Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
9. Huỳnh Quang Khánh, Nguyễn Công Minh, Nguyễn Tấn Cường, Hoàng Văn Thiệp và cs (2002), “Ứng dụng cắt hạch thần kinh giao cảm ngực nội soi trong tắc động mạch mạn tính chi treân”, Tạp chí Y học, Đại học Y Dược TP.HCM, tập 6 (3), tr.272-276 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng cắt hạch thần kinh giao cảm ngực nội soi trong tắc động mạch mạn tính chi treân |
Tác giả: |
Huỳnh Quang Khánh, Nguyễn Công Minh, Nguyễn Tấn Cường, Hoàng Văn Thiệp |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học, Đại học Y Dược TP.HCM |
Năm: |
2002 |
|
10. Nguyễn Thanh Liêm, Lê Anh Dũng (2004), “Những bài học từ 116 trường hợp phẫu thuật nội soi lồng ngực ở trẻ em”, Tập san Hội nghị nội soi và phẫu thuật nội soi toàn quốc tại TP. Hồ Chí Minh năm 2004, tr.178-185 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những bài học từ 116 trường hợp phẫu thuật nội soi lồng ngực ở trẻ em |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Liêm, Lê Anh Dũng |
Nhà XB: |
Tập san Hội nghị nội soi và phẫu thuật nội soi toàn quốc tại TP. Hồ Chí Minh năm 2004 |
Năm: |
2004 |
|
11. Nguyễn Công Minh (2011), “Những tiến bộ mới trong điều trị bệnh nhược cơ”, Nhà xuất bản Y học, tr.174-175 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những tiến bộ mới trong điều trị bệnh nhược cơ |
Tác giả: |
Nguyễn Công Minh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2011 |
|
12. Nguyễn Công Minh, Đồng Lưu Ba, Nguyễn Đức Khuê (2003), “Điều trị ngoại khoa bệnh nhược cơ và yếu tố tiên lượng nặng sau mổ”, Tạp chí Y học, Đại học Y Dược TP.HCM, Tập 7 (1), tr.36-45 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều trị ngoại khoa bệnh nhược cơ và yếu tố tiên lượng nặng sau mổ |
Tác giả: |
Nguyễn Công Minh, Đồng Lưu Ba, Nguyễn Đức Khuê |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học, Đại học Y Dược TP.HCM |
Năm: |
2003 |
|
13. Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Thế Hiệp (2004), “Hiệu quả sử dụng phẫu thuật nội soi trong chẩn đoán và điều trị các bệnh lồng ngực”, Tập san Hội nghị nội soi và phẫu thuật nội soi, tr.186-190 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả sử dụng phẫu thuật nội soi trong chẩn đoán và điều trị các bệnh lồng ngực |
Tác giả: |
Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Thế Hiệp |
Nhà XB: |
Tập san Hội nghị nội soi và phẫu thuật nội soi |
Năm: |
2004 |
|
14. Nguyễn Hoài Nam, Trần Minh Bảo Luân (2008), “Đánh giá kết quả điều trị ngoại khoa bướu giáp thòng trung thất”, Tạp chí Y học, TP.HCM, tập 12 (4), tr.328-331 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả điều trị ngoại khoa bướu giáp thòng trung thất |
Tác giả: |
Nguyễn Hoài Nam, Trần Minh Bảo Luân |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học, TP.HCM |
Năm: |
2008 |
|
15. Lê Nguyễn Quyền và cs (2003), “Bước đầu đánh giá phẫu thuật nội soi cắt bóng khí trong điều trị tràn khí màng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu đánh giá phẫu thuật nội soi cắt bóng khí trong điều trị tràn khí màng |
Tác giả: |
Lê Nguyễn Quyền, cs |
Năm: |
2003 |
|
16. Nguyễn Quang Quyền, Lê Văn Cường, Ngô Trí Hùng và cs (2002), “Bài giảng giải phẫu học”, tập 2, Nhà xuất bản Y học, tr.91-96 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng giải phẫu học |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Quyền, Lê Văn Cường, Ngô Trí Hùng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2002 |
|
17. Văn Tần (2000), “Cải tiến phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị chảy mồ hôi tay”. Toàn văn báo cáo tổng kết nghiên cứu khoa học và cải tiến kỹ thuật mười năm tại bệnh vieọn Bỡnh Daõn, tr.157-162 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cải tiến phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị chảy mồ hôi tay |
Tác giả: |
Văn Tần |
Nhà XB: |
Toàn văn báo cáo tổng kết nghiên cứu khoa học và cải tiến kỹ thuật mười năm tại bệnh vieọn Bỡnh Daõn |
Năm: |
2000 |
|
18. Văn Tần, Hoàng Danh Tấn, Trần Công Quyền và cs (2008), “Phẫu thuật bướu trung thất qua nội soi lồng ngực”, Tạp chí Y học, TP.HCM, tập 12 (4), tr.150-155 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật bướu trung thất qua nội soi lồng ngực |
Tác giả: |
Văn Tần, Hoàng Danh Tấn, Trần Công Quyền |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học, TP.HCM |
Năm: |
2008 |
|
19. Trần Quyết Tiến (2004), “Mổ lấy u trung thất bằng nội soi lồng ngực có hỗ trợ”, Tập san Hội nghị nội soi và phẫu thuật nội soi, tr.196-201 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mổ lấy u trung thất bằng nội soi lồng ngực có hỗ trợ |
Tác giả: |
Trần Quyết Tiến |
Nhà XB: |
Tập san Hội nghị nội soi và phẫu thuật nội soi |
Năm: |
2004 |
|
20. Trần Quyết Tiến (2006), “Nhân 32 trường hợp lấy u bằng nội soi”, Tạp chí Y học, TP.HCM, tập 10 (1), tr.95-100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhân 32 trường hợp lấy u bằng nội soi”, "Tạp chí Y học |
Tác giả: |
Trần Quyết Tiến |
Năm: |
2006 |
|
21. Trần Như Hưng Việt, Nguyễn Hoài Nam và cs (2003), “Đánh giá kết quả nội soi lồng ngực”, Tạp chí Y học, TP.HCM, tập 7 (1) tr.31-35TIEÁNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả nội soi lồng ngực |
Tác giả: |
Trần Như Hưng Việt, Nguyễn Hoài Nam, cs |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học, TP.HCM |
Năm: |
2003 |
|
22. Abdal-Rahman R. (2003), “Standard Cervical Mediastinoscopy in the Diagnosis”, Journal of the Egyptian Nat. Cancer Inst.,15, (3), pp.253-258 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Standard Cervical Mediastinoscopy in the Diagnosis |
Tác giả: |
Abdal-Rahman R |
Nhà XB: |
Journal of the Egyptian Nat. Cancer Inst. |
Năm: |
2003 |
|
23. Abbey M., Flores R.M. (2010), Spontaneous Resolution of a Pericardial Cyst, Ann Thorac Cardiovasc Surg,16, (1), pp. 55- |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Spontaneous Resolution of a Pericardial Cyst |
Tác giả: |
Abbey M., Flores R.M |
Nhà XB: |
Ann Thorac Cardiovasc Surg |
Năm: |
2010 |
|
25. Akashi A., Hazama K., Miyoshi S. et al (2001), “An analysis of video- assisted thoracoscopic resection for mediastinal masses in 150 cases”, Surgical Endoscopy, (15), pp. 1167–1170 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An analysis of video-assisted thoracoscopic resection for mediastinal masses in 150 cases |
Tác giả: |
Akashi A., Hazama K., Miyoshi S |
Nhà XB: |
Surgical Endoscopy |
Năm: |
2001 |
|
26. Alesina F., Moka D., Mahlstedt J. et al (2007), “Thoracoscopic Removal of Mediastinal Hyperfunctioning Parathyroid Glands: Personal Experience and Review of the Literature”, World Journal ofSurgery, (32), pp. 224–231 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thoracoscopic "Removal of Mediastinal Hyperfunctioning Parathyroid Glands: Personal Experience and Review of the Literature”, "World Journal ofSurgery |
Tác giả: |
Alesina F., Moka D., Mahlstedt J. et al |
Năm: |
2007 |
|
27. Amar L., Guignat L., Tissier F. et al (2004), Video-assisted thoracoscopic surgery as a first-line treatment for mediastinal parathyroid adenomas: strategic value of imaging, European Journal of Endocrinology, 150, pp. 141–147 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
European Journal of Endocrinology |
Tác giả: |
Amar L., Guignat L., Tissier F. et al |
Năm: |
2004 |
|
28. Anderson R. (1997), Shock, Texbook fo surdery, 5 th edition, B.W. Saunders Company, p.68-91 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Shock, Textbook of Surgery |
Tác giả: |
Anderson R |
Nhà XB: |
B.W. Saunders Company |
Năm: |
1997 |
|
29. Akwari O., Payne W., Onofrio B. et al (1978), Dumbbell neurogenic tumors of the mediastinum. Diagnosis and management, Mayo Clin Proc., 53, (6), pp.353-358 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dumbbell neurogenic tumors of the mediastinum. Diagnosis and management |
Tác giả: |
Akwari O., Payne W., Onofrio B |
Nhà XB: |
Mayo Clin Proc. |
Năm: |
1978 |
|