Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 90 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
90
Dung lượng
1,21 MB
Nội dung
LIMU Trong cụng cuc xõy dng v i mi t nc, nghnh cụng nghip in luụn gi mt vai trũ vụ cựng quan trng ngy in nng tr thnh dngnnglngkhụngththiuctronghuhtcỏclnhvc.Khixõydng mtkhucụngnghipmi,mtnhmỏymi,mtkhudõncmithỡvicu tiờnphitớnhnlxõydngmththngcungcpinphcvchonhu cusnxutvsinhhotchokhuvcú Trong cụng cuc cụng nghip hoỏ hin i hoỏ , nghnh cụng nghip nctaangngymtkhisn,cỏctũanhchungcvcaotngkhụngngng cxõydng.Gnlinvicỏccụngtrỡnhúlhthngcungcpinc thitkvxõydng.Xutphỏttyờucuthctúcựngvinhngkinthc óhctikhoainưTngHúa,tụiónhnctithitkỏnmụn hc:ThitkhthngcungcpinchonhtpthcụngnhõncụngtyHonda ỏnmụnhcnyógiỳptụihiurừthờmvcụngvicthctcamt kshthngin,haychớnhlcụngvicsaunycabnthõn.Vishng dntntỡnhcacụLờThAnhXuõntụióhonthnhcỏnmụnhc VnhPhỳcngy05thỏng05 nm2014 Sinhviờn BựiThựyTrinh Sinhviờn:BựiThựyTrinh Lp:CCK06DI1 Tờnỏn:ỏncungcpinchonhtpthcụngnhõncụngtyHonda Thigianthchin:01/04/2014ư05/05/2014 BI Thitkcungcpinchomtkhunhcụngnhõncụngtyhonda.Khu nhcúNtng.Mitngcúnhcnh,cụngsuttiờuthmihcúdintớch 70m2lp0,kW/h.ChiucaotrungbỡnhcamitnglH=3,8m Chiu sỏng ngoi tri vi tng chiu di bng ba ln chiu cao ca tũa nh, sut cụng sut chiu sỏng l pocs2=0,03 W/m. Khong cỏch t ngun u inntngcatũanhlL,một Tonbkhunhcúntmthangmỏy,cụngsutmithangmỏyvi hstipinl =0,6 cos 0,65 Hthngmỏybmbaogm:Sinhhotthoỏtnccuhab bi Thigianmtintrungbỡnhtrongnmltf=24hSutthithidomt inl:gth=2500Chukthitkl7nmThigiansdngcụngsutcc ilTM=3950h/nmHschitkhui=0,1Giỏthnhtnthtinnng: c =1000/kWhGiỏmuaingm=520/kWhGiỏbỏningb=820/kWh Cỏcsliukhỏclytrongphlchocstaythitkcungcpin Bng3:Sliuthitkcungcpinkhuchungccaotng Alphabe S L,m Sh/tng,nhngvidin tớchm2/h Slngvcụng sutthangmỏy, kW tng 70 100 120 Nh L N 12 115 3x7,5 2x Nhimvthitk I Thuytminh Tớnhtoỏnnhucuphti 1.1Phtisinhhot 1.2Phtinglc 1.3Phtichiusỏng 1.4Tnghpphti Xỏcnhscungcpin 2.1.Chnvtrớttrmbinỏp 2.2.Lachncỏcphngỏn(sosỏnhớtnht2phngỏn) ưSmnginbờnngoi ưSmngintrongnh Chnslngvcụngsutmỏybinỏpvchntitdindõydn 3.1.Chnslngvcụngsutmỏybinỏp 3.2.Chntitdindõydn Chnthitbin 4.1.Tớnhtoỏnngnmch 4.2.Chnthitbcatrmbinỏp 4.3.Chnthitbcatphõnphi(thitbiukhin,bovvolng v.v.) 4.4.Kimtrachkhingcacỏcngc 5. Tớnhtoỏnchmngin 5.1.Tnthtinỏp 5.2.Tnthtcụngsut 5.3.Tnthtinnng Thitkmngincamtcnh 6.1.Sbtrớthitbgiadng 6.2.Chnthitbcamngincnh Tớnhtoỏnnit Hochtoỏncụngtrỡnh Phõntớchkinhttiưchớnh II Bnv Smngincungcpchokhunh Smtbngvmtcttrmbinỏptiờuth Smngincamtcnh Snit Cỏcbngsliutớnhtoỏn Mclc BI Nhimvthitk A.GIITHIUTNGQUAN 1.Giithiuchung 2.Nhngyờucuchungtrongthitkmtdỏncungcpin: B.THCHIN I.THUYTMINH 1.TNHTONNHUCUPHTI 1.1Xỏcnhphtisinhhotcakhunh 1.2Xỏcnhphtinglc 11 2.XCNHSCUNGCPIN 15 Hỡnh2.1.snguyờnlýmngincungcpchokhunh12tng 15 2.1Chnvtrớttrmbinỏp(TBA) 16 2.2.Lachncỏcphngỏn(sosỏnhớtnht2phngỏn) 17 3.CHNSLNGVCễNGSUTMYBINPVCHNTITDIN DYDN 22 3.1Chntitdindõydn 22 3.2Chncụngsutvslngmỏybinỏp 31 4.CHNTHITBIN 38 4.1Tớnhtoỏnngnmchtrongmnginhỏp 38 4.2Chnthitbcatrmbinỏp 41 4.3Chnthitbcatphõnphiphớahỏp 41 4.4Kimtrachkhingcangc 47 5.TNHTONCHMNGIN 48 5.1Tnthtininỏp 48 5.2Tnthtcụngsutưtnthtinnng 49 6.THITKMNGINCAMTCNH 51 7.TNHTONNIDT 55 8.HCHTONCễNGTRèNH 58 9.PHNTCHKINHTTICHNH 61 II.BNV 65 Smngincungcpchotũanhchungc 65 Smtbngvmtcttrmbinỏptiờuth 66 Smngincnh 67 Snit 68 Bngsliutớnhtoỏn 68 A.GIITHIUTNGQUAN 1.Giithiuchung Trongcỏcụthln,docútcụthhoỏcao,dõnsõyngymt tngnhanh,cỏckhucụngnghipngycngphỏttrin,songsongtheoúlnhu cuchcacụngnhõn.Vỡvyvicxõydngkhunhchocụngnhõnl ddieufcnthithinnay 2.Nhngyờucuchungtrongthitkmtdỏncungcpin: Thitkhthngcungcpinnhmttngthvlachncỏcphn tcahthngsaochocỏcphntnyỏpngccỏcyờucukthut,vn hnh an ton v kinh t.Trong ú mc tiờu chớnh l m bo cho h tiờu th luụnyinnngvichtlngcao Trong quỏ trỡnh thit k in mt phung ỏn c cho l ti u nú thomóncỏcyờucusau: Tớnhkhthicao Vnutnh mbotincycungcpintutheomctớnhchtph Chiphớvnhnhhangnmthp mboantonchongidungvthitb Thuntinchovicbodngvsacha ti m bo cht lng in,nht l m bo lch v dao ng in ỏp nhnhtvnmtronggiihnchophộpsoviinỏpnhmc Ngoirakhithitkcngcnphichỳýncỏcyờucuphỏttrintrong tnglai,gimngnthigianthicụnglptvtớnhmquancacụngtrỡnh Diõychỳngtụixinaramtdỏncungcpinchomtchungc 12tngviycỏctiờuchunchophộpvkinhtvkthut.Trỡnhttin hnhdỏnnhsau: I.Thuytminh 1.Tớnhtoỏnnhucuphti 1.1Phtisinhhot 1.2Phtinglc 1.3Phtichiusỏng 1.4Tnghpphti 2Xỏcnhscungcpin 2.1.Chnvtrớttrmbinỏp 2.2.Lachncỏcphngỏn(sosỏnhớtnht2phngỏn) ưSmnginbờnngoi ưSmngintrongnh Chnslngvcụngsutmỏybinỏpvchntitdindõydn 3.1.Chnslngvcụngsutmỏybinỏp 3.2.Chntitdindõydn Chnthitbin 4.1.Tớnhtoỏnngnmch 4.2.Chnthitbcatrmbinỏp 4.3.Chnthitbcatphõnphi(thitbiukhin,bovvolng v.v.) 4.4.Kimtrachkhingcacỏcngc 5. Tớnhtoỏnchmngin 5.1.Tnthtinỏp 5.2.Tnthtcụngsut 5.3.Tnthtinnng Thitkmngincamtcnh 6.1.Sbtrớthitbgiadng 6.2.Chnthitbcamngincnh Tớnhtoỏnnit Hochtoỏncụngtrỡnh Phõntớchkinhttiưchớnh II.Bnv 1.Smngincungcpchokhunhcụngnhõn 2.Smtbngvmtcttrmbinỏptiờuth 3.Smngincamtcnh 4.Snit 5.Cỏcbngsliutớnhtoỏn B.THCHIN I.THUYTMINH 1.TNHTONNHUCUPHTI Nhnxột:ỏnhgiỏtớnhkhthicamtdỏnthỡvnantonluụn lmttrongnhngvnquantrngnht.ivivicỏcthitbinthớtớnh toỏnnitlphngphỏpcsdngrngróivỡnúnginmthiu quantoncao 8.HCHTONCễNGTRèNH Cỏchthitbchớnhxộtntronghchtoỏncụngtrỡnhclit kờtrongbng8.1 Bng8.1Litkờcỏcthitbchớnhvhchtoỏngiỏthnhnm 2008 TT Tờn thitb Quy cỏch trm binỏp n v lng cỏi 2.TM S n giỏ,10 196,6000 V.106 196,6 100/10 Cu chycaoỏp Chng sộtvan K 10 RA10 Dao cỏchly RBư 10/400 vt in Cỏp caoỏp cỏp hỏp nt nt 10 nt 11 nt 12 nt 13 nt 14 nt 15 nt ACBGư 16 XLPEư 50 XLPEư 25 XLPEư 10 XLPEư XLPEư 95 PVCư 16 PVCư 1,5 PVCư PVCư b 2500 2,5 b 2000 b 1600 1,6 cỏi 1000 m 115 312 84,525 m 20 571 11,420 m 45,6 377 17,19 m 44 271 11,924 m 44 147 6,468 m 50 893 44,65 m 84,6 323 27,326 m 25 96 2,4 m 86,8 167 14,49 m 50 104 6,450 2,5 16 17 18 19 20 21 22 Cu b 850 0,85 cỏi 2300 2,3 cỏi 1250 1,25 EA52G cỏi 12 350 4,2 EA52G cỏi 350 2,1 cỏi 4020 4,02 cỏi 2300 2,3 cỏi 2300 4,6 cỏi 600 1,8 cỏi 50 0,05 cỏi 12 1500 18 b 300 0,9 dao aptomat tng aptomat sinhhot aptomat tng aptomat 2tng aptomat nglc aptomat mỏybm aptomat 23 thangmỏy ln aptomat 24 thangmỏy nh SA403ư H EA103ư G SA603ư H SA403ư H SA403ư H EA103ư G Pư cu 25 chychiu sỏng 26 27 Khi ngt Bin dũng MEư 211 TKMư 0,5 28 Ampeke 29 Vonke 30 31 32 33 34 35 0ư 200A 0ư 500V Cụng t3pha ng thanhcỏi M,50x5 S thanhcỏi B dntrm Cc 5,6 tipa Thanh ni 50x6 cỏi 400 1,6 cỏi 10 310 3,1 cỏi 10 600 kg 10 60 0,6 cỏi 50 0,45 b 3500 3,5 cc 12 100 1,2 M 22 15 0,33 Tng 448,18 Tnggiỏthnhcụngtrỡnhl V =489,693triung Tnggiỏthnhcútớnhncụnglpt V k ld V =1,1.448,18=493triung Giỏthnhmtnvcụngsutt gd V 448,18 10 2, 445.106 Sd 200 /kVA Chiphớvnhnhnm Cvh=k0&M.V=0,02.448,18.106=9779.106 Hssdngvnutvkhuhaothitb Chiphớtnthtinnng Cht=ght A =1000.23562,77=23,562.106 p l k kh 0,036 0,086 Tn 20 (cỏcgiỏtrk0&Mvkkhlytheophlcbng5.pl[1]) Tngchiphớquyi Z p.V Cht C vh =(0,086.489,623+23,562+9779).106=69,45.106 /nm Tnginnngtiờuth: A P T 188,187.3950 743338kW Tngchiphớtrờnmtnvinnng Z 69, 45.106 g 93, 42 A 743339 /kW 9.PHNTCHKINHTTICHNH Trchttaxỏcnhsnlnginbỏnranmu: A b1 S1.TM 267,049.3950 1054842 kWh Lnginnngtntht: A1 A%.A b1 =0,0317.1054842=33438kWh innngmuavo: A m1 A b1 A1 =1054842+33438=1088280kWh Chiphớmuain: Cm1 A m1.c m =1088280.520=565,9.106=565,9tr. ngintalynvtớnhltriung(tr.) Doanhthu: B1 A b1.c b1 =1054842.820=864,971tr. Chiphớvnhnhhngnm: Cvh=k0&M.V=0,02.489,963=9,799tr. Chiphớkhuhao Nmthnht: C kh.1 k kh V =0,036.489,963=17,64tr. Tngchiphớkhụngthkhuhaonmthnht Cm&vh1=Cm.1+Cvh1=565,9+9,799=575,77tr. Dũngtintrcthu T1=B1Cm&vh1=864,971ư571,074=293,897tr. Lóichuthu: Nmthnht: L lt1 T1 C kh =293,897ư17,64=276,146tr. Thulitc: t lt1 L lt s =276,146.0,15=41,422tr. Tngchiphớtonb: C1 Cm1 C vh1 Ckh1 t lt1 =565,212+9,799+17,64+41,422=634,8 tr. Dũngtinsauthu: T2 T1 t lt =293,897ư41,422=252,475tr. Hsquyi 1 0,91 (1 i) t (1 0,1)1 Giỏtrlinhunquyvhinti L ht T2 =252,475.0,91=229,523tr. Tngchiphớquyvhinti C1.1 =630,247.0,91=572,952tr. Tngdoanhthuquyvhinti B1. =864,971.0,91=786,337tr. Tớnhtoỏntngtchocỏcnmkhỏc,ktqughitrongbng3.12 NPV=747,4420 R=B/C=6244,75/4085,56=1,528 Khii=47thỡNPV=7,2056vkhii=48thỡNPV=ư1,6665dovy IRR=i1 NPV1 7, 2056 47 47,82% NPV1 NPV2 7, 2056 1,6665 Bng9.1 St Ab.103 Am.103 A.103 Am.103 267,0490 1054,8436 33,4385 1088,2821 269,8410 1065,8720 33,7881 1099,6601 272,6340 1076,9043 34,1379 1111,0422 275,4270 1087,9367 34,4876 1122,4242 278,2190 1098,9651 34,8372 1133,8022 281,0120 1109,9974 35,1869 1145,1843 283,8040 1121,0258 35,5365 1156,5623 Bng9.2a t Cm.106 B.106 Cm&vh.106 T1.106 Llt. 106 tlt. 106 106 C 493,0910 493,0910 565,9067 864,9717 575,7057 289,2660 276,1460 41,4219 634,7676 571,8232 874,0150 581,6222 292,3928 279,3220 41,8983 641,1605 577,7419 883,0615 587,5409 295,5206 282,4990 42,3749 647,5558 583,6606 892,1081 593,4596 298,6484 285,6750 42,8513 653,9509 589,5772 901,1513 599,3762 301,7752 288,8520 43,3278 660,3440 595,4958 910,1979 605,2948 304,9030 292,0280 43,8042 666,7390 601,4124 919,2412 611,2114 308,0298 295,2050 44,2808 673,1322 Bng9.2b T2.106 t C 106 B t106 T2 t.106 T 493,0000 247,8441 0,9091 577,0614 786,3379 225,3128 250,4945 0,8264 529,8847 722,3264 207,0202 253,1457 0,7513 486,5182 663,4572 190,1921 255,7972 0,6830 446,6572 609,3218 174,7129 258,4474 0,6209 410,0216 559,5441 160,4755 261,0988 0,5645 376,3568 513,7830 147,3835 263,7490 0,5132 345,4232 471,7161 135,3449 Tng 747,4420 T Khit =2thỡNPV= =ư60,7tr. n t t T Vkhit=3thỡNPV= =129,5tr. t Thigianthuhivn t tn T tn T2 t t t n tn T T t t t t 60,7 2,32 129,5 60,7 nm Bng9.3cỏcchtiờukinhttichớnhcbncacụngtrỡnhin NPV IRR B/C T 747,4 8,74% 1,374 2,27nm Ktlun:Ttccỏcchtiờukthutcamnginumboyờu cuthitk.Dỏncúmcớchchyuphcvchonhucusinhhotca cụngnhõn,bờncnhúcúththydỏnmnglihiuqukinhtvitng vnutl493triungscthuhitrongkhongthigianl2,23 nm.Cỏcchtiờukinhttichớnhcbncbiuthtrongbngtrờncho thydỏncúthhontonchpnhnc II.BNV 1ưSmngincungcpchokhunhcacụngnhõn Tõng 12 14 15 12 13 Tõng1 23 16 23 17 3P 21 2P 1P 11 20 10 20 18 19 2ưSmtbngvmtcttrmbinỏptiờuth mặt c đứ n g AưA mặt b ằ n g t r mb iến p k iểu k ín (x ây ,t r o n g n h à)h a imá y Biến p ưmá y b iến p ưt h a n h c ih p ưđầu c p c a o p ưt h a n h c ic a o p ưt ủ c a o p ưr ã n h c p ưc c t ủ h p ưt h ô n g g ió 3ưSmngincnh l 4ưSnit l l h=0,8m l=3,0m 5ưBngsliutớnhtoỏn TILIUTHAMKHO [1]ưTsTrnQuangKhỏnh.GiỏotrỡnhcungcpintheotiờuchunIEC [2]ưTsTrnQuangKhỏnh.Bitpcungcpin.Nhxutbnkhoahckthut [3]ưPgs.TsPhmVnHũa.Ngnmchvsctdõytronghthụngin [4] Nguyn Cụng Hin Nguyn Mnh Hoch. H thng cung cp in ca xớ nghipcụngnghipụthvnhcaotng.NXBKhoaHcKThut,2005 [5]NgụHngQuangVVnTm.Thitkcpin.NXBKhoaHcKThut, 2006 [6]NgụHngQuang.Staylachnvtracuthitbint0,4n 500kV.NXBHcKThut,2000 [7] Nguyn Vn m. Thit k cỏc mng v h thng in. NXB Khoa Hc K Thut,2005 [8]NguynHuKhỏi.Thitknhmỏyinvtrmbinỏp.NXBKhoaHcK Thut,2005 [9]TrnhHựngThỏmưNguynHuKhỏiưoQuangThchưLóVntưPhm VnHũaưoKimHoa.Nhmỏyinvtrmbinỏp [...]... điện cho căn hộ;5điểm đấu dây của các thiết bị dịch vụ chung;6đường dây cung cấp cho các thiết bị tự động và chiếu sáng cầu thang;7đường dây cung cấp cho mạng điên bên ngoài;8đường dây cung cấp cho mạng điện chiếu sáng ki thuật tâng hầm và kho;9đuòng dây cung câpcho các thiết bị động lực,thang máy;10 công tơ điện năng tác dụng;11 cung cấp điện cho mạng điện chiếu sáng sự cố;12tủ phân phối tầng;13dương trục đứng;14 cầu dao;15 công tơ;16aptốmat mạch điên căn hộ;17áptomat đường trục đứng;18đèn hiệu;19cơ cấu chuyển ... tin cậy cung cấp điện. Phụ thuộc vào những yếu tố trên mỗi tòa nhà có thể có một, hai, ba hoặc nhiều tủ phân phối Để cung cấp điện cho các tòa nhà có độ cao trung bình (khoảng 9 16 tầng) có thể áp dụng sơ đồ hình tia hoặc sơ đồ đường trục phân nhánh Lựa chọn sơ đồ cung cấp điện phải dựa vào 3 yêu cầu: + Độ tin cậy + Tính kinh tế + An toàn Các toà nhà ở 3 4 3 4 1 2 Hình 2.3.Sơ đồ cung cấp điện ngoài trời cho toà nhà 12 tầng... Hình 2.5 Sơ đồ cung cấp điện ngoài trời cho toà nhà 12 tầng 1,2,3 đường dây cung cấp chính 4,5,6tủ phân phối với cơ cấu chuyển mạch B.2 Sơ đồ mạng điện bên trong Tầng 12 Tầng 11 Tầng 10 Tầng 9 Tầng 8 Tầng 7 Tầng 6 Tầng 5 Tầng 4 Tầng 3 Tầng 2 Tầng 1 Hình 2.6 Sơ đồ trục nhất cung cấp điện cho 4 tầng trên,trục thứ 2cung cấp điện cho 8 tầng phía dưới... Hình 2.4Sơ đồ trục đứng cung cấp điện căn hộ qua tầng Phương án B B.1 Sơ đồ mạng điện bên ngoài Sơ đồ mạng điện ngoài trời được xây dựng trên một đường trục cung cấp cho cả khu nhà, động lực và chiếu sáng. Sơ đồ này có ưu điểm hơn sơ đồ trên là tiết kiệm được chi phí dây dẫn nhưng khi có sự cố thì không đảm bảo cung cấp điện liên tục. Vì thế ta chọn sơ đồ mạng điện bên ngoài là phương án A Các toà nhà ở 4... Hình 2.1.sơ đồ nguyên lý mạng điện cung cấp cho khu nhà ở 12 tầng Chiều dài từ tủ phân phối đến tủ phân phối tầng là l2=3,8.12=45,6m Thang máy dự phòng nhỏ Tâng 2 12 14 15 12 13 Tâng1 23 16 23 17 3P 21 2P 1P 4 7 9 6 11 8 20 3 10 2 3 20 18 19 Hình 2.2 Sơ đồ mạng điện tòa nhà 12 1 1cáp vào nhà, dự phòng tương hỗ nhau;2cơ cấu chuyển mạch;3áptomat tổng;4đường dây cung cấp điện cho căn hộ;5điểm đấu dây của các thiết bị dịch vụ chung;6đường dây cung cấp cho các thiết bị tự động và ... một trong các đường dây cung cấp, tất cả các hộ dùng điện sẽ được chuyển sang mạch của đường dây lành với sự trợ giúp của cơ cấu chuyển mạch, đặt ngay tại tủ phân phối đầu vào tòa nhà. Như vậy cung cấp phải được lựa chọn sao cho phù hợp với chế độ làm việc khi xảy ra sự cố A.2 Sơ đồ mạng điện trong nhà Việc xây dựng mạng điện phân phối trong tòa nhà thường được thực hiện với các đường trục đứng. Đầu tiên là lựa chọn số lượng và vị trí lắp ... 2.2.Lựa chọn các phương án (so sánh ít nhất 2 phương án) Phương án A A.1 Sơ đồ mạng điện bên ngoài Sơ đồ mạng điện ngoài trời được xây dựng để cấp điện đến các tủ phân phối đầu vào của tòa nhà. Trong tủ phân phối đầu vào tòa nhà có trang bị các thiết bị đóng cắt, điều khiển, bảo vệ, đo đếm. Sơ đồ mạch điện của tủ phân phối phụ thuộc vào sơ đồ cấp điện ngoài trời, số tầng của tòa nhà, sự hiện diện của cửa hàng, văn phòng, công sở, số lượng thiết bị động lực và yêu cầu về độ ... Hình 2.3.Sơ đồ cung cấp điện ngoài trời cho toà nhà 12 tầng 1,2đường dây cung cấp chính 3,4tủ phân phối cơ cấu chuyển mạch Trong sơ đồ này, một trong các đường dây, chẳng hạn đường 1 được sử dụng để cấp điện cho các căn hộ và chiếu sáng chung (chiếu sáng hành lang, cầu thang, chiếu sáng bên ngoài ), còn đường dây kia để cung cấp điện cho các thang máy, thiết bị cứu hỏa, chiếu sáng sự cố và các thiết bị khác. Khi xảy ra sự ... nguồn chính từ máy biến áp mất và tắt khi nguồn chính có trở lại Tủ phân phối trung tâm cấp nguồn cho các tủ phân phối trung gian ở các tầng. Thông thường một tuyến dây nguồn cấp cho bốn năm tầng. Ngoài ra nó còn cung cấp nguồn cho các phụ tải chính như máy điều hòa trung tâm, thang máy, hệ thống bơm… Chiều dài từ trạm biến áp đến tủ phân phối l1 = 20 m, trong tổng số hao tổn điện áp cho phép 5,5% ta phân bố cho 3 đoạn như sau: Từ trạm biến áp đến tủ phân phối tổng. ... cung cấp điện cho cac căn hộ qua tầng; phương án 2 – sơ đồ hai trục đứng trục thứ nhất cung cấp điện cho 4 tầng bên trên,trục thứ hai cung cấp điện cho 8 tầng dưới aPhương án 1 Hình 3.1Sơ đồ đường dây lên các tầng phương án 1 Vì sơ đồ gồm 2 trục ta tính toán như sau: +Đối với trục thứ nhất l11 3,8.11 41,8 m Công suất phản kháng của từng tầng: Q tầng = 22,617 kVAr; (theo 1.1) Thành phần của hao tổn điện áp: Qsh x 0 l11 22,617.0,1.41,8 ... 1ưcỏpvonh,dphũngtnghnhau2ưccuchuynmch3ưỏptomattng4ưngdõycungcp inchocnh5ưimudõycacỏcthitbdchvchung6ưngdõycungcpchocỏcthitbtngv chiusỏngcuthang7ưngdõycungcpchomngiờnbờnngoi8ưngdõycungcpchomngin chiusỏngkithuttõnghmvkho9ưuũngdõycungcõpchocỏcthitbnglc,thangmỏy10ưcụngtin...Sinhviờn:BựiThựyTrinh Lp:CCK06DI1 Tờnỏn:ỏncungcpinchonhtpthcụngnhõncụngtyHonda Thigianthchin:01/04/2014ư05/05/2014 BI Thitkcungcpinchomtkhunhcụngnhõncụngtyhonda.Khu nhcúNtng.Mitngcúnhcnh,cụngsuttiờuthmihcúdintớch... 3.1.2Chndõydnncỏctng Cúththchintheo2phngỏn:phngỏn1shaitrcng cungcpinchocaccnhquatngphngỏn2shaitrcngtrc thnhtcungcpincho4tngbờntrờn,trcthhaicungcpincho8tng di aưPhngỏn1 Hỡnh3.1Sngdõylờncỏctngphngỏn1 Vỡsgm2trctatớnhtoỏnnhsau: