1. Trang chủ
  2. » Tài Chính - Ngân Hàng

Thuyết trình môn nguyên lý kế toán kế toán quá trình mua hàng

27 582 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Kế toán quá trình mua hàng
Tác giả Nhóm 4
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Chuyên ngành Kế toán
Thể loại Bài thuyết trình
Định dạng
Số trang 27
Dung lượng 422,39 KB

Nội dung

1.Khái niệmQuá trình thu mua vật tư, hàng hóa là quá trình vốn kinh doanh ở các đơn vụ từ hình thái tiền tệ sang hình thái hiện vật.. Quá trình này sẽ kết thúc khi doanh nghiệp đã than

Trang 1

Nhóm 4

Chủ đề: Kế toán quá trình

mua hàng

Trang 2

Chương 8

Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

 Trong quá trình kinh doanh, vốn vận động biến đổi liên tục

 Để đánh giá hiệu quả toàn diện cả quá trình đòi hỏi những thông tin chi tiết.

 Nên kế toán phải phân chia quá trình kinh doanh thành từng giai đoạn.

 2 Kế toán quá trình sản xuất (trong ngành sx vật chất)

quả tiêu thụ

Trang 3

Nội dung chính

2 Quy trình tổ chức quá trình mua hàng

3 Nhiệm vụ của kế toán

4 Tài khoản sử dụng

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua hàng

6 Sơ đồ kế toán

7 Ví dụ minh họa

Trang 4

1.Khái niệm

Quá trình thu mua vật tư, hàng hóa là quá trình

vốn kinh doanh ở các đơn vụ từ hình thái tiền tệ sang hình thái hiện vật

Quá trình này sẽ kết thúc khi doanh nghiệp đã

thanh toán xong toàn bộ tiền mua hàng và vật tư, hàng hóa đã được kiểm nhận để nhập kho hoặc

chuyển thẳng vào quá trình sản xuất, kinh doanh.

Trang 5

1.Khái niệm

Nhà cung c p ấp

Hàng hóa có trong kho để bán (hàng tồn

Hàng hóa mua vào

Giá vốn hàng hóa ốn

hànggias

Hàng hóa bán ra Giá vốn hàng bán và doanh

số sớm

Trang 6

2 Quy trình tổ chức quá trình mua hàng

Trang 7

3 Nhiệm vụ của kế toán

lượng, chi tiết theo từng chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại vật tư, hàng hóa.

mua vào, nhập kho hoặc sử dụng thẳng cho sản xuất.

kiểm soát giá cả, chi phí phát sinh trong quá trình

thu mua và tình hình thực hiện các hợp đồng mua

hàng.

Trang 8

4 Tài khoản sử dụng

1. Tài kho n 111 - Ti n m tản 111 - Tiền mặt ền mặt ặt

2. Tài kho n 112 - Ti n g i ngân hàngản 111 - Tiền mặt ền mặt ửi ngân hàng

3. Tài kho n 151 - Hàng mua đang đi đản 111 - Tiền mặt ườngng

4. Tài kho n 152 – Nguyên v t li uản 111 - Tiền mặt ật liệu ệu

5. Tài kho n 153 – Công c , d ng cản 111 - Tiền mặt ụ, dụng cụ ụ, dụng cụ ụ, dụng cụ

6. Tài kho n 156 - Hàng hóaản 111 - Tiền mặt

7. Tài kho n 211 – TS c đ nh h u hìnhản 111 - Tiền mặt ố định hữu hình ịnh hữu hình ữu hình

8. Tài kho n 213 – TS c đ nh vô hìnhản 111 - Tiền mặt ố định hữu hình ịnh hữu hình

Trang 9

9. Tài kho n 331 - Ph i tr ngản 111 - Tiền mặt ản 111 - Tiền mặt ản 111 - Tiền mặt ườngi bán

10. Tài kho n 333 - Thu và các kho n ph i n p ản 111 - Tiền mặt ế và các khoản phải nộp ản 111 - Tiền mặt ản 111 - Tiền mặt ộp

nhà nướcc

11. Tài kho n 521 - Chi t kh u thản 111 - Tiền mặt ế và các khoản phải nộp ấp ương mạing m iại

12. Tài kho n 611 đ n 642 ản 111 - Tiền mặt ế và các khoản phải nộp

Trang 10

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua hàng

Khi mua hàng t bên ừ bên

v n chuy n, b c d ật liệu ểm nhận và nhập ố định hữu hình ỡ

Khi mua hàng không

nh p kho mà xu t ật liệu ấp

th ng cho s n xu t ẳng cho sản xuất ản 111 - Tiền mặt ấp kinh doanh ho c đã ặt mua nh ng đ n cu i kì ư ế và các khoản phải nộp ố định hữu hình

ch a có phi u nh p ư ế và các khoản phải nộp ật liệu

Khi các chi phí, b c d ố định hữu hình ỡ

th c t phát sinh trong ực tế phát sinh trong ế và các khoản phải nộp

quá trình thu mua

đ ược c tính vào giá th c ực tế phát sinh trong

t c a hàng nh p ế và các khoản phải nộp ủa hàng nhập ật liệu

Khi mua hàng có chi t kh u th ế và các khoản phải nộp ấp ương mại ng

m i ại

Khi mua hàng b ịnh hữu hình thi u hàng – th a ế và các khoản phải nộp ừ bên

hàng

Trang 11

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua hàng

Khi hàng nhập từ bên ngoài, hàng đã

được kiểm nhận và nhập kho, căn cứ vào

giá mua, kế toán ghi

Nợ TK ‘ Nguyên vật liệu’ : giá mua

Nợ TK “Công cụ, dụng cụ”: giá mua

Nợ TK “Hàng hoá”: giá mua

Nợ TK “Thuế GTGT được khấu trừ”: số thuế GTGT

Nợ TK “ Tài sản CĐHH”: giá mua

Nợ TK “Tài sản CĐVH”: giá mua

Trang 12

5 Ghi chép các nghiệp vụ kế

toán

Khi hàng mua từ bên ngoài, hàng đã được kiểm nhận và nhập kho, căn cứ vào giá mua, kế toán ghi:

Có TK “Phải trả người bán”: nếu chưa trả tiền

Có TK “Tiền mặt”: nếu mua bằng tiền mặt

Có TK ‘ tiền gửi ngân hàng’ : nếu mua bằng chuyển

khoản

Trang 13

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua hàng

Các chi phí, bốc dỡ Thực tế phát sinh trong quá trình thu mua được tính vào giá thực tế của hàng nhập, kế toán ghi:

 Nợ TK ‘ Nguyên vật liệu’: chi phí thu mua

 Nợ TK ‘ Hàng hóa’ : chi phí thu mua

 Nợ TK ‘ Công cụ, dụng cụ’ : chi phí thu mua

 Nợ TK “Tài sản CĐHH”: chi phí thu mua

 Nợ TK “Tài sản CĐVH” chi phí thu mua

Trang 14

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua

hàng

Các chi phí, bốc dỡ Thực tế phát sinh trong quá trình thu mua được tính vào giá thực tế

của hàng nhập, kế toán ghi:

 Có TK “Phải trả người bán”: nếu chưa trả tiền

 Có TK “Tiền măt”: nếu chi bằng tiền mặt

 Có TK “Tiền gửi ngân hàng”: nếu chi bằng

chuyển khoản

Trang 15

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua

hàng

 Khi thanh toán tiền hàng, vận chuyển cho

người bán, người vận chuyển, bốc dỡ, kế toán ghi:

Nợ TK “Phải trả người bán”: theo số tiền đã thanh toán

Có TK “Tiền mặt”: thanh toán bằng tiền mặt

Có TK “Tiền gửi ngân hàng”: thanh toán bằng chuyển khoản

Có TK “Vay ngắn hạn”: thanh toán bằng tiền vay

Trang 16

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua hàng

Khi hàng mua không nhập kho mà xuất thẳng cho sản xuất kinh doanh hoặc hàng đã mua như đển cuối kì

chưa có phiếu nhập thì kế toán ghi:

 Nợ TK “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”: vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm

 Nợ TK “Chi Phí sản xuất chung”: vật liệu dung chung cho sản

xuất

 Nợ TK “Chi phí bán hàng”: vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng

 Nợ TK “Chi phí quản lí doanh nghiệp”: chi phí dành cho bộ phận quản lí chung

 Nợ TK “Hàng mua đang đi trên đường”: nếu cuối tháng hàng vẫn chưa nhập kho

Trang 17

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua

hàng

Khi hàng mua không nhập kho mà xuất thẳng cho sản xuất kinh doanh hoặc hàng đã mua như đển cuối

kì chưa có phiếu nhập thì kế toán ghi:

Có TK “Phải trả người bán”: nếu đã chấp nhận thanh toán

Có TK “ Tiền mặt”: nếu mua bằng tiền mặt

Có TK “Tiền gửi ngân hàng”: nếu mua bằng chuyển

khoản

Trang 18

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua hàng

* Khi mua hàng có chiết khấu thương mại :

Chiết khấu thương mại là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua với số lượng lớn Hàng hóa thương mại áp dụng hình thức chiết khấu thương mại cho khách hàng thì trên GTGT ghi giá đã chiết khấu thương mại dành cho khách hàng, thuế GTGT , tổng giá thanh toán đã có thuế GTGT.

- Trường hợp mua hàng số lượng lớn được hưởng chiết khấu thương mại , giá phản ánh trên hóa đơn là giá đã giảm giá (đã khấu trừ chiết khấu thương

mại)

Bên mua

Nợ TK : 156 : Giá mua hàng hóa đã giảm chưa VAT

Nợ TK : 1331 : Thuế GTGT được khấu trừ.

Có TK 111,112,331 : Tổng thanh toán

Trang 19

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua hàng

Khi mua hàng b thi u hàng – th a hàng ị thiếu hàng – thừa hàng ếu hàng – thừa hàng ừa hàng

- Khi thi u hàng : ếu hàng – thừa hàng

Hàng v kho thi u so v i hóa đ n,k toán h ch toán nh sau : ền mặt ế và các khoản phải nộp ớc ơng mại ế và các khoản phải nộp ại ư

+ N 156 : s hàng th c t nh p kho ợc ố định hữu hình ực tế phát sinh trong ế và các khoản phải nộp ật liệu

+ N 1381 : hàng thi u ch x lý ợc ế và các khoản phải nộp ờng ửi ngân hàng

+ N 1331 : S thu GTGT đ ợc ố định hữu hình ế và các khoản phải nộp ược c kh u tr theo hóa đ n (s đ ) ấp ừ bên ơng mại ố định hữu hình ủa hàng nhập

+ Có tài kho n : 111, 112, 331 ản 111 - Tiền mặt

K toán kho s ph i liên h v i bên bán đ tìm nguyên nhân, các nguyên nhân gây thi u hàng bao ế và các khoản phải nộp ản 111 - Tiền mặt ệu ớc ểm nhận và nhập ế và các khoản phải nộp

Trang 20

5 Ghi chép các nghiệp vụ mua hàng

-Khi thừa hàng :

Khi phát hiện thừa hàng kế toán phải lập biên bản và tìm nguyên nhân

Nếu do nhầm lẫn , cân đo hay lỗi khi ghi sổ, … Thì điều chỉnh lại sổ kế toán Nếu chưa xác định được nguyên nhân chờ xử lý hạch toán :

Nợ 156 : Số hàng thừa

Có 3381 : Số hàng thừa chờ giải quyết

Xử lý hàng thừa :

+ Nếu trả lại hàng cho người bán :

Nợ 3381 : Số hàng thừa chờ giải quyết

Có 156 : Số hàng thừa

+Nếu không tìm được nguyên nhân :

Nợ 3381 : Số hàng thừa chờ giải quyết

Có 711 : Số hàng thừa

Trang 21

6 Sơ đồ kế toán

Trang 22

7 Ví dụ minh họa

Trang 191 Giáo trình nguyên lí kế toán

Vd: tình hình mua vật liệu và công cụ dụng cụ trong tháng 5 tại một doanh nghiệp như sau (đơn

vị 1000đ)

1.Mua 1 lô vật liệu chính trị giá 2000 ( chưa có thuế GTGT 10 %) chưa thanh toán cho người bán Hàng đã nhập kho

2 Chi phí vận chuyện, bốc dỡ và kiểm nhận số vật liệu nói rên đã chi trả bằng tiền mặt :100

3 Thu mua vật liệu phụ và công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán ( thuế GTGT 10%) là

1320, trong đó: vật liệu phụ 792, công cụ dụng cụ 528 Đã thanh toán cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng Cuối tháng hàng vẫn chưa về nhập kho.

4 Dùng tiền mặt mua 1 số vật liệu phụ theo tổng giá thanh toán 550, trong đó thuế GTGT 10 % Hàng đã kiểm nhận đầy đủ, nhập kho 50% và đưa vào phân xưởng để sản xuất sản phẩm 50%

5 Thanh toán 50% tiền mua vật liệu chính cho người bán chuyển khoản.

Trang 23

6 Thu mua 1 lô nguyên vật liệu trị giá 3000, được đóng gói trong 500 kiện hàng, DN đã thanh toán cho bên bán bằng tiền mặt Khi hàng về kho, kế toán kho phát hiện thiếu 10 kiện

hàng Kế toán kho làm việc lại với bên bán hàng và bên vận chuyển thì phát hiện ra 10 kiện hàng này thất lạc trong quá trình vận chuyển Bên vận chuyển đề nghị mua đền số hàng trên

Trang 24

Định khoản

1 Nợ TK ‘ Nguyên liệu’ : 2000

Nợ TK ‘ Thuế GTGT được khấu trừ’ : 200

Có TK ‘ Thanh toán với người bán’: 2200

2 Nợ TK ‘ nguyên vật liệu’: 100

Có TK ‘ Tiền mặt’ : 100

3 Nợ TK ‘ Hàng mua đi trên đường’ : 1200

Nợ TK ‘ Thuế GTGT được khấu trừ’: 120

Có TK ‘ Tiền gửi ngân hàng’: 1320

Trang 25

4 Nợ TK ‘ Nguyên vật liệu’: 250

Nợ TK ‘ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp’: 250

Nợ TK ‘ Thuế GTGT được khấu trừ’: 50

Có TK ‘ Tiền mặt’: 550

5 Nợ TK ‘Thanh toán với người bán’: 1100

Có TK ‘ Tiền gửi ngân hàng’: 1100

Trang 26

6 Hàng về kho thiếu so với hóa đơn,kế toán hạch toán như sau : + Nợ 156 : số hàng thực tế nhập kho

Trang 27

Thank for watching!

Ngày đăng: 16/03/2016, 23:05

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

6. Sơ đồ kế toán - Thuyết trình môn nguyên lý kế toán kế toán quá trình mua hàng
6. Sơ đồ kế toán (Trang 3)
6. Sơ đồ kế toán - Thuyết trình môn nguyên lý kế toán kế toán quá trình mua hàng
6. Sơ đồ kế toán (Trang 21)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w