Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Sinh năm 2014 tài liệu, giáo án, bài giảng , luận văn, luận án, đồ án, bài tập lớn về tất cả c...
Trang 1Đề thi học kì 2 môn Sinh Lớp 8 Năm 2014 - Đề 1
I Trắc nghiệm ( 3.điểm):
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất ( mỗi câu 0.25 điểm )
1/ Trong nước tiểu chính thức ở người có GLUCÔZO thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì :
A Dư insulin B Đái tháo đường
C Sỏi thận D Sỏi bóng đái
2/ Giúp da không bị khô cứng và không ngấm nước là chức năng :
A Tuyến nhờn B.Các tế bào sống
C Tuyến mồ hôi D.Các tế bào mỡ
3/ Cơ sở khoa học của việc không nên ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm độc hại :
A Hạn chế tác hại của các vi sinh vật gây bệnh
B Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi
C Hạn chế tác hại của những chất độc
D Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục
4 / Làm cho tim đập nhanh ,mạnh co lại là chất :
A Glucagol B Ađrênalin
C Insulin D Axêtincolin
Câu 2(2đ): Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chổ trống để ở nội dung sau ( mỗi câu đúng được 0.25 điểm )
Tai được chia ra : Tai ngoài , Tai giữa ,Tai trong
– Tai ngoài gồm (1) có nhiệm vụ hứng sóng âm (2 ) hướng sóng âm tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi (3) “ có đường kính khoảng 1cm ”
- Tai giữa là một khoang xương , trong đó có (4) gồm xương búa , (5) và (6) khớp với nhau Xương búa được gắn trong màng nhĩ , xương bàn đạp áp vào một màng giới hạn tai giữa với tai trong
“gọi là màng cửa bầu dục – có diện tích nhỏ hơn màng nhĩ 18 – 20 lần ”
- Khoang tai giữa thông với hầu nhờ có (7) nên đảm bảo (8) màng nhĩ được cân bằng
II Tự luận ( 7 điểm):
Câu 3 :So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ?(3.5 Đ)
Câu 4 : Nêu tính chất của hooc môn ? (0.5 Đ )
Câu 5: Phân biệt bệnh ba zơ đô với bệnh biếu cổ do thiếu iot? (3 điểm )
Trang 2Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh Lớp 8 Năm 2014 - Đề 1
I Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1( 2 điểm ) , ( mỗi câu 0.5 điểm ) :
Câu 2 ( 2 điểm ) , ( mỗi câu đúng được 0.25 điểm ):
1 – Vành tai 2 – Ống tai 3 – Màng nhĩ 4 – Chuỗi xương tai 5 – Xương đe 6 – Xương bàn đạp 7 –
Vòi nhĩ 8 – Áp suất hai bên
II Tự luận ( 7đ):
Câu 3 : Mỗi ý được 0 25 điểm ) :
Giống nhau Các tế bào tuyến tạo ra các sản
phẩm tiết
Các tế bào tuyến tạo ra các sản phẩm tiết
0.5 đ
Khác nhau 1 Ống dẫn
2 Sản phẩm tiết : các chất dịch
3 Lượng chất tiết : nhiều
4 Hoạt tính : không có
1 Mạch máu , bào quan, không ống dẫn
2 Sản phẩm tiết : hooc môn
3 Lượng chất tiết : ít
4 Hoạt tính : mạnh
0.5 đ
0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Cấu tạo
Con đường
đi của sản
phẩm tiết
Sản phẩm tiết theo ống dẫn tí các
cơ quan động Chất tiết ngấm thẳng vào máu đi tới cơ quan đích 0.5 đ
Ví dụ Tuyến mồ hôi , tuyến nước bọt ,
tuyến lệ , tuyến gan , tuyến ruột Tuyến yên , tuyến giáp , tuyến tụy , tuyến sinh dục , tuyến trên thận ,
tuyến cận giáp , tuyến tùng , tuyến
ức
0.5 đ
Câu 4
Tính chất của hooc môn 1 Tính đặc hiệu của hooc môn
2 Hoạt tính sinh học cao
0.25 đ 0.25 đ
Câu 5:
Trang 3-Không do thiếu Iot trong máu
-Tuyến yên tiết HM TSH bình thường
-CT sinh ra chất cóa tác dụng giống TSH
-Tuyến giáp tiết nhiều HM tiroxin
-Quá trình TDC diển ra mạnh
-Tim đập nhanh,mạnh,sút cân ,lồi mắt
Còn giống nhau là
-Bệnh đều do tuyến giáp tăng cương hoạt
động => Phì đại tuyến giáp
-Trong máu thiếu Iôt
-Tuyến yên tiết nhiều hoocmom TSH -Tự cơ thể hok sinh ra chất
cóa tác dụng giống TSH
-HM Tiroxin của tuyến giáp tiết ra ít -Quá trình TDC diển ra mạnk -Hok bị rối loạn nhịp
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
Đề thi học kì 2 môn Sinh Lớp 8 Năm 2014 - Đề 2
I Trắc nghiệm ( 4 điểm):
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất ( mỗi câu 0.5 điểm )
1/ Trong một ngày ,lượng máu lọc qua cầu thận ở một người trưởng thành khoảng :
A 1800 lít B 1200 lít
C 1000 lít D 1440 lít
2/ Ở người , cơ tham gia vào hoạt động thải nước tiểu theo ý muốn là :
A Cơ vân củ thành quản bào quan B.Cơ vân thắt ống đái
C Cơ trơn thắt ống đái D.Cơ trơn của thành quản bào quan
3/ Không nên nhịn tiểu lâu và nên đi tiểu đi tiểu đúng lúc sẽ :
A Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục và hạn chế khả năng tạo sỏi thận
B Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh
Trang 4C Hạn chế khả năng tạo sỏi thận
D Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục
4 / Màu da phụ thuộc vào các yếu tố :
A Cấu tạo của lớp tế bào biểu bì B Các hạt sắc tố có trong tế bào biểu bì
C Màu sắc và cấu tạo tế bào biểu bì D Màu sắc của tế bào biểu bì (vàng nhạt )
Câu 2(2đ): Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chổ trống để ở nội dung sau ( mỗi câu đúng được 0.25 điểm )
A Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới Nằm giữa trụ não và đại não là (1) Trụ não gồm : (2) , (3) Não giữa gồm (4) ở mặt trước và (5) ở mặt sau Phía trên trụ não là : (6)
B Cũng như tủy sống , trụ não gồm chất trắng (ngoài)và chất xám (trong) Chức năng chủ yếu của trụ não là điều khiển , (7) , đặc biệt là (8) do các nhân xám đảm nhiệm
II Tự luận ( 6 điểm):
Câu 3 : Mô tả cấu tạo của cầu mắt nói chung và màng lưới nói riêng ?(4 Đ)
Câu 4 : Nêu rõ hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh ? (1Đ )
Câu 5: Nêu vai trò của hooc môn ? (1 điểm )
Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh Lớp 8 Năm 2014 - Đề 2
I Trắc nghiệm (4đ):
Câu 1( 2 điểm ) , ( mỗi câu 0.5 điểm ) :
Câu 2 ( 2 điểm ) , ( mỗi câu đúng được 0.25 điểm ):
A 1 – Não trung gian 2 – Não giữa 3 – Cầu não 4 – Não giữa 5 – Cuống não 6 – Củ não sinh tư 7 – Tiểu não
B 7 – Điều hòa hoạt động củ các nội quan
8- Hoạt động tuần hoàn, hô hấp ,tiêu hóa
II Tự luận ( 6đ):
Câu 3 : Mỗi ý được 0 25 điểm ) :
Cấu tạo của cầu mắt - Màng giác :
1 1 Màng giác : Trong xuất giúp ánh
sáng
0.25 đ 0.25 đ
Trang 52 2 Màng cứng : Bảo vệ phần bên
trong của cơ thể
3 3 Màng mạch : Nhiều mạch máu
nuôi dưỡng cầu mắt Con ngươi điều khiển ánh sáng vào cầu mắt
4 4 Màng lưới : Chứa nhiều tế bào nón
và tế bào que tiếp nhận kích thích ánh sáng
Môi trường trong xuất : Thủy dịch
Dịch thủy tinh Thể thủy tinh
Các bộ phận hỗ trợ : lông my , lông mày , mi mắt , tuyến lệ (bảo vệ mắt không bị khô )
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0 25đ
Màng lưới 1 Tế bào nón : Tiếp nhận ánh sáng mạnh ,
màu sắc Mỗi tế bào liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác qua một tế bào 2 cực
2 Tế bào que : Tiếp nhận ánh sáng yếu Nhiều tế bào que liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác qua một tế bào hai cực
3 Điểm vàng : Tập trung tế bào nón
4 Điểm mù : Là nơi đi ra củ các dây thần kinh thị giác
5 Thể thủy tinh : Có khẳ năng điều tiết phồng lên hay dẹp xuống để nhìn rõ vật ở xa hay cũng như ở gần
0.25 đ
0.25đ
0.25 đ 0.25đ
0 25đ
Câu 4:
Hậu quả của bệnh đau mắt
hột
Khi hột vỡ ra làm thành sẹo lông quặn đục mang giác mù lòa
0.5 đ
Trang 6Cách phòng tránh Không dụi tay bẩn ,rửa bằng nước ấm pha muối
loãng Nhỏ thuốc mắt
0.5 đ
Câu 5 :
Câu 5: Vai trò của hooc môn - Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ
thể
- Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường
dẫn đến các rối loạn trong hoạt động nội tiết thường dẫn đến tình trạng bệnh lí
0.5 đ
0.5 đ
Tuyensinh247.com sẽ tiếp tục cập nhật nhiều đề thi kì 2 của các trường THCS các em nhớ lưu lại link
và thường xuyên theo dõi nhé!
Xem Thêm:
Theo GV Trần Thị Ánh Tuyết -