Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
8. Phạm Thế Huệ, Trần Quang Hạnh, Trần Quang Hân (2012), “Ảnh hưởng của mức ngọn lá sắn ủ chua trong khẩu phần đến lượng thức ăn thu nhận, khả năng sinh trưởng của bò Lai Sind nuôi vỗ béo tại Đăk Lăk”, Tạp chí khoa học và phát triển, tập 10, số 6 tr. 902-906 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của mức ngọn lá sắn ủ chua trong khẩu phần đến lượng thức ăn thu nhận, khả năng sinh trưởng của bò Lai Sind nuôi vỗ béo tại Đăk Lăk |
Tác giả: |
Phạm Thế Huệ, Trần Quang Hạnh, Trần Quang Hân |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Năm: |
2012 |
|
9. Trương La, Vũ Văn Nội, Trịnh Xuân Cư và Vũ Chí Cương (2008), “Đánh giá khả năng phân giải chất khô của các khẩu phần sử dụng phụ phẩm công nông nghiệp làm thức ăn vỗ béo cho bò”, Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi, số 12, tháng 6/2008, tr. 26-33 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng phân giải chất khô của các khẩu phần sử dụng phụ phẩm công nông nghiệp làm thức ăn vỗ béo cho bò”, "Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi |
Tác giả: |
Trương La, Vũ Văn Nội, Trịnh Xuân Cư và Vũ Chí Cương |
Năm: |
2008 |
|
10. Trương La, Vũ Văn Nội và Trịnh Xuân Cư (2009), “Sử dụng thân cây ngô sau thu hoạch để nuôi vỗ béo bò lai Sind tại Đắk Lắk”, Tạp chí KHKT Chăn nuôi, số 20, tháng 10/2009, tr. 29-33 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng thân cây ngô sau thu hoạch để nuôi vỗ béo bò lai Sind tại Đắk Lắk |
Tác giả: |
Trương La, Vũ Văn Nội, Trịnh Xuân Cư |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKT Chăn nuôi |
Năm: |
2009 |
|
11. Trương La (2011), “Sử dụng lõi ngô trong khẩu phần vỗ béo bò thịt. Viện khoa học kỹ thuật Nông lâm Tây Nguyên”, Bản tin thông tin khoa học công nghệ số 01/2011 - Trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ Đăk lăk |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng lõi ngô trong khẩu phần vỗ béo bò thịt |
Tác giả: |
Trương La |
Nhà XB: |
Bản tin thông tin khoa học công nghệ số 01/2011 |
Năm: |
2011 |
|
12. Hồ Thị Liễu (2004),” Điều tra những loài thực vật thuộc lớp 2 lá mầm chứa tannin vùng tây nam khu BTTN Sơn Trà - Đà Nẵng”, Kỷ yếu hội nghị khoa học Đại học Đà Nẵng lần thứ 3: 356-360 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỷ yếu hội nghị khoa học |
Tác giả: |
Hồ Thị Liễu |
Năm: |
2004 |
|
13. Dương Thanh Liêm (2008), Độc chất học thực phẩm và vệ sinh an toàn nông sản thực phẩm, Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Độc chất học thực phẩm và vệ sinh an toàn nông sản thực phẩm |
Tác giả: |
Dương Thanh Liêm |
Năm: |
2008 |
|
14. Phạm Quang Ngọc, Nguyễn Viết Đôn (2013), “ảnh hưởng của các mức và nguồn tannin từ lá keo giậu, lá sắn, lá chè đại và tannin tinh khiết bổ sung vào khẩu phần cơ sở đến lên men tiêu hóa dạ cỏ và lượng methane thải ra từ dạ cỏ trong điều kiện invotro”. Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi, số 42, tháng 6/2013, tr.36-60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ảnh hưởng của các mức và nguồn tannin từ lá keo giậu, lá sắn, lá chè đại và tannin tinh khiết bổ sung vào khẩu phần cơ sở đến lên men tiêu hóa dạ cỏ và lượng methane thải ra từ dạ cỏ trong điều kiện invotro |
Tác giả: |
Phạm Quang Ngọc, Nguyễn Viết Đôn |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi |
Năm: |
2013 |
|
15. Tiêu chuẩn Việt Nam (2001), TCVN 4331-2001, Thức ăn chăn nuôi, Xác định hàm lượng lipit trong thức ăn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
TCVN 4331-2001 |
Tác giả: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
16. Tiêu chuẩn Việt Nam (2001), TCVN 4326:2001, Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
TCVN 4326:2001 |
Tác giả: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
17. Tiêu chuẩn Việt Nam (2007), TCVN 4325:2007 Thay thế: TCVN 4325-86 Thức ăn chăn nuôi: Lấy mẫu (Animal feeding stuffs. Sampling) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
TCVN 4325:2007 Thay thế: TCVN 4325-86 |
Tác giả: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
18. Tiêu chuẩn Việt Nam (2007), TCVN 4328-1:2007 Thay thế: TCVN 4328:2001 Thức ăn chăn nuôi, Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô.Phần 1: Phương pháp Kjeldahl |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
TCVN 4328-1:2007 Thay thế: TCVN 4328:2001 |
Tác giả: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
19. Tiêu chuẩn Việt Nam (2007), TCVN 4329:2007 Thay thế: TCVN 4329-93 Thức ăn chăn nuôi, Xác định hàm lượng xơ thô, Phương pháp có lọc trung gian |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
TCVN 4329:2007 Thay thế: TCVN 4329-93 |
Tác giả: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
20. Tiêu chuẩn Việt Nam (2007), TCVN 4327-2007, Thức ăn chăn nuôi, Xác định hàm lượng khoáng tổng số |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), TCVN 4327-2007 |
Tác giả: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
21. Đinh Văn Tuyền, Vũ Chí Cương, Nguyễn Viết Đôn, Nguyễn Thiện Trường Giang, (2010), “Ảnh hưởng của việc bổ sung hạt bông trong khẩu phần đến phát thải nitơ, phốt pho và mê tan ở bò”. Phần dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi, Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi 2010. Trang: 119-133 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của việc bổ sung hạt bông trong khẩu phần đến phát thải nitơ, phốt pho và mê tan ở bò |
Tác giả: |
Đinh Văn Tuyền, Vũ Chí Cương, Nguyễn Viết Đôn, Nguyễn Thiện Trường Giang |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2010 |
|
22. Nguyễn Xuân Trạch (2003), Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Trạch |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
23. Nguyễn Xuân Trạch (2004), Giáo trình chăn nuôi trâu bò, Nhà xuất bản Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi trâu bò |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Trạch |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
24. Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm (2004), “Nuôi vỗ béo bò Lai Sind bằng rơm có bổ sung cỏ xanh, ure, bã bia và cho uống dầu lạc”. Tạp chí chăn nuôi số 12/2014 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi vỗ béo bò Lai Sind bằng rơm có bổ sung cỏ xanh, ure, bã bia và cho uống dầu lạc”. "Tạp chí chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm |
Năm: |
2004 |
|
25. Đỗ Thị Thanh Vân, Nguyễn Thành Trung, Vũ Chí Cương, Lê Văn Hùng (2008), “Nghiên cứu sử dụng thân lá lạc ủ chua trong khẩu phần ăn của bò vỗ béo tại tỉnh Quảng Trị”. Viện chăn nuôi, Tạp chí khoa học và công nghệ chăn nuôi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sử dụng thân lá lạc ủ chua trong khẩu phần ăn của bò vỗ béo tại tỉnh Quảng Trị”. Viện chăn nuôi |
Tác giả: |
Đỗ Thị Thanh Vân, Nguyễn Thành Trung, Vũ Chí Cương, Lê Văn Hùng |
Năm: |
2008 |
|
26. Viện chăn nuôi quốc gia (2001), Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc gia cầm Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc gia cầm Việt Nam |
Tác giả: |
Viện chăn nuôi quốc gia |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
27. AOAC (1973).18.01, Animal feeding stuff: Global Standard for the Determination of Acid Detergent Fibre (ADF) and Lignin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Animal feeding stuff |
Tác giả: |
AOAC |
Năm: |
1973 |
|