Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Văn Dững (1994), Báo chí và dư luận xã hội – các hình thức của mối quan hệ tác động, Luận án tiến sĩ báo chí, bảo vệ tại trường Đại học Tổng hợp quốc gia Matxcova mang tên Lômônôxốp (MGU) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo chí và dư luận xã hội – các hình thức của mối quan hệ tác động |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Dững |
Nhà XB: |
Đại học Tổng hợp quốc gia Matxcova mang tên Lômônôxốp (MGU) |
Năm: |
1994 |
|
2. Nuyễn Văn Dững (2003), “Điều kiện tiếp nhận các sản phẩm báo chí của sinh viên Hà Nội”, đề tài nghiên cứu cấp Bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Điều kiện tiếp nhận các sản phẩm báo chí của sinh viên "Hà Nội” |
Tác giả: |
Nuyễn Văn Dững |
Năm: |
2003 |
|
3. Nguyễn Văn Dững (2006), Truyền thông – Lý thuyết và kỹ năng cơ bản, Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Truyền thông – Lý thuyết và kỹ năng cơ bản |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Dững |
Nhà XB: |
Nxb Lý luận chính trị |
Năm: |
2006 |
|
4. Hà Minh Đức (chủ biên) (1997), Báo chí - những vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo chí - những vấn đề lý luận và thực tiễn |
Tác giả: |
Hà Minh Đức |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia |
Năm: |
1997 |
|
5. GS.TS Trần Minh Đức (2012), Marketing căn bản (giáo trình), Nxb ĐH Kinh tế Quốc Dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Marketing căn bản |
Tác giả: |
GS.TS Trần Minh Đức |
Nhà XB: |
Nxb ĐH Kinh tế Quốc Dân |
Năm: |
2012 |
|
6. Nguyễn Thu Giang (2011), Về việc ủy thác tính giải trí cho truyền thông, luận văn Thạc sĩ báo chí, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về việc ủy thác tính giải trí cho truyền thông |
Tác giả: |
Nguyễn Thu Giang |
Năm: |
2011 |
|
7. Hoàng Thị Thu Hà (2011), “Công chúng thế hệ Net với các phương tiện truyền thông đại chúng”, luận văn Thạc sĩ báo chí, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công chúng thế hệ Net với các phương tiện truyền thông đại chúng |
Tác giả: |
Hoàng Thị Thu Hà |
Nhà XB: |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
8. Thu Hà (2012), PGS-TS Nguyễn Thị Minh Thái: Khán giả đã cảnh giác hơn với… nước mắt, Báo Sài Gòn giải phóng, số ngày 17/9/2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khán giả đã cảnh giác hơn với… "nước mắt |
Tác giả: |
Thu Hà |
Năm: |
2012 |
|
9. ThS.Lê Thu Hà, “Sự gia tăng tính tương tác của công chúng – tương lai của báo chí”, Hội thảo người làm báo trong kỷ nguyên số 2014 (Theo Nghebao.org) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự gia tăng tính tương tác của công chúng – tương lai của báo chí |
Tác giả: |
ThS.Lê Thu Hà |
Nhà XB: |
Hội thảo người làm báo trong kỷ nguyên số |
Năm: |
2014 |
|
10. Đỗ Thị Thu Hằng ,“Tâm lý tiếp nhận báo chí của công chúng thanh niên, sinh viên hiện nay”, luận văn Thạc sĩ báo chí, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Tâm lý tiếp nhận báo chí của công chúng thanh niên, sinh viên "hiện nay” |
|
11. Nguyễn Thị Hằng (2012), “Nghiên cứu về truyền hình thực tế tại Việt Nam”, luận văn Thạc sĩ báo chí, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về truyền hình thực tế tại Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hằng |
Nhà XB: |
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
12. Vũ Trà My (2005), Báo chí, những vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo chí, những vấn đề lý luận và thực tiễn |
Tác giả: |
Vũ Trà My |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
13. Mai Quỳnh Nam (1995), Dư luận xã hội – mấy vấn đề lý luận và phương pháp nghiên cứu, Tạp chí Xã hội học số 1/1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dư luận xã hội – mấy vấn đề lý luận và phương pháp "nghiên cứu |
Tác giả: |
Mai Quỳnh Nam |
Năm: |
1995 |
|
14. Nhóm tác giả trường ĐH Mở TP.HCM (2013), “Tác động của các chương trình truyền hình thực tế tại Việt Nam đến quan niệm sống của học sinh, sinh viên hiện nay”, đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố, Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Tác động của các chương trình "truyền hình thực tế tại Việt Nam đến quan niệm sống của học sinh, sinh viên hiện "nay” |
Tác giả: |
Nhóm tác giả trường ĐH Mở TP.HCM |
Năm: |
2013 |
|
15. Thu Nga (2009), bài viết: Xem tivi nhiều, khả năng giao tiếp sẽ kém, báo Doanh nhân Sài Gòn cuối tuần |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xem tivi nhiều, khả năng giao tiếp sẽ kém |
Tác giả: |
Thu Nga |
Năm: |
2009 |
|
16. Trần Hữu Quang (2001), Chân dung công chúng truyền thông (qua khảo sát tại TP.HCM), NXB TP.HCM, Thời báo Kinh tế Sài Gòn và VAPEC, TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chân dung công chúng truyền thông |
Tác giả: |
Trần Hữu Quang |
Nhà XB: |
NXB TP.HCM |
Năm: |
2001 |
|
17. Trần Hữu Quang, tài liệu biên soạn Xã hội học truyền thông đại chúng, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xã hội học truyền thông đại chúng |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
18. Vũ Văn Quang (2000), Hoạt động nghề nghiệp của êkip phóng viên trong sáng tạo tác phẩm truyền hình, Trung tâm Đào tạo - Đài Truyền hình Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoạt động nghề nghiệp của êkip phóng viên trong sáng tạo "tác phẩm truyền hình |
Tác giả: |
Vũ Văn Quang |
Năm: |
2000 |
|
32. Báo cáo số liệu GD & ĐT năm 2013 của Bộ giáo dục và đào tạo, nguồn: website của Bộ giáo dục & đào tạo http://www.moet.gov.vn/?page=11.10, 21/6/2015 |
Link |
|
33. Nguyễn Hữu Giang, Báo chí thời kỳ đổi mới, nghebao.org, nguồn: http://nghebao.org/pages/News_details.aspx?id=5473&cat=86, 28/6/2015 |
Link |
|