1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

lập trình điều khiển hệ thống dùng S7-300

43 964 5
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Lập Trình Điều Khiển Hệ Thống Dùng S7-300
Người hướng dẫn GVHD : Nguyễn Mạnh Hà
Trường học Trường Đại Học Kỹ Thuật
Chuyên ngành Lập Trình Điều Khiển
Thể loại Đồ án tốt nghiệp
Định dạng
Số trang 43
Dung lượng 1,23 MB

Nội dung

trình bày lập trình điều khiển hệ thống dùng S7-300

Trang 1

PHẦN 4 LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG DÙNG S7-300

1.Cấu hình cho S7-300

-Modul nguồn PS 307 10A

-CPU 314

-Modul đầu vào DI32xDC24V(I0.0-I3.7)

-Modul đầu ra DO32 x DC24V/0.5A(Q4.0-Q7.7)

-Modul đầu ra DO32 x DC24V/0.5A(Q8.0-Q11.7)

-Modul đầu vào DI32xDC24V(I12.0-I15.7)

2.Trang bị điện của hệ thống

2.1.Mạch động lực

Hệ thống xử lý nước thải gồm 29 động cơ,tổng công suất 49 kw.Tất cả cácđộng cơ đều sử dụng nguồn xoay chiều 3 pha,380V ,50Hz:

RB-201 A/B : Động cơ thổi khí,công suất 3.7kw/động cơ

PU-201 A/B : Động cơ hút nước thải,bơm sang tank lọc dầu , công

suất 2.2 kw /động cơPU-202 A/B : Động cơ hút nước thải từ bể chứa TK-202 bơm sang bể

chứa TK-201PU-203 A/B :Bơm luân chuyển,công suất 1.5 kw/động cơ

PU-204 A/B : Động cơ bơm nước từ bể TK-209 vào hai tank lọc cát

(SF-201) và lọc CACBON (AF-201),công suất 3.7kw/động cơ

PU-205 A/B : Động cơ hút bùn ở bể lắng bùn TN-201 bơm sang bể

lắng TN-202 ,Công suất 2.2 kw/động cơPU-206 A/B : Động cơ hút bùn bơm vào máy ép bùn DH-201,công

suất 2.2kw/dcAG-201…205 : Động cơ khuấy ở các tank xử lý nước thải TK-203…

207,công suất mỗi động cơ 1.5 kwAG-206 : Khuấy tank lắng kết tủa TK-208,Công suất 1.5 kw

AG-207 :Khuấy bồn hoá chất CT-201 ,công suất 1.5 kw

AG-208 211 :Khuấy các bồn hoá chất CT-202 205,Công suất 0.75

kw/động cơCR-201,202 : Động cơ gạt bùn ở các bể lắng bùn TN-201,202,Công

suất 0.75 kw mối động cơ

Trang 2

SHIFT MOTOR : Động cơ dịch chuyển drip pan sang trái hoặc phải

OIL PUMP :Bơm dầu thuỷ lực nhằm di chuyển pitông sang trái hoặc

phải để nén hoặc hoặc tháo bùn nén

2.2.Nguồn cung cấp cho các động cơ 3 pha

2.3.Mạch điều khiển chung các động cơ

Trang 3

MMM

Trang 7

2.5.Nguồn điều khiển

-Sử dụng nguồn 220 V qua máy biến áp TR1-1.5 KVA 380/220V

-Điệu khiển tự động bằng PLC S7-300 của SEMENS

-Dùng các rơle công tắc tơ và rơle nhiệt để bảo vệ cho các động cơ

-Sử dụng các senso báo mức nước, đo độ cứng, độ Ph

3 Yêu cầu điều khiển hệ thống

a.Yêu cầu hoạt động

-Chế độ bằng tay :Các động cơ có thể được điều khiển làm việc độc lập-Chế độ tự động :Hệ thống làm việc tự động theo chương trình trong PLC-Ngoài hai chế độ điều khiển trên được điều khiển trực tiếp tại phòng điềukhiển ta còn có thể điều khiển các tổ bơm tại tủ điều khiển cục bộ tại hiệntrường

b.Yêu cầu công nghệ xử lý

Trang 8

-Sau khởi động 30 giây cho khởi động toàn bộ các động cơ khuấy AG211,các động cơ này sẽ dừng khi PU201 dừng đổng thời cảm biến mứcLS203L không tác động

AG201 Các động cơ này khởi động lần lượt vậy là để tránh dòng khởi động lớn-PU203 hoạt động khi LS203L tác động và dừng khi LS204H tác động

-PU204 hoạt động khi LS204L tác động,dừng khi áp suất bơm PU204 vượtquá mức cho phép

-PU205 sẽ hoạt động sau một khoảng thời gian định thời,ta đặt khoảng 20phút ,hoạt động trong 2 phút thì dừng

-PU206 hoạt động sau khoảng thời gian định trước là 4 giở rưỡi hoặc ta cóthể điều khiển bằng tay bằng cách ấn ấn nút start ép , dừng khi áp suất vượtgiá trị đặt

-Quá trình nén được khởi động nhờ bơm dầu thuỷ lực OIL PUMP ,quá trìnhnén hoàn toàn tự động,máy nén sẽ nén bùn đến áp suất đặt cao thì dừng vàkhởi động lại khi áp suất đạt ở mức thấp Sau một khoảng thời gian đặt sẽhoàn thành quá trình ép bùn và sẽ cho ra các bánh bùn khô

4.Phân công vào/ ra

a.Phân công đầu vào

ST

Trang 9

b.Phân công đầu ra

Trang 10

22 Cuon day chay AG206 AG206 Q6.5

28 Van Đieu khiên pitong toi VANPITNEN Q7.3

29 Van dieu khien pitong lui VANPITXA Q7.4

44 dieu khien bom dau thuy luc OIL PUMP Q9.3

45 den bao s co dong co ALARMDC Q9.4

46 den bao het hoa chat ALARMHC Q9.5

47 Den bao ap dong co thap ALARMPSDC Q9.6

50 van xa nuoc ra he thong VANXA Q10.1

Trang 11

51 Den bao ket thuc ep DENFINISH Q10.2

C.Bit trung gian

3 SW auto manual PU201 AMPU201 M21.0

4 SW run stop PU201A RSPU201A M21.1

5 SW run stop PU201B RSPU201B M21.2

6 SW auto manual PU202 AMPU202 M21.3

7 SW run stop PU202A RSPU202A M21.4

8 SW run stop PU202B RSPU202B M21.5

9 SW auto manual PU203 AMPU203 M21.6

10 SW run stop PU203A RSPU203A M21.7

11 SW run stop PU203B RSPU203B M22.0

12 SW auto manual PU204 AMPU204 M22.1

13 SW run stop PU204A RSPU204A M22.2

14 SW run stop PU204B RSPU204B M22.3

15 SW auto manual PU205 AMPU205 M22.4

16 SW run stop PU205A RSPU205A M22.5

17 SW run stop PU205B RSPU205B M22.6

18 SW auto manual PU206 AMPU206 M22.7

19 SW run stop PU205A RSPU206A M23.0

20 SW run stop PU205B RSPU206B M23.1

21 SW auto manual RB201 AMRB201 M23.2

22 SW run stop RB20A RSRB201A M23.3

Trang 12

27 SW run stop CR202 RSCR202 M24.0

28 SW auto manual AG201 AMAG201 M24.1

30 SW auto manual AG202 AMAG202 M24.3

32 SW auto manual AG203 AMAG203 M24.5

34 SW auto manual AG204 AMAG204 M24.7

36 SW auto manual AG205 AMAG205 M25.1

38 SW auto manual AG206 AMAG206 M25.3

40 SW auto manual AG207 AMAG207 M25.5

42 SW auto manual AG208 AMAG208 M25.7

44 SW auto manual AG209 AMAG209 M26.1

46 SW auto manual AG210 AMAG210 M26.3

48 SW auto manual AG211 AMAG211 M26.5

50 SW auto manual OILPUMP AMOILPUMP M26.7

51 SW run stop pitong lui RSPITOLUI M27.0

52 SW run stop pitong toi RSPITOTOI M27.1

53 SW auto manual shif motor AMSHIFT M27.2

54 SW run stop shift left RSSHIMO M27.3

55 SW run stop shift right RSSHIDO M27.4

56 bit trung gian chay pu202 TGT1 M 28.0

Trang 13

57 bit trung gian chay pu201 TGT2 M 28.1

58 bit trung gian chay AG TGT3 M 28.2

59 Bit trung gian chay PU205 TGPU205 M 28.4

61 Bít trung gian dừng PU206 DUNGPU206 M 28.6

62 Bít trung gian chay PU206A TGPU206 M 28.7

63 Bit trung gian oil pump TGOILPUMP M 29.0

64 Bít trung gian dừng AG TGAG M 29.2

65 Bit LS204L và ASPU204H LS204PSH M 29.3

66 Bít trung gian dừng SHIFT DUNGSHI M 29.4

67 Bit trung gian LS201L và

70 Bao qua tải dong co PU201A QTPU201A M 30.0

71 Bao qua tai dong co PU201B QTPU201B M 30.1

72 Bao qua tai dong co PU202A QTPU202A M 30.2

73 Bao qua tai dong co PU202B QTPU202B M 30.3

71 Bao qua tai dong co PU203A QTPU203A M 30.4

72 Bao qua tai dong co PU203B QTPU203B M 30.5

73 Bao qua tai dong co PU204A QTPU204A M 30.6

74 Bao qua tai dong co PU204B QTPU204B M 30.7

75 Bao qua tai dong co PU205A QTPU205A M 31.0

76 Bao qua tai dong co PU205B QTPU205B M 31.1

77 Bao qua tai dong co PU206A QTPU206A M 31.2

78 Bao qua tai dong co PU206B QTPU206B M 31.3

79 Bao qua tai may suc khi

Trang 14

82 Bao qua tai bom dau thuy luc QTOILPUMP M 31.7

83 Bao het hoa chat NaOH HETHC201 M 32.0

84 Bao het hoa chat NaHSO3 HETHC202 M 32.1

85 Bao het hoa chat CHEMICAL HETHC203 M 32.2

86 Bao het hoa chat ALUM HETHC204 M 32.3

87 Bao het hoa chat POLYME HETHC205 M 32.4

88 Bao het hoa chat H2SO4 HETHC206 M 32.5

89 Bao het hoa chat NaOCL HETHC207 M 32.6

90 Bao ps thap PU201 LPSPU201 M 32.7

91 Bao ps thap PU202 LPSPU202 M 33.0

92 Bao ps thap PU203 LPSPU203 M 33.1

93 Bao ps thap PU204 LPSPU204 M 33.2

94 Bao ps thap PU205 LPSPU205 M 33.3

95 Bao ps thap PU206 LPSPU206 M 33.4

96 Cam bien muc dau o tank 1 CBDAU1 M

Trang 15

5.Giản đồ thời gian một số động cơ

A.Giản đồ thời gian của máy sục khí RB201

B.Giản đồ thời gian của PU201A/B

START

STOP

AMPU201

T6

RSPU201A

RSPU201B

QTPU201A

QTPU201B

LS201L

LS203H

PU201A

PU201B

C.Giản đồ thời gian của các động cơ khuấy AG201-AG211 START

STOP

AMAG

T3

RSAG

TGDUNG

AG

START

STOP

AMRB201

T4

RS201A

RS201B

QTRB201A

QTPU201B

RB201A

RB201B

Trang 16

D.Giản đồ thời gian của PU202A/B

START

STOP

AMPU202

T8

RSPU202A

RSPU202B

QTPU202A

QTPU202B

LS202L

LS201H

PU202A

PU202B

E.Giản đồ thời gian của PU203 A/B START

STOP

AMPU203

T10

RSPU203A

RSPU203B

QTPU203A

QTPU203B

LS203L

LS204H

PU203A

PU203B

F.Giản đồ thời gian của động cơ gạt bùn CR201/CR202 START

STOP

AMCR

T18

RSCR

CR

Trang 17

G.Giản đồ thời gian của PU204 A/B

START

STOP

AMPU204

T12

RSPU204A

RSPU204B

QTPU204A

QTPU204B

LS204L

ASPU204H

PU204A

PU204B

H.Giản đồ thời gian của PU205 A/B START

STOP

AMPU205

T14

RS205A

RS205B

QTRB205A

QTPU205B

PU205A

PU205B

I.Giản đồ thời gian của PU206 A/B START

STOP

AMPU206

T30

ASPU206

RSPU206A

RSPU206B

QTAIPU206A

QTAIPU206B

Trang 18

PU206A

PU206B

K.Giản đồ thời gian hoạt động của SHITFMOTOR TGEP

AMSHI

T17

LIMITDO

LIMITMO

RSSHITOI

RSSHILUI

SHIFTMO

SHIFTDO

L.Giản đồ thời gian của OILPUMP TGEP

DUNGPU206

AMOILPUMP

T16

TGOILPUMP

LIMITPITO

RSPITOTOI

RSPITOLUI

VAN NEN

VAN XA

ASOILPUMH

OILPUMP

Trang 21

T6 T7 tạo thời gian thay phiên hoạt động cho hai động cơ là 20 phút

Trang 22

T19 tạo thời gian hoạt động lại cho các động cơ khi gặp phải điều kiện

dừng tránh hiện tượng động cơ đóng cắt liên tục

Trang 23

T8 và T9 tạo thời gian thay phiên làm việc cho hai động cơ

Trang 24

LS201202 bít trung gian dừng hai động cơ khi mức nước xuống thấphoặc lên cao

Trang 25

T10 và T11 tạo thời gian làm việc luân phiên cho hai động cơ

Trang 28

T23 tạo thời gian chạy lại cho các động cơ khi gặp điều kiện dừng ,tránh

hiện tượng động cơ đóng cắt liên tuc dẫn đến hỏng động cơ

Trang 29

T14 và T15 tạo thời gian làm việc luân phiên cho các động cơ

Ngày đăng: 27/04/2013, 11:05

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w