1. Trang chủ
  2. » Mầm non - Tiểu học

Kế hoạch giảng dạy kế hoạch tuần trường mầm non

69 3,2K 12

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 69
Dung lượng 1,47 MB

Nội dung

viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ănCó hành vi trong ăn uống như mời cô, mời bạn,… không uống nước lã Ôn

Trang 1

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi Lớp B1

CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON Tuần 1: Trường Mầm Non Của Bé :Từ ngày 19 - 23 /8 /2013 Thời

gian

Hoạt động

Nội dung hoạt động

trưa, chiều, tối

Biết tên trường, lớpđịa chỉ của trường

NB các buổisáng, trưa, chiều, tối

Biết tên trường, lớpđịa chỉ của trường

Biết sử dụng các từ trong giao tiếp:Cảm

ơn, xin lỗi,

TCVĐ: Tung cao

TCDG: Tậptầm

vôngChơi tự do

HĐCCĐ:

SS sự giống và khác nhaucủa đồ dùng, đồ chơi TCVĐ:

Tung caohơn nữaChơi tự do

HĐCCĐ:

Tên công việc củacô giáo và các Bác trong trường

TCDG: Tậptầm

vôngChơi tự do

HĐCCĐ:

SS sự giống và khác nhau của đồ dùng, đồ chơiTCVĐ: Tung caohơn nữaChơi tự do

THỂ DỤC

Đi bằng gót chân

TC: Tìm bạn thân

VĂN HỌC

Thơ: Bé tới trường

LQVT

Đếm ĐDĐC tronglớp,( Đếm theo khả năng)

GDAN

DH:Vui đếntrườngTC: Đoán tên bạn hát

GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây

GHT: Biết đặc điểm công dụng của một số ĐDĐC,xếp hình lớp học của bé

PV(C) - NT - XD

11h30

Vệ sinh,

ăn trưa Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn

Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động

Trang 2

viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn

Có hành vi trong ăn uống như mời cô, mời bạn,… không uống nước lã

Ôn:

Trường MN của bé

LQKTM:

Đi bằng gót chân

TC: Tìm bạn thân

Trò chuyện với trẻ biết giữ đầu tóc, quần

áo gọn gàng

Ôn:

Đi bằng gót chân

TC: Tìm bạn thân

LQKTM:

Thơ: Bé tới trường

Dạy trẻ biết cất đồ dùng đúng nơi quy định

Ôn :

Thơ: Bé tới trường

LQKTM:

Đếm ĐDĐC trong lớp, ( Đếm theo khả năng)Dạy trẻ biết giữ gìn

vệ sinh môi trường

Ôn:

Đếm ĐDĐC tronglớp, (Đếm theo khả năng)

LQKTM

Vui đến trườngTC: Đoán tên bạn hát

Trò chuyện với trẻ biếtgiữ đầu tóc, quần áo gọn gàng

Ôn:

Vui đến trườngTC: Đoán tên bạn hát

LQKTM:

Xé dán hoa trang trí rèmcửa

( ĐT)

Dạy trẻ biết cất đồ dùngđúng nơi quy định

16h30-17h Vệ sinh; Trả trẻ Nhận xét, nêu gương cuối ngàyVệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi

Trang 3

Lớp B1

CHỦ ĐỀ: LỚP HỌC CỦA BÉ Tuần 2: Từ ngày 26-30/8/2013 Thời

Ứng xử lễ phép

Biết tên địa chỉ của trường

Biết giơ tay khi muốn nói

-Một số quy định của lớp

Bỏ khănChơi tự do

HĐCCĐ:

Phân loại

đồ dùng đồ chơi theo2-3 dấu hiệu

TCDG:

Lộn cầu vồngChơi tự do

HĐCCĐ:

Tên công việc của các

cô, bác trong trường

TCVĐ:

Bỏ khănChơi tự do

HĐCCĐ:

Phân loại

đồ dùng đồ chơi theo2-3 dấu hiệu

TCDG:

Lộn cầu vồngChơi tự do

HĐCCĐ: SS

sự giống và khác nhau

của đồ dùng,

đồ chơi

TCVĐ: Bỏ khăn

KPKH

Lớp học củabé(XH )

Thể dục

Bò bằng bàntay,cẳng chânTC: Mèo đuổi chuột

Văn học

Chuyện:

Người bạn tốt

Toán

Xếp tương ứng 1-1,ghếpđôi

9h30-10h20

Chơi và

hoạt động

ở các góc

GPV:Bác cáp dưỡng, cô giáo, GNT: Vẽ lớp học của bé, làm đồ chơi từ NVL sẵn có ở địa phươngGXD: Xây trường MG, lớp học, sân chơi

GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, GHT: Biết đặc điểm công dụng của 1 số ĐDĐC, xếp hình lớp học của bé

ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn

Trang 4

Ôn:

Xé dán hoa trang trí rèmcửa (ĐT)

LQKT mới:

Lớp học củabé(XH

Trò chuyện với trẻ biết giữ đầu tóc, quần áogọn gàng

ÔN:

Lớp học củabé(XH

LQKT mới:

Bò bằng bàn tay,cẳng chânTC: Mèo đuổi chuột

Dạy trẻ biết cất đồ dùng đúng nơi quyđịnh

Ôn:

Bò bằng bàntay,cẳng chânTC: Mèo đuổi chuộtLQKT mới:

Chuyện:

Người bạn tốt

Dạy trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường

Ôn:

Chuyện:

Người bạn tốt

LQKTM:

Xếp tương ứng 1-1,ghếpđôi

Trò chuyện với trẻ biết giữ đầu tóc, quần áogọn gàng

Ôn:Xếp tương ứng 1-1,ghếpđôi

LQKT mới:NH: Cô giáo : VĐMH: Vui đến trường

Dạy trẻ biết cất đồdùng đúng nơi quyđịnh

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra vềĐánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi Nhở B1

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG VÀ ĐỒ CHƠI TRONG LỚP

Tuần 3: Từ ngày 2-6/9/2013

Trang 5

Biết sử dụng các từ trong giao tiếp

Biết bày tỏ nhu cầu tìnhcảm và hiểubiếtcủa bảnthân bằng các câu đơn,ghép

Biết sử dụng các từ trong giao tiếp

Nhận biết 1

số kí hiệuthông thường

trời

Nghĩ lễ 2-9 HĐCCĐ:

Phân loại ĐDĐ C theo 2-3 dấu hiệuTCDG:

Chi chi chànhchành

Chơi tự do

HĐCCĐ:

So sánh sự giống và khác nhau của ĐD ĐCTCVĐ:

Đổi ĐC chobạn

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Phân loại ĐDĐ C theo 2-3 dấuhiệu

TCDG:

Chi chi chành chànhChơi tự do

HĐCCĐ:

So sánh sự giống và khácnhau của ĐD ĐC

TCVĐ: Đổi ĐC cho bạn

học)

Nghĩ lễ 2-9 Âm nhạc

Nghe hát: Cô Giáo

VĐMH: Vui đến trường

TOÁN:Nhận

biết sự bằng nhau về số lượng giữa 2 nhóm đồ vật

Tạo hình

Nặn ĐDĐC trong lớp( YT)

KPKH

Một số ĐDĐC trong lớp (KP)

Thể dục

Chuyền bóng qua đầu, qua chân

TC: Về đúng nhà

GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổiGHT: Biết đặc điểm công dụng của1số ĐDĐC, xếp hình lớp học của bé

ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn

Trang 6

số lượng giữa

2 nhóm đồ vật

LQKTMNặn ĐDĐC trong lớp( YT)

Dạy trẻ biết cất đồ dùng đúng nơi quyđịnh

Ôn:

Nặn ĐDĐC tronglớp( YT)

LQKT mới:

1 số đồ dùng đồ chơi trong lớp

Dạy trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường

Ôn:

1 số đồ dùng đồ chơi trong lớp

LQKT mới:

Chuyền bóng qua đầu, qua chân

Trò chuyện với trẻ biếtgiữ đầu tóc, quần áo gọn gàng

Ôn:

Chuyền bóng qua đầu, qua chân

LQKT mới: Gấu con bị đau răng

Dạy trẻ biết cất đồ dùng đúng nơi quyđịnh Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra vềNhận xét, nêu gương cuối ngày

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Trang 7

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi Nhở B 1

CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE

Tuần 4: Tôi là ai :Từ ngày 9-13/9/2013 Thời

danh

NB 1 kí hiệu thông

thường vd:

WC

Biết bày tỏ nhu cầu thông cảm

và hiểu biết của bản thân

Biết chức năng của 5 giác quan, biết tên và đặc điểm của bạn…

NB 1 kí hiệu thông thường vd:

WC

Biết bày tỏ nhu cầu thông cảm và hiểu biết của bản thân

cảm xúc phù hợp

TCVĐ:

Trời mưaChơi tự do

HĐCCĐ:

Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân, sovới đối tượng khác…

TCDG:

Nu na nu nốngChơi tự do

HĐCCĐ:

Biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm của cácbài hát

TCVĐ:

Trời mưaChơi tự do

HĐCCĐ:

NB và bộc

lộ 1 số trạngthái

cảm xúc phù hợp

TCDG:

Nu na nu nốngChơi tự do

HĐCCĐ:

Xác định vị trí của đồ vật

so với bản thân, sovới đối tượng khác…

TCVĐ:

Trời mưaChơi tự do

8h30-9h30 HĐCCĐ ( HĐH)

VĂN HỌC

Chuyện : Gấucon bị đau răng

TOÁN

Phân biệt nhiều-ít

ÂM NHẠC

Dạy hát:

Tay thơm tay ngoanTC: Ai nhanh nhất

TẠO HÌNH

Cát dán hình em bé

( M)

KPKH:

Tôi là ai? ( XH)

GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổiGHT: Nói đúng tên bạn, đồ dùng của tôi

PV(C) NT XD

Trang 8

ăn trưa

Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn

ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn

Ôn:

Chuyện : Gấucon bị đau răng

LQKTM Phân biệt nhiều-ít

Biết tên tuổi giới tính sở thích, khả năng của bản thân

ÔN:

Phân biệt nhiều-ít

LQKT mới:

Dạy hát:

Tay thơm tay ngoanTC: Ai nhanh nhất

Biết phòngtránh nhữngnơi nguy hiểm

Ôn:

Dạy hát:

Tay thơm tay ngoanTC: Ai nhanh nhấtLQKT mới:

Cát dán hình em bé

Nhận biết

và phòng tránhnhững hành động nguyhiểm…

Ôn:

Cát dán hình em bé

Ôn:

Tôi là ai

LQKT mới:Ném xa bằng một tay TC: Tai ai thính

Dạy trẻ biết cất đồ dùng đúng nơi quy định

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi Nhỡ B1

CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE

Trang 9

Tuần 5: Vui hội trăng rằm của bé :Từ ngày 16-20/9/2013 Thời

điểm

danh

Biết bày tỏ nhu cầu tìnhcảm và hiểubiết của bảnthân bằng các câu đơn ,ghép

Biết sử dụng các từ trong giao tiếp:Cảm

ơn, xin lỗi,

Trò chuyện

về ngàyhộitrăng rằm

Kể lại sự việc theo trình tự mạchlạc

Biết sử dụng các từ trong giao tiếp:Cảm

ơn, xin lỗi,

ngày hội trăng rằmTCVĐ: Kéoco

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Lựa chọn

đồ chơi, trò chơi theo ý thích

TCDG:

Cướp cờChơi tự do

HĐCCĐ:

Tổ chức cho trẻ múa hát về

ngày hội trăng rằm

TCVĐ: Kéo co

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Lựa chọn

đồ chơi, trò chơi theo ý thích

TCDG:

Cướp cờChơi tự do

HĐCCĐ:

Tổ chức chotrẻ múa hát về

ngày hội trăng rằm

TCVĐ: Kéo coChơi tự do

Văn học:

Thơ: Bé yêutrăng

Toán

So sánh nhỏ

to-KPKH(TT)

Trò chuyện

về ngày tết trung thu( XH)

Âm nhạc NH: Chiếc

đèn ông sao.VĐMH: Rước đèn dưới trăng

10h15-11h30 Vệ sinh, ăn trưa

Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn… Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng,

ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn

Trang 10

11h30-14h

Ngủ trưa

Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh

Ôn:

Ném xa bằng 1 tayTC: Tai ai tinh

LQKTM:

Thơ: Bé yêutrăng

Trò chuyện với trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng

Ôn:

Thơ: Bé yêutrăng

LQKTM:

So sánh nhỏ

to-Dạy trẻ biết cất đồ dùngđúng nơi quyđịnh

Ôn:

So sánh nhỏ

to-LQKTM:

Trò chuyện

về ngày tết trung thu( XH)

Dạy trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường

Ôn:

Trò chuyện

về ngày tết trung thu( XH)

Ôn:

NH: Chiếc

đèn ông sao.VĐMH: Rước đèn dưới trăngLQKTM: Nặn bạn tậpthể dục

Dạy trẻ biết cất đồ dùngđúng nơi quyđịnh

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Trang 11

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi Nhở B1

CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE Tuần 6: Cơ thể của tôi : Từ ngày 23-27/9/2013

điểm

danh

NB 1 kí hiệuthông

thường vd:

WC

Biết bày tỏ nhu cầu thông cảm và hiểu biếtcủa bản thân

Biết chức năng của 5 giác quan, biết tên và đặc điểm của bạn…

NB 1 kí hiệu thôngthường vd: WC

Biết bày tỏ nhu cầu thông cảm

và hiểu biếtcủa bản thân

TCVĐ:

Về đúng nhà

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Xác định vị trí của đồ vật

so với bản thân, sovới đối tượngkhác…

TCDG:

Xỉa cá mèChơi tự do

HĐCCĐ:.

Biết bộc lộ tình cảm phù hợp khinghe âm thanh gợi cảm của bàihát

TCVĐ:

Về đúng nhà

Chơi tự do

HĐCCĐ:

NB và bộc

lộ 1 sốtrạng cảm xúc phù hợp

TCDG:

Xỉa cá mèChơi tự do

HĐCCĐ:

Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân, so với đối tượng khác…

TCVĐ:

Về đúng nhà

THỂ DỤC

Bò bằng bàn tay, bàn chânTC: Lộn cầu vồng

VĂN HỌC

Thơ : Đôi mắt của em

TOÁN

Nhận biết phia trước,phía sau

so với bảnthân bạn khác

ÂM NHAC

VĐMH: Cái Mũi.NH: Tập rữa mặt

GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổiGHT: Nói đúng tên bạn, đồ dùng của tôi

PV(C) - NT – XD

Trang 12

Ôn:

Nặn bạn tập thể dục (ĐT)

LQKTM:

Bò bằng bàntay, bàn chânTC: Lộn cầuvồng

Biết tên tuổi giới tínhsở thích, khả năng của bản thân

ÔN:

Bò bằng bàn tay, bàn chânTC: Lộn cầu vồng

LQKTM:

Thơ : Đôi mắt của em

Biết phòng tránh những nơi nguy hiểm

Ôn:

Thơ : Đôi mắt của em

LQKTM:

Nhận biết phia trước, phía sau so với bản thânbạn khác

Nhận biết

và phòng tránhnhững hành động nguyhiểm…

Ôn: Nhận

biết phia trước, phíasau so với bản thân bạn khác

LQKTM

VĐMH:

Cái Mũi

NH: Tập rữa mặt

Biết tên tuổi giới tính

sở thích, khả năng của bản thân

Ôn:

VĐMH: CáiMũi

NH: Tập rữa mặt

LQKTM:

VTTN: Mờibạn ănNH: Thật đáng chê

Dạy trẻ biết cất đồ dùng đúng nơi quy định

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Trang 13

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi Nhở B1

Tuần 7: Tôi cần gì để lớn lên và mạnh khỏe: Từ ngày 30/9-4/10/2013

WC…

Biết đánh răng lau mặt vệ sinh sau khi ngủ dậy, trẻ biếtche miệng khi ho ngáp, hắt hơi

Biết bày tỏ nhu cầu tình cảm

Nhận biết 1

số kí hiệu thông thường VD:

W…

Biết đánh răng lau mặt

vệ sinh sau khi ngủ dậy,trẻ biết che miệng khi

ho ngáp, hắthơi

TCVĐ:

Trời mưaChơi tự do

HĐCCĐ:

Có 1 số hành

vi tốt trong vệsinh phòng bệnh răng miệng, biết đội mũ, biết nói với ngườilớn khi đau ốm

TCDG:

Xĩa cá mèChơi tự do

HĐCCĐ:

Giữ gìn VS

và bảo vệ môi trường

TCVĐ:

Trời mưa Chơi tự do

HĐCCĐ:

Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh răng miệng, biết đội mũ, biết nói với người lớn khi đau ốmTCDG:

Xĩa cá mèChơi tự do

HĐCCĐ: Giữ gìn VS

và bảo vệ môi trường

TCVĐ::Trời mưaChơi tự do

KPKH

Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh

THỂ DỤC

Bật liên tục

về phía trước

TC: Kéo co

VĂN HỌC:

Thơ: tâm sự của cái mũi

Toán:

Sắp xếp theo thứ tự

từ nhỏ đến lớn và ngược lại

GPV: Gia đình, cửa hàng thực phẩm, ăn uống

GNT: Vẽ vườn cây ăn quả…

GXD: Xây công viên cây xanhGTN: Đong nước, làm bánh

GHT: So sánh chiều cao, phân loại các nhóm thực phẩm bằng tranh lô

PV(C) TN ( C ) NT( C ) HT( C) PV XD( C)

Trang 14

NT – XD HT - PV XD - TN - NT TN - HT

10h20-11h30

Vệ sinh, ăn

trưa

Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ănTrẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn

Có hành vi trong ăn uống như mời cô, mời bạn,… không uống nước lã

11h30-14h

Ngủ trưa

Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh

Ôn:

Vẽ mũ nón(YT)

LQKT mới:

Tôi cần gì đểlớn lên và khỏe mạnh

*Biết tên tuổi giới tính

sở thích, khả năng củabản thân

ÔN

Tôi cần gì

để lớn lên

và mạnh

LQKTmới:

Bật liên tục

về phía trước

TC: Kéo co

*Biết phòngtránh nhữngnơi nguy hiểm

Ôn:

Bật liên tục về phía trước

TC: Kéo co

LQKTmới:

Thơ: tâm

sự của cái mũi

*Nhận biết

và phòng trahnhững hànhđộng nguyhiểm…

Ôn:

Thơ: tâm sự của cái mũi

LQKT mới:

Sắp xếp theothứ tự từ nhỏ đến lớn

và ngược lại

*Biết tên tuổi giới tínhsở thích,khả năng của bản thân

Ôn: Sắp

xếp theo thứ

tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại

LQKT mới: DH:

Cả nhà thương nhauTC: Bao nhiêu bạn hát

*Dạy trẻ biết cất đồ dùng đúng nơi quyđịnh

Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi Lớp B1

Trang 15

“ WC”

-Biết lợi ích của không khí và ánh sáng

-Biết bày tỏ nhu cầu tìnhcảm

- Nghe các loại nhạc cụkhác nhau

- Lắng nghe

ý kiến của người khác

trời

HĐCCĐ:

Nghe và đọc các bài thơ câu chuyện vềgia đình

TCVĐ:

Về đúng nhàChơi tự do

HĐCCĐ:

Sử dụng cácvật liệu khác nhau

để tạo ra cáchình đơn giản

TCDG:

Nu na nu nốngChơi tự do

HĐCCĐ:

Nghe và đọc các bài thơ câu chuyện về gia đình

TCVĐ:

Về đúng nhàChơi tự do

HĐCCĐ:

Sử dụng cácvật liệu khác nhau

để tạo ra các hình đơn giản

TCDG:

Nu na nu nốngChơi tự do

HĐCCĐ:

Nghe và đọccác bài thơ câu chuyện

về gia đình

TCVĐ:

Về đúng nhà

THỂ DỤC

Đi trên ghế thể dụcTC: Về đúng nhà

GXD: Xây nhà của bé, vườn hoa, vườn cây

GTN: Gieo hạt quan sát cây nẩy mầm và phát triển

GHT: Xếp số lượng đồ dùng tương ứng với các thành viên trong gia đình

PV(C) NT XD

11h30

Vệ sinh,

ăn trưa Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn… Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, thực

hiện 1 số hành vi tốt khi được nhắc nhở Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và chất, biết tên 1 số món

Trang 16

ăn hàng ngày.

11h30-14h

Ngủ trưa

Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh

LQKTM:

Nặn trứng áp la( M)

* Nhận biết

sở thích ,khả năng của bản thân trong lúctrò chuyện với những người thân trong gia đình

*Biết ứng

xử phù hợp với những người trong gia đình

Ôn:

Những ngườithân trong giađình(KH)

LQKTM:

Đi trên ghế thể dụcTC: Về đúng nhà

* Nhận biết

sở thích ,khả năng của bản thân trong lúctrò chuyện với những người thân trong gia đình

Ôn:

Đi trên ghế thể dụcTC: Về đúng nhà

LQKTM:

Chuyện Tích Chu

* Biết ứng

xử phù hợp với những người trong gia đình

Ôn:

Chuyện Tích Chu

LQKTM:

Nhận ra quy tắc sắp xếp của 3-4 đối tượng

và sao chép lại

* Nhận biết sở thích ,khả năng của bản thân trong lúc trò chuyệnvới những người thântrong gia đình

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi Lớp B1

CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH

Trang 17

Tuần 9: Ngôi nhà gia đình tôi ở :Từ ngày 14-18/10/2013

WC…

Biết lợi ích của không khí và ánh sáng

Biết bày tỏ nhu cầu tình cảm

Nhận biết

1 số kí hiệu thông thường VD: W…

Biết lợi ích của không khí và ánh sáng

về gia đình

TCVĐ:

Tìm đúng số nhà

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Sử dụng cácvật liệu khác nhau

để tạo ra các hình đơn giản

TCDG:

Xĩa cá mèChơi tự do

HĐCCĐ:

Nghe và đọccác bài thơ câu chuyện

về gia đình

TCVĐ:

Tìm đúng số nhà

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản

TCDG:

Xĩa cá mèChơi tự do

HĐCCĐ:

Nghe và đọc các bài thơ câu chuyện về gia đình

TCVĐ:

Tìm đúng

số nhàChơi tự do

ÂM NHẠC

DH: Nhà của tôiTC: Tai ai thính

THẾ DỤC

Chuyền bóng sang phải sang trái

TC: Tạo dáng

GTN: Gieo hạt quan sát cây nẩy mầm và phát triển

GHT: Xếp số lượng đồ dùng tương ứng với các thành viên trong gia đình

PV(C) - NT – XD

Trang 18

LQKT mới:

Hát: Nhà của tôi

TC: Tai ai thính

* Nhận biết

sở thích ,khả năng của bản thân trong lúctrò chuyện với những người thân trong gia đình

ÔN:

Hát: Nhà của tôi TC: Tai ai thính

LQKT mới:

Tô màu ngôi nhà ( ĐT)

*Biết ứng

xử phù hợp với những người trong gia đình

* Nhận biết

sở thích ,khảnăng của bảnthân trong lúc trò chuyện với những ngườithân trong gia đình

Ôn:

Ngôi nhà gia đình tôi ở

LQKT mới:

Chuyền bóng sang phải sang trái

*Biết ứng

xử phù hợp với những người trong gia đình

Ôn:

Chuyền

bóng sang phải sang trái

TC: Tạo dáng

LQKTmới:

Văn học: Chuyện ba

cô tiên

* Nhận biết

sở thích ,khả năng của bản thân trong lúc tròchuyện với những người thân trong gia đình

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay thế giới ngày mai

Trang 19

Kế hoạch giảng dạy Mẫu giáo 4-5 tuổi Lớp B1

WC…

Biết lợi ích của không khí và ánh sáng

Biết bày tỏ nhu cầu tìnhcảm

Nhận biết

1 số kí hiệu thông thường VD: W

Biết lợi ích của không khí và ánh sáng

TCVĐ:

Ghếp người thân trong giađình

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản

.TCDG:

Trốn tìmChơi tự do

HĐCCĐ:

.Phối hộp cácnguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm

TCVĐ:

Ghếp người thân trong giađình

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản

.TCDG:

Trốn tìmChơi tự do

HĐCCĐ:

Phối hộp các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm

TCVĐ:

Ghếp ngườithân trong gia đìnhChơi tự do

8h30-9h30

Hoạt động có

chủ đích(HĐ

học)

Âm nhạc

VTTN: Đồ dùng bé yêuNH: Ru con:

( DC nam bộ

Toán:

Tách gộp nhóm số lượng thành các nhóm nhỏ

đình(YT)

KPKH

Một số đồ dùng trong gia đình

GTN: Gieo hạt quan sát cây nẩy mầm và phát triển

GHT: Xếp số lượng đồ dùng tương ứng với các thành viên trong gia đình

PV(C) - NT – XD

Trang 20

11h30 ăn trưa Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn hết

suất; không nói chuyện; không làm rơi vải thức ăn… vệ sinh trẻ sau khi ăn

LQKT mới:

Tách gộp nhóm số lượng thành các nhóm nhỏ

* Nhận biết

sở thích ,khả năng của bản thân trong lúctrò chuyện với những người thân trong gia đình

ÔN:

Tách gộp nhóm số lượng thànhcác nhóm nhỏ

LQKT mới:VTTN:

Đồ dùng bé yêu

NH: Ru con( DC Nam bộ)

* Biết ứng

xử phù hợp với những người trong gia đình

Ôn:

VTTN: Đồ dùng bé yêuNH: Ru con( DC Nam bộ)

LQKT mới:

Nặn đồ dùng trong gia

đình(YT)

* Nhận biết

sở thích ,khả năng của bản thân trong lúc tròchuyện với những người thân trong gia đình

Ôn:

Nặn đồ dùng tronggia

đình(YT)

LQKT mới:

Một số đồ dùng tronggia đình

* Biết ứng

xử phù hợp với những người trong gia đình

Ôn:

Một số đồ dùng trong gia đình

LQKTmới:

* Nhận biết

sở thích ,khả năng của bản thân trong lúc tròchuyện với những người thân trong gia đình Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Lớp MG nhỡ B1

Trang 21

CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP- MÙA ĐÔNG- 20/11 Tuần 11:Nghề sản xuất:Từ ngày 28 - 1/11/2013Thời

Lắng nghe ýkiến của người khác

Nghe các loại nhạc

cụ khác nhau

Lắng nghe ý kiến của người khác

Nghe các loại nhạc

cụ khác nhau

Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng

TCVĐ:

Tạo dángChơi tự do

HĐCCĐ:

Trườn theo hướng thẳng

TCDG:

Chồng nụ chồng hoaChơi tự do

HĐCCĐ:

Trườn theo hướng thẳng

TCVĐ:

Tạo dángChơi tự do

HĐCCĐ:

Trườn theo hướng thẳng

TCDG:

Chồng nụ chồng hoaChơi tự do

HĐCCĐ:

Trườn theo hướng thẳng

TCVĐ:

Tạo dángChơi tự do

học)

THỂ DỤC

Tung và bắt bóng với người đối diện khoảng cách 3mTC: Ném vòng cổ chai

VĂNHỌC:

Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề

TOÁN:

Nhận biết

số lượng trong phạm

TẠO HÌNH

Nặn quẫy thừng ( M)

GPV: Bán cửa hàng nông nghiệp, vật nuôi bác sĩ thú y

GNT: Vẽ, tô màu dán tranh về một số nghề

GXD: Xây dựng trang trại chăn nuôi

GTN: Chăm sóc cây, chơi với cát nước

GHT: Phân loại các tranh theo nghề, chơi nối tranh với các dụng cụ, đồdùng phù hợp với các nghề

PV(C) NT XD

XD( C)

-TN - HT 10h20-

Trang 22

LQKT mới:

Thơ: Bé làm bao nhiêu

nghề

* Biết cảm

ơn, xin lỗi,chào hỏi

lễ phép

ÔN:

Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề

LQKT mới:

Nhận biết

số lượng trong phạm

vi 5

* Biết phòng tránhnhững nơi nguy hiểm

Ôn:

Nhận biết

số lượng trong phạm

vi 5

LQKT mới:

Nhà của tôiNghe:

Cháu yêu

cô thợ dệt

* Biết cảm

ơn, xin lỗi,chào hỏi

lễ phép

Ôn:

DH: Cháu yêu

cô thợ dệtTC: Đoán tên bạn hát

LQKT mới:

Nặn quay thừng

* Biết phòng tránh

những nơi nguy hiểm

Ôn:

Nặn quay thừng

LQKT mới:

Nghề dịch vụ(XH)

* Biết cảm

ơn, xin lỗi,chào hỏi lễ phép

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Trang 23

Kế hoạch giảng dạy Lớp MG nhỡ B1

CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP- MÙA ĐÔNG- 20/11 TUẦN 12 : Nghề dịch vụ: Từ ngày : 4 – 8 /11 /2013

Thời

gian

Hoạt động

Nội dung hoạt động

PH, điểm danh

Biết bày tỏ nhu cầu tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn,ghép

Biết bày tỏ nhu cầu tìnhcảm và hiểubiết của bảnthân bằng các câu đơn,ghép

Biết bày tỏnhu cầu tìnhcảm và hiểubiết của bảnthân bằng các câu đơn,ghép

Biết bày tỏnhu cầu tìnhcảm và hiểubiết của bảnthân bằng các câu đơn,ghép

Biết bày tỏ nhu cầu tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn,ghép

Thể dục sáng

Tập với bài hát" Chú công nhân"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng

8h-

8h30

HĐ ngoài trời

HĐCCĐ:

Biết bộc lộ tình cảm phùhợp khi nghe

âm thanh giợcảm của các bài hát

TCVĐ:

Trời mưaChơi tự do

HĐCCĐ:

Nghe và trao đổi với người đối thoại

TCDG:

Dệt vảiChơi tự do

HĐCCĐ:

Biết bộc lộ tình cảm phù hợp khinghe âm thanh giợ cảm của cácbài hát

TCVĐ:

Trời mưa Chơi tự do

HĐCCĐ:

Nghe và trao đổi với người đối thoại

TCDG:

Dệt vảiChơi tự do

HĐCCĐ:

Biết bộc lộ tình cảm phù hợp khi nghe âm thanh giợ cảm của cácbài hát

TCVĐ:

Trời mưaChơi tự do

8h30-9h30

Hoạt động có chủ đích(HĐ học)

KPKH

Nghề dịch vụ(XH)

THỂ DỤC

Chạy 15m trên 10sTC: Kéo cưa lừa xẻ

VĂN HỌC

Chuyện sự tích quả dưahấu

TOÁN

Nhận biết

số 5

ÂM NHẠC

NH:Bác đưathư vui tínhTC: Ai nhanh nhất

9h30-10h20

Chơi và hoạt động

ở các góc

GPV: Bán cửa hàng nông nghiệp, vật nuôi bác sĩ thú y

GNT: Vẽ, tô màu dán tranh về một số nghề

GXD: Xây dựng trang trại chăn nuôi

GTN: Chăm sóc cây, chơi với cát nước

GHT: Phân loại các tranh theo nghề, chơi nối tranh với các dụng cụ,

Trang 24

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Lớp MG nhỡ B1

Nội dung hoạt động

PH, điểm danh

Chú ý nghe người khác nói và biết chờ đến lược

Chú ý nghengười khác nói và biết chờ đến lược

Chú ý nghe người khác nói và biết chờ đến lược

Chú ý nghengười khác nói và biết chờ đến lược

Chú ý nghengười khác nói và biết chờ đến lược

Thể dục sáng

Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng

8h-8h30

HĐ ngoài trời

HĐCCĐ:

Trò chuyện với trẻ về thời tiết mùađông

TCVĐ:

Đổi chỗ cho nhau

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Trò chuyện với trẻ về trang phục mùa đông

TCDG:

Tập tầm vôngChơi tự do

HĐCCĐ:

Trò chuyện với trẻ về thời tiết mùa đông

TCVĐ:

Đổi chỗ chonhau

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Trò chuyện với trẻ về trang phục mùa đông

TCDG:

Tập tầm vôngChơi tự do

HĐCCĐ:

Trò chuyện với trẻ về thời tiết mùađông

TCVĐ:

Đổi chỗ chonhau

Chơi tự do

8h30-9h30

Hoạt động có chủ đích(HĐ học)

TẠO HÌNH

Vẽ mưa (YT)

KPKH

Mùa đông

và quần áo mùa đông

THỂ DỤC

Ném xa bằng 2 tay.TC: Chồng nu- chồng hoa

VĂN HỌC

Thơ: Mưa phùn

TOÁN:

Nhận biết sốthứ tự trong phạm vi 5

9h30-

10h20

Chơi và hoạt động

ở các góc

GPV: Chơi đóng vai cô giáo ,lớp học GNT: Tô mùa trang phục mùa đông,sưu tầm làm an bum thời tiết về mùa đông

GXD: Xây công viên cây xanh GTN: Đong nước, làm bánh

GHT: Chơi với các số,xếp số từ 1- 4 và ngược lại

PV(C) - NT TN ( C ) - NT( C ) - HT( C) - XD( C)

Trang 25

XD HT - PV XD - TN PV - NT TN - HT 10h20-

Ôn:

LQKT Mùa đông

và quần áo mùa đông

*Kể chuyện,đọc thơ, ca dao ,đồng dao theo chủ

đề

ÔN:

Mùa đông

và quần áo mùa đông

LQKT mới:

Ném xabằng 2 tay

* Chú ý nghe người khác nói và biết chơi đến lượt

Ôn:

Ném xa bằng 2 tay

LQKT mới:

Thơ: Mưa phùn

* Kể chuyện, đọcthơ, ca dao ,đồng dao theo chủ đề

Ôn:

Thơ: Mưa phùn

LQKT mới:

Nhận biết

số thứ tựtrong phạm

vi 5

* Chú ý nghe người khác nói và biết chơi đến lượt

Ôn:

Nhận biết sốthứ tự trongphạm vi 5LQKT mới Hát “ Cô giáo”

*Kể chuyện,đọc thơ, ca dao ,đồng dao theo chủ đề

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Trang 26

Kế hoạch giảng dạy Lớp MG nhỡ B1

CHỦ ĐỀ: NGÀY 20/11 - NGÀY HỘI CỦA CÔ GIÁO

Tuần 14: Từ ngày 18 -22/11/2012Thời

Lắng nghe ý kiến của người khác

Trò chuyện với trẻ về ngày nhà giáo VN

Lắng nghe ýkiến của người khác

Trò chuyện với trẻ về ngày nhà giáo VN

TCVĐ:

Kéo coChơi tự do

HĐCCĐ:

Biết giữ gìn

VS và bảo vệ môi trường

TCDG:

Chi chi chànhchành

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Thể hiện lòng biết ơnkính trọng đối với cô giáo

TCVĐ:

Kéo coChơi tự do

HĐCCĐ:

Biết giữ gìn

VS và bảo

vệ môi trường

TCDG:

Chi chi chành chànhChơi tự do

HĐCCĐ:

Thể hiện lòng biết ơn kính trọng đối với cô giáo

TCVĐ:

Kéo coChơi tự do

TẠO HÌNH

Nặn chuỗi vòng(YT)

KPKH

Trò chuyện

về ngày nhàgiáo

VN(XH )

THỂ DỤC

Bò dích zắcchui qua cổng

VĂN HỌC

Thơ: Cô Giáo ( Cô giáo em rất xinh….)

Trang 27

Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và chất, biết tên 1 số món

LQKT mới:

Nặn chuỗi vòng(YT)

*Trò chuyệnvới trẻ về ngày nhà giáo Việt Nam

Ôn:

LQKT mới:

Trò chuyện

về ngày nhà giáo VN(XH

* Kể lại sự việc theo trình tự mạch lạc rõ ràng

Ôn:

Trò chuyện

về ngày nhàgiáo

VN(XH

LQKT mới:

Bò dích zắc chui qua cổng

*Trò chuyện với trẻ về ngày nhà giáo Việt Nam

Ôn:

LQKT mới:

Thơ: Cô Giáo ( Cô giáo em rất xinh….)

* Kể lại sự việc theo trình tự mạch lạc rõ ràng

Ôn:

Thơ: Cô Giáo ( Cô giáo em rất xinh….)

LQKT mới:

*Trò chuyệnvới trẻ về ngày nhà giáo Việt Nam …

Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Lớp MG nhỡ B1 CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT- 22/12

Trang 28

TUẦN 15: ĐỘNG VẬT NUÔI TRONG NHÀ

(Từ ngày 25 - 29/11/2013) Thời

Thể hiện các từ nói năng lễ phép

Biết lắng nghe ý kiến của người khác

Thể hiện các từ nói năng lễ phép

Biết lắng nghe ý kiến của người khác

và mô tả hành động của nhân vật trong tranh

TCVĐ:

Cướp cờChơi tự do

HĐCCĐ:

Nhảy từ trên cao xuống

TCDG:

Ném cònChơi tự do

HĐCCĐ:

Biết chọn sách để xem

và mô tả hành động của nhân vật trong tranh

TCVĐ:

Cướp cờChơi tự do

HĐCCĐ:

Nhảy từ trên cao xuống

TCDG:

Ném cònChơi tự do

HĐCCĐ:

Biết chọn sách để xem

và mô tả hành động của nhân vật trong tranh

TCVĐ:

Cướp cờChơi tự do

vi 5 thành 2 nhóm

ÂM NHẠC

NH: Đàn gàtrong sân

VĐMH:

Chú mèo con

TẠO HÌNH

Vẽ con gà mái và ổ trứng (M)

KPKH:

Mội số con vật nuôi trong

nhà (KP)

THỂDỤC

Ném xa bằng 1tay,2 tay, bật sâu 30-35cm

GNT: Vẽ,nặn, tô màu ,cắt dán các con vật sống trong nhà

GXD: Xây dựng trang trại chăn nuôi

GTN: Chăm sóc cây, chơi với cát nước

GHT: Phân loại các con vật 2 chân, 4 chân, tâp đếm, dùng hình học

14h-14h30 Ăn phụ

Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ

Trang 29

14h30-16h

Hoạt động chiều

Ôn:

Tách gộp trong phạm

vi 5 thành 2 nhóm

LQKT mới: NH:

Đàn gà trong sân

VĐMH:

Chú mèo con

* Biết cảm

ơn, xin lỗi, chào hỏi, lễ phép

Ôn:

: NH: Đàn

gà trong sân.VĐMH:

Chú mèo con

LQKT mới:

Vẽ con gà mái và ổ trứng (M)

* Biết cảm

ơn, xin lỗi, chào hỏi, lễ phép

Ôn:

Vẽ con gà mái và ổ trứng (M

LQKT mới:

Mội số con vật nuôi trong nhà

Ôn:

Mội số con vật nuôi trong

nhà (KP)

LQKT mới

Ném xa bằng 1tay,2 tay,bật sâu 30-35cm

LQKT mới

Ngựa đỏ và lạc đà

* Biết cảm

ơn, xin lỗi, chào hỏi, lễ phép

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Lớp MG nhỡ B1

Trang 30

CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT Tuần 16: ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG

điểm

danh

Nghe và trao đổi với người đối thoại

Nghe và trao đổi với người đối thoại

Nghe và trao đổi với ngườiđối thoại

Nghe và trao đổi với người đối thoại

Nghe và trao đổi với người đối thoại

và mô tả hành động của nhân vậttrong tranh

TCVĐ:

Cáo và thỏChơi tự do

HĐCCĐ:

Nhảy từ trên cao xuống

TCDG:

Thả đĩa ba ba

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Biết chọn sách để xem

và mô tả hànhđộng của nhân vật trong tranh

TCVĐ:

Cáo và thỏChơi tự do

HĐCCĐ:

Nhảy từ trên cao xuống ,

TCDG:

Thả đĩa ba

baChơi tự do

HĐCCĐ:

Biết chọn sách để xemvà mô

tả hành động của nhân vật trong tranh

TOÁN

Đếm và nói kết quả trong phạm

vi 5

ÂM NHẠC

DH: Chú voi con ở bản đôn ( Lời 1)TC: Ai nhanhnhất

- GNT: Vẽ,nặn, tô màu ,cắt dán các con vật sống trong nhà

- GXD: Xây dựng trang trại chăn nuôi

- GTN: Chăm sóc cây, chơi với cát nước

- GHT: Phân loại các con vật 2 chân, 4 chân, tâp đếm, dùng hình học để xếp các con vật

Trang 31

11h30 ăn trưa - Một số hành vi tốt trong vệ sinh

- Sử dụng đồ dùng đúng vệ sinh

- đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết

- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và chất

- Biết tên một số món ăn hàng ngày.- Không cười đùa trong khi ăn

LQKT mới:

Đếm và nói kết quả trong phạm

vi 5

* Trò chuyện với trẻ về thế giới động vật

Ôn:

Đếm và nói kết quả trong phạm

vi 5

LQKT mới: DH:

Chú voi con

ở bản đôn (Lời1) TC:

Ai nhanh nhất

* Trò chuyện với trẻ về thế giới động vật

Ôn:

DH: Chú voi con ở bản đôn ( Lời 1)TC: Ai nhanh nhất

LQKT mới:

Tô màu convoi

* Trò chuyện với trẻ về thế giới động vật

Ôn:

Tô màu một

số con vật cháu thích

LQKT mới:

Một số con vật sống trong rừng (KP)

* Trò chuyện với trẻ về thế giới động vật

Ôn:

Một số con vật sống trongrừng (KP

LQKT mới

Thơ: Cá ngủ

ở đâu

* Trò chuyện với trẻ về thế giới động vật

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Lớp MG Nhỡ B1

CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT - 22/12

Trang 32

TUẦN 17: ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC

(Từ ngày 9 - 13/12/2013) Thời

Nhận biết 1

số kí hiệu thông thường

“WC

Nghe và trao đổi với người đối thoại

Nhận biết 1

số kí hiệu thông thường

“WC

Nghe và trao đổi với người đối thoại

và mô tả hành động của nhân vậttrong tranh

TCVĐ:

Đánh cáChơi tự do

HĐCCĐ:

Nhảy từ trên cao xuống

TCDG:

Bịt mắt bắt dê

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Biết chọn sách để xem

và mô tả hành động của nhân vật trong tranh

TCVĐ:

Đánh cáChơi tự do

HĐCCĐ:

Nhảy từ trên cao

xuống

TCDG:

Bịt mắt bắt dê

Chơi tự do

HĐCCĐ:

Biết chọn sách để xem

và mô tả hành động của nhân vậttrong tranh,

TCVĐ:

Đánh cáChơi tự do

TOÁN

Tách gộp đếm và nói kết quả trong phạm

vi 5

ÂM NHẠC

VTTN: Cá vàng bơiTC: Đoán tên bạn hát

- Phân biệt một số hành vi đúng sai ,tốt xấu đối với môi trường

- Biết cách chăm sóc các con vật

PV(C) - NT – XD

Trang 33

- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và chất.

- Biết tên một số món ăn hàng ngày.- Không cười đùa trong khi ăn

Ôn:

Thơ: Cá ngủ ở đâu

LQKT mới:

Tách gộp đếm và nói kết quả trong phạm

vi 5

* Biết được ích lợi của những con vật đó

ÔN:

Tách gộp đếm và nói kết quả trong phạm

vi 5

LQKTmới:

VTTN: Cá vàng bơiTC: Đoán tên bạn hát

* Biết đượcích lợi của những con vật đó

Ôn:

VTTN: Cá vàng bơiTC: Đoán tên bạn hát

LQKTmới:

Tô màu con ếch(M)

* Biết đượcích lợi của những con vật đó

đi thi

* Biết được ích lợi của những con vật đó

Ôn:

Bật qua vật

cản cao 15cmTC: Cún con đi thi

10-LQKTmới:

Trườn theo hướng thẳng TC: Truyền tin

*Biết được ích lợi của những con vật đó

16h30-17h

Vệ sinh;

Trả trẻ

Nhận xét, nêu gương cuối ngày

Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về

Đánh giá cuối ngày

Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai

Kế hoạch giảng dạy Lớp MG Nhỡ B1 CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT

TUẦN 18: NGÀY 22-12 NGÀY THÀNH LẬP QĐNDVN

(Từ ngày 16 - 20/12/2013)

Trang 34

Biết ích lợi của không khí và ánh sáng

Nghe các loại nhạc cụkhác nhau

Biết lợi ích của không khí và ánh sáng

Nghe các loại nhạc cụ khác nhau

Biết lợi ích của không khí

trời

HĐCCĐ:

Trò chuyện với trẻ về ngày 22/12

TCVĐ:

Làm chú hề tung bóngChơi tự do

HĐCCĐ:

Trẻ biết cáchoạt động của các chú

bộ đội trongngày 22/12

TCDG:

Xỉa cá mèChơi tự do

HĐCCĐ:

Trò chuyện với trẻ về ngày 22/12

TCVĐ:

Làm chú hề

tung bóngChơi tự do

HĐCCĐ:

Trẻ biết các hoạt động của các chú

bộ đội trong ngày 22/12

TCVĐ:

Làm chú hề

tung bóngChơi tự do

học)

THỂ DỤC

Trườn theo hướng thẳngTC: Truyền tin

ÂM NHẠC

DH: Chú bộđội.VĐMH:

Cháu thương chú

bộ đội

VĂN HỌC.

Thơ: Chú

bộ đội hành quân mưa trong mưa

TOÁN

Nhận biết và

so sánh sự giống và khác nhau của hình vuông và hình tam giác

KPKH

Trò chuyện vềngày 22/12( Ngày TLQĐNDVN)

GXD: Xây dựng doanh trại quân đội

GTN: Chăm sóc cây, chơi với cát nước

GHT: Tô màu tranh,làm thiệp tặng các chú bộ đội

-11h30 Vệ sinh,

ăn trưa

-Thực hiện một số viêc khi được nhắc nhở như: Rửa tay bằng xà phòng

- Một số hành vi tốt trong vệ sinh- Sử dụng đồ dùng đúng vệ sinh

- đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết

- Nhận biết ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và chất

- Biết tên một số món ăn hàng ngày.- Không cười đùa trong khi ăn

Ngày đăng: 03/03/2016, 15:49

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w