Văn Bình, Hoàng Toàn Thắng, Đinh Văn Bình |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|