1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

khái toán công trình xử lý nước thải

4 2K 41
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Khái toán công trình xử lý nước thải
Trường học Trường Đại Học Xây Dựng
Chuyên ngành Công Trình Xử Lý Nước Thải
Thể loại bài giảng
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 116,26 KB

Nội dung

trình bày khái toán công trình xử lý nước thải

Trang 1

CHƯƠNG 5 KHÁI TOÁN CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI

5.1 VỐN ĐẦU TƯ CHO TỪNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

5.1.1 Phần xây dựng

STT Hạng mục Thể tích (m 3 ) lượng Số (đồng/m Đơn giá 3 ) Thành tiền (đồng)

1 Mương dẫn 1.68 1 800.000 1.344.000

2 Bể gom nước thải thuộc crôm 13.75 1 800.000 11.000.000

3 Bể trộn nước thải thuộc crôm 0.05 1 800.000 40.000

4 Bể lắng kết tủa nước thải thuộc crôm 1.2 1 800.000 960.000

5 Bể điều hòa 107.5 1 800.000 86.000.000

6 Bể trộn nước thải chung 0.83 1 800.000 664.000

7 Bể lắng đợt 1 30.56 1 800.000 24.448.000

8 Bể Aerotank 240 1 800.000 192.000.000

9 Bể lắng đợt 2 138.54 1 800.000 110.832.000

10 Sân phơi bùn 108 5 800.000 432.000.000

11 Kho chứa phèn 72 1 800.000 57.600.000

12 Bể hoà tan phèn 5.4 1 800.000 4.320.000

Trang 2

5.1.2 Phần thiết bị

STT Hạng mục lượng Số Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng)

1 Song chắn rác 2 5.000.000 10.000.000

2 Đĩa phân phối khí 60 150.000 9.000.000

3 Máng răng cưa bể lắng kết tủa crôm 1 300.000 300.000

4 Máng răng cưa bể lắng 1 1 300.000 300.000

5 Máng răng cưa bể Aerotank 1 300.000 300.000

6 Máng răng cưa bể lắng 2 1 500.000 500.000

7 Giàn quay bể lắng kết tủa crôm 1 10.000.000 10.000.000

8 Giàn quay bể lắng 1 1 20.000.000 20.000.000

9 Giàn quay bể lắng 2 1 30.000.000 30.000.000

10 Máy thổi khí ở bể điều hòa (1.5 kW) 3 1.500.000 4.500.000

11 Máy thổi khí ở bể Aerotank (10 kW) 3 11.000.000 33.000.000

12 Bơm ở bể gom nước thải thuộc crôm 2 5.000.000 10.000.000

18 Hệ thống van, đường ống, các loại phụ kiện - 30.000.000 30.000.000

19 Vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn vận hành - 25.000.000 25.000.000

20 Dây dẫn điện, linh kiện bảo vệ dây dẫn điện - 5.000.000 5.000.000

Trang 3

ƒ Tổng chi phí đầu tư cho các hạng mục công trình

Sđt = 921.208.000 + 242.900.000 = 1.164.108.000 (đồng)

ƒ Chi phí đầu tư được tính khấu hao trong 20 năm

Scb = 1.164.108.000 / 20 năm = 58.205.400 (đồng)

5.2 CHI PHÍ QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH

5.2.1 Chi phí nhân công

ƒ Công nhân : 3 người x 1.000.000 đồng/tháng x 12 tháng = 36.000.000 đồng/năm

ƒ Tổng cộng : 36.000.000 đồng/năm

5.2.2 Chi phí hoá chất

ƒ Liều lượng phèn : 580 tấn/năm x 100.000 đồng/tấn = 58.000.000 đồng/năm

ƒ Liều lượng xút dùng để kết tủa crôm : 25.000.000 đồng/năm

ƒ Tổng cộng : 83.000.000 đồng/năm

5.2.3 Chi phí điện năng

ƒ Chi phí điện năng tính cho 1 năm (tính theo công suất tiêu thụ của từng thiết bị)

Máy thổi khí ở bể điều hòa (1kW) 8.700.000 Máy thổi khí ở bể Aerotank (10 kW) 78.900.000 Bơm ở bể gom nước thải thuộc crôm 2.400.000

Bơm bùn tuần hoàn 2.400.000

Bơm nước tách bùn 1.500.000

Các hoạt động khác (sinh hoạt, dân dụng …) 5.000.000

Trang 4

ƒ Chi phí bảo trì, bảo dưỡng : 25.000.000 đồng/năm

ƒ Tổng chi phí quản lý vận hành trong 1 năm

Sql = 36.000.000 + 83.000.000 + 106.200.000 + 25.000.000 = 250.200.000 đồng/năm

5.3 TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ

ƒ Tổng chi phí đầu tư cho công trình

S = Scb + Sql = 58.205.400 + 250.200.000 = 308.405.400 đồng/năm

ƒ Giá thành xử lý 1 m3 nước thải

2820 365

300

400 405 308 365

ƒ Lãi suất ngân hàng i = 0.5%/tháng

ƒ Giá thành thực tế để xử lý 1 m3 nước thải

Stt = Sxl x ( 1 + 0.005 x 12 ) ≈ 3000 đồng

Vậy giá thành để xử lý 1 m 3 nước thải xấp xỉ 3.000 đồng

Ngày đăng: 27/04/2013, 09:33

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w