THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 98 |
Dung lượng | 2,08 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 20/01/2016, 08:42
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||
---|---|---|---|---|
(6). Với mục đích để sinh viên và giảng viên không tham gia chương trình tiên tiến có cơ hội được tham khảo chương trình, giáo trình và phương pháp giảng dạy mới, chuyển giao công nghệ đào tạo, là một trong những điều kiện đảm bảo để CTTT lan toả sang các ngành khác trong trường và sang các trường khác trong hệ thống giáo dục đại học | Sách, tạp chí |
|
||
(11, 12). Dự kiến mời giảng viờn nước ngoài khoỏ 2 bằng ẵ khoỏ 1, khoỏ 3 bằng ⅔ khoỏ 2. Trong những khoỏ đầu giảng viờn nước ngoàigiảng dạy chủ yếu các môn học của CTTT; các giảng viên Việt Nam làm trợ giảng, học tập các phương pháp giảng dạy, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ để có thể thay thế dần vào các khoá sau | Sách, tạp chí |
|
||
(14). Dự kiến cử khoảng 30 lượt giảng viên đối với khoá 1, 20 lượt giảng viên đối với mỗi khoá 2 và 10 lượt giảng viên đối với khoá 3 sang trường đối tác học tập và chuẩn bị bài giảng mỗi kỳ 3 tháng, ngoài học phí phải nộp cho phía đối tác, sinh hoạt phí sẽ được tính theo mức tương đương với các quy định của đề án 322 | Sách, tạp chí |
|
||
(1). Bao gồm bàn ghế sinh viên, bàn giáo viên, bảng viết, các thiết bị IT phục vụ giảng dạy như máy projector, multimedia | Khác | |||
(2). Bao gồm, xây dựng thư viên đạt chuẩn quốc tế: giá sách, hệ thống thông tin phục vụ thư viện, các đầu sách, tạp chí tham khảo | Khác | |||
(3), (4). Gồm tiền vé máy bay, ăn ở cho người đi đàm phán với trường đối tác ( tối đa 4 người), ký kết hợp đồng, thoả thuận, tiền mua bản quyền chương trình đào tạo | Khác | |||
(5). Xây dựng CTTT cho phù hợp với điều kiện Việt Nam, xác định mục tiêu đào tạo, nội dung các môn học | Khác | |||
(7). Dùng cho hội đồng khối ngành góp ý và thẩm định chương trình | Khác | |||
(8). Bao gồm giáo trình môn học, sách dùng cho giảng viên, sách dùng cho sinh viên và sách bài tập phục vụ môn học | Khác | |||
(13). Dùng cho việc bảo trì các thiết bị phòng thí nghiệm, khu thực hành ngoài trời, chiếm không quá 10 % tổng chi phí xây dựng các phòng thí nghiệm | Khác | |||
(15). Bồi dưỡng tiếng Anh cho giảng viờn sẽ giảm dần k hoỏ 2 = ẵ khoỏ 1, khoỏ 3 = ẵ khoỏ 2 | Khác | |||
(16). Dùng chi mua các vật liệu thí nghiệm, đi tham quan, thực tập tại các cơ sở sản xuất | Khác | |||
(17). Dùng để kiểm định CTTT với các tiêu chí của tổ chức kiểm định đã kiểm định chương trình gốc | Khác |
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
TRÍCH ĐOẠN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN