Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đỗ Thị Châm (1995), Kỹ thuật nuôi tằm, Nxb Nông nghiệp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật nuôi tằm |
Tác giả: |
Đỗ Thị Châm |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
2. Đỗ Thị Châm, Hà Văn Phúc (1995), Cây dâu, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây dâu |
Tác giả: |
Đỗ Thị Châm, Hà Văn Phúc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
3. Tổng công ty Dâu tằm tơ Việt Nam (2008), Báo cáo tổng kết dâu tằm tơ, Lâm Đồng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết dâu tằm tơ |
Tác giả: |
Tổng công ty Dâu tằm tơ Việt Nam |
Nhà XB: |
Lâm Đồng |
Năm: |
2008 |
|
4. Nguyễn Trung Kiên (2010). Viê ̣n nghiê n cứu rau quả , Điều tra, đánh giá thực trạng sản xuất ngành Dâu tằm tơ ở Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra, đánh giá thực trạng sản xuất ngành Dâu tằm tơ ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Trung Kiên |
Nhà XB: |
Viê ̣n nghiê n cứu rau quả |
Năm: |
2010 |
|
5. Tổng công ty Dâu tằm tơ Việt Nam (2004), Định hướng phát triển Dâu tằm tơ của Tổng công ty Dâu tằm tơ Việt Nam tại Lâm Đồng đến năm 2007, Lâm Đồng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định hướng phát triển Dâu tằm tơ của Tổng công ty Dâu tằm tơ Việt Nam tại Lâm Đồng đến năm 2007 |
Tác giả: |
Tổng công ty Dâu tằm tơ Việt Nam |
Nhà XB: |
Lâm Đồng |
Năm: |
2004 |
|
6. Tô Thị Tường Vân (2003), Các công trình nghiên cứu khoa học về lai tạo giống tằm trong 15 năm 1998 – 2002, Nxb Nông nghiệp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các công trình nghiên cứu khoa học về lai tạo giống tằm trong 15 năm 1998 – 2002 |
Tác giả: |
Tô Thị Tường Vân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
7. Phạm Văn Vượng và cộng sự (2004), Báo cáo tổng kết đề tài khoa học kỹ thuật độc lập cấp Nhà nước: Nghiên cứu các giải pháp KHCN nhằm nâng cao năng suất chất lượng tơ kén. Trung tâm nghiên cứu Dâu tằm tơ TW, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học kỹ thuật độc lập cấp Nhà nước: Nghiên cứu các giải pháp KHCN nhằm nâng cao năng suất chất lượng tơ kén |
Tác giả: |
Phạm Văn Vượng, cộng sự |
Nhà XB: |
Trung tâm nghiên cứu Dâu tằm tơ TW |
Năm: |
2004 |
|
8. Nguyễn thị Đảm và cộng sự (2008), kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ năm 2008, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ năm 2008 |
Tác giả: |
Nguyễn thị Đảm và cộng sự |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2008 |
|
9. Nguyễn thị Đảm và cộng sự (2010), kết quả nghiên cứu khoa và học công nghệ năm 2006-2010, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
kết quả nghiên cứu khoa và học công nghệ năm 2006-2010 |
Tác giả: |
Nguyễn thị Đảm, cộng sự |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2010 |
|
10. Lê Quang Tú và cộng sự (2005), Báo cáo so sánh khảo nghiệm một số giống dâu tại Lâm Đồng, Trung tâm NCTN Nông Lâm nghiệp, Lâm Đồng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo so sánh khảo nghiệm một số giống dâu tại Lâm Đồng |
Tác giả: |
Lê Quang Tú và cộng sự |
Năm: |
2005 |
|
11. Lê Quang Tú và cộng sự (2010), Kết quả nghiên cứu khoa và học công nghệ năm 2006-2010, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu khoa và học công nghệ năm 2006-2010 |
Tác giả: |
Lê Quang Tú, cộng sự |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2010 |
|
12. Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng (2004), Quyết định số 244/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt Đề án khôi phục và phát triển sản xuất dâu tằm tơ tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2004-2010, Lâm Đồng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 244/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt Đề án khôi phục và phát triển sản xuất dâu tằm tơ tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2004-2010 |
Tác giả: |
Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Nhà XB: |
Lâm Đồng |
Năm: |
2004 |
|
13. Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng (2007), Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 về việc phê duyệt dự án qui hoạch phát triển vùng nguyên liệu dâu tằm tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 , Lâm Đồng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 về việc phê duyệt dự án qui hoạch phát triển vùng nguyên liệu dâu tằm tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Tác giả: |
Ủy ban Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Năm: |
2007 |
|
15. Hà Văn Phúc và Cs. (2002). Kết quả nghiên cứu lai tạo chọn lọc giống dâu lai F1 trồng hạt. Tuyển tập báo cáo tại hội thảo khoa học “ Giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam vì sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu lai tạo chọn lọc giống dâu lai F1 trồng hạt". Tuyển tập báo cáo tại hội thảo khoa học “ Giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam vì sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước |
Tác giả: |
Hà Văn Phúc và Cs |
Năm: |
2002 |
|
17. Datta R.K. (2000), Mulberry cultivation and utilisation in India, Proceedings of the electronic conference |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mulberry cultivation and utilisation in India |
Tác giả: |
Datta R.K |
Nhà XB: |
Proceedings of the electronic conference |
Năm: |
2000 |
|
19. FAO (1976), Sericultural manual 1- Mulberry cultivation, Rome |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sericultural manual 1- Mulberry cultivation |
Tác giả: |
FAO |
Nhà XB: |
Rome |
Năm: |
1976 |
|
20. Huo, Yong kang (2000), Mulberry cultivation in China . Proceedings of the electronic conference |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mulberry cultivation in China |
Tác giả: |
Huo, Yong kang |
Nhà XB: |
Proceedings of the electronic conference |
Năm: |
2000 |
|
21. M.N. Narasimhanna (2000), Manual on Silkworm Egg Production. Central silk Board |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Manual on Silkworm Egg Production |
Tác giả: |
M.N. Narasimhanna |
Nhà XB: |
Central Silk Board |
Năm: |
2000 |
|
23. Hitoshi Watanabe (2002), Curent Science. Genetic resistance of the silkworm, bombyx mori to viral diseases. Curent Science, Vol.83 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Genetic resistance of the silkworm, bombyx mori to viral diseases |
Tác giả: |
Hitoshi Watanabe |
Nhà XB: |
Curent Science |
Năm: |
2002 |
|
14. Phạm Văn Vượng, Nguyễn Thị Đảm (2003), Nghiên cứu một số giải pháp khoa học công nghệ nhằm nâng cao năng suất chất lượng tơ kén. Báo cáo tổng kết đề tài độc lập cấp nhà nước, giai đoạn 2001-2003 |
Khác |
|