nghiên cứu - trao đổi TS Lê Mai Anh * V phng din phỏp lut, cỏc hot ng t tng hỡnh s nh bt, tm gi, tm giam v xột x v hỡnh s mt ngi u l nhng bin phỏp cng ch cn thit ca cỏc c quan nh nc cú thm quyn phũng nga, ngn chn v u tranh phũng, chng ti phm Tớnh cht ca cỏc hot ng t tng ny luụn liờn quan n nhiu mt ca i sng xó hi, n vic thc hin chớnh sỏch ca ng, phỏp lut ca Nh nc v cng trc tip nh hng n cỏc quyn t cỏ nhõn ca cụng dõn Vỡ vy, yờu cu t l cỏc c quan bo v phỏp lut phi tin hnh cỏc hot ng t tng mt cỏch thn trng, ỳng ngi, ỳng ti v tuõn theo cỏc yờu cu nghip v chuyờn mụn cng nh quy nh ca phỏp lut Nhng trờn thc t, nhng ũi hi nờu trờn ca hot ng t tng ó cú lỳc, cú ni khụng c cỏc c quan v ngi cú thm quyn ca c quan tin hnh t tng tuõn th mt cỏch y thc hin Ngh quyt s 08/NQ-TW ngy 2/1/2002 ca B chớnh tr v mt s nhim v trng tõm cụng tỏc t phỏp thi gian ti, Th tng Chớnh ph cng ó cú ch th trin khai thc hin Tinh thn chung l x lớ kp thi v nghiờm minh nhng cỏn b cú vi phm phỏp lut tin hnh cỏc hot ng Tạp chí luật học số 5/2003 t tng hoc cú vi phm phỏp lut.(1) Vic khụng tuõn th ỳng cỏc quy nh ca phỏp lut t tng ó a n nhng hu qu tiờu cc cho cụng dõn, ú l thit hi v vt cht hoc tinh thn b bt, giam, gi, xột x oan Cú th núi, nguyờn nhõn ca tỡnh trng oan hot ng t tng hỡnh s nh hin mt phn l cỏc c quan tin hnh t tng ó thc thi cỏc chc nng nghip v ca tng ngnh cha bo m cỏc yờu cu ca phỏp ch xó hi ch ngha Trong ú, trỡnh t gii quyt vic bi thng thit hi ngi cú thm quyn tin hnh t tng gõy trc õy theo quy nh ca iu 624 B lut dõn s v Ngh nh s 47/CP ngy 3/5/1997 cha tht hon ton phự hp vi tớnh cht ca quan h bi thng thit hi v dõn s Do vy, thc tin gii quyt bi thng thit hi cỏc v oan t tng hỡnh s khụng cú hiu qu hoc hiu qu khụng cao Mt nhng yu t quan trng nhm nõng cao hiu qu lnh vc ny l nõng cao dõn ch v thc hin nguyờn tc thng lng gii quyt bi thng thit hi ngi cú * Ging viờn chớnh Khoa lut quc t Trng i hc lut H Ni nghiên cứu - trao đổi thm quyn ca c quan tin hnh t tng gõy vi ngi b oan õy thc s l iu kin cn thit v cú ý ngha thit thc hot ng t tng hỡnh s hin nc ta Nhn thc c ý ngha thc t ca ny nờn U ban thng v Quc hi khoỏ XI ó ban hnh Ngh quyt s 338/NQ-UBTVQH11 ngy 17/3/2003 v bi thng thit hi cho ngi b oan ngi cú thm quyn hot ng t tng hỡnh s gõy iu Ngh quyt s 338/NQ-UBTVQH11 ó quy nh nguyờn tc gii quyt bi thng thit hi nh sau: "1 Kp thi, cụng khai v ỳng phỏp lut; Vic bi thng thit hi c tin hnh trờn c s thng lng gia c quan cú trỏch nhim bi thng thit hi vi ngi b oan, thõn nhõn ca ngi b oan hoc i din hp phỏp ca h; nu khụng thng lng c thỡ ngi b oan, thõn nhõn ca ngi b oan hoc i din hp phỏp ca h cú quyn yờu cu to ỏn gii quyt.(2) Theo quy nh trờn õy rừ rng tớnh cht dõn ch thụng qua vic thng lng c coi l ni dung quan trng ca nguyờn tc gii quyt bi thng thit hi C th thờm ni dung ca nguyờn tc ny, iu 11 ca Ngh quyt s 338/NQ-UBTVQH11 cũn quy nh khỏ chi tit v c th vic gii quyt bi thng thit hi bng thng lng ch no khụng thng lng c ngi b oan mi yờu cu to ỏn gii quyt Vic yờu cu to ỏn gii quyt cng cú nhng c trng l khụng ỏp dng ỏn phớ, l phớ, cỏc loi phớ khỏc; khụng ỏp dng thu i vi khon tin bi thng m ngi b oan hoc thõn nhõn ca ngi b oan c nhn (quy nh ti iu 20 Ngh quyt s 338/NQ-UBTVQH11) thc hin cú hiu qu cỏc quy nh ca Ngh quyt s 338/NQ-UBTVQH11 ngy 17/3/2003 chỳng tụi cho rng cn thc hin mt s sau õy: Mt s ni dung c th ca vic nõng cao dõn ch v thng lng gii quyt bi thng thit hi cho ngi b oan hot ng t tng hỡnh s V nhiu phng din, c quan tin hnh t tng phi thc s cao dõn ch v thng lng bi thng quỏ trỡnh xột, gii quyt bi thng thit hi cho ngi b oan Tớnh cht dõn ch trc ht c th hin bng vic bo m quyn ca ngi b oan c th hin bng nguyờn tc thng lng, ngi b oan c tham gia sut quỏ trỡnh xột v gii quyt bi thng, dự l bi thng theo trỡnh t hnh chớnh hay trỡnh t tũa ỏn Trong mi trỡnh t ú, ngi b oan c ch ng th hin ý cỏ nhõn trờn c s quy nh ca phỏp lut Khi ngi b oan c trc tip tham gia vo quỏ trỡnh xột v gii quyt bi thng thỡ yờu cu quan trng v phớa c quan tin hnh t tng cú trỏch nhim l phi coi trng vic hũa gii, thng lng gia ngi b oan vi bờn gõy thit hi l cỏc c quan tin hnh t tng (theo quy nh ti iu 10 Ngh quyt 338/NQ-UBTVQH11) Cn coi õy l trỡnh t bt buc cng nh mt bc ca th tc t tng dõn s thụng thng Bi vỡ, thụng qua vic hũa gii, thng lng cú th t c nhiu mc ớch nh: Tạp chí luật học số 5/2003 nghiên cứu - trao đổi - To c s thụng cm gia hai bờn, va gim bt tõm lớ cng thng, gay gt ca ngi b oan ng thi cng l iu kin ngi cú li (l ngi cú thm quyn hot ng t tng hỡnh s gõy ra) nhn thy c sai lm ca h vic gõy hu qu oan cho cụng dõn - Giỳp hai bờn cú c hi th hin ý ca mỡnh vic khc phc hu qu õy chớnh l lỳc hai bờn th hin quan im trao i, bn bc, thng lng vi nhng yờu cu Qua thng lng hai bờn cng thy c nhng khú khn ca v cú phng ỏn gii quyt phự hp Ngoi ra, thụng qua thng lng s giỳp c quan tin hnh t tng hỡnh s nm bt c mong mun, nguyn vng ca ngi b oan cú ng li gii quyt tha ỏng theo ỳng quy nh ca phỏp lut - To iu kin ngi b oan nm c c s, cn c phỏp lớ cng nh s dng cỏc quy nh phỏp lut ca c quan tin hnh t tng gii quyt vic bi thng Trờn c s ú, ngi b oan mi cú s tin tng cỏch gii quyt cụng bng, dõn ch, cụng khai ca cỏc c quan tin hnh t tng Cú lm nh vy thỡ ngi b oan mi t nguyn chp nhn quyt nh gii quyt bi thng thit hi ca hi ng xột gii quyt bi thng, cú th trỏnh vic khiu kin kộo di bng trỡnh t kin v yờu cu tũa ỏn bo v, lm nh hng n uy tớn ca cỏc c quan bo v phỏp lut Coi trng khõu hũa gii thnh thụng qua vic thng lng gia ngi b oan v c quan tin hnh t tng cú trỏch nhim bi Tạp chí luật học số 5/2003 thng thit hi l ng ngn v cú hiu qu cao gii quyt bi thng thit hi cho cụng dõn trng hp b oan hot ng t tng hỡnh s Nhng cng cn lu ý rng lm c iu ny thỡ trc ht, cỏ nhõn ngi gõy thit hi (m c th l ngi tin hnh t tng cú li vic gõy oan, sai) phi thng thn, trung thc v sn sng chu trỏch nhim trc cụng dõn Bi vỡ, s nhy cm ca cỏc v oan, sai hot ng t tng hỡnh s l ch ngi nhõn danh phỏp lut, nhõn danh cụng lớ nhng li ó lm trỏi vi yờu cu ca phỏp lut Cho nờn, khụi phc li lũng tin ca cụng dõn thỡ cỏch ng x ỳng n l khụng ngi phi tha nhn cú sai lm v sai n õu phi sa n ú l tht s cú ý ngha quan trng Túm li, lm tt khõu hũa gii v thng lng l tin gii quyt nhanh chúng, kp thi vic bi thng cho ngi b oan, qua ú trỏnh phỏt sinh thờm cỏc tn tht khụng mong mun khỏc cho c c quan tin hnh t tng v cho chớnh nhng ngi b oan Mt ni dung khỏc ca nõng cao dõn ch v thng lng gii quyt bi thng cho cỏc v oan t tng hỡnh s l vic c quan tin hnh t tng cú trỏch nhim phi to iu kin thun li ngi b oan, sai c thc hin cỏc yờu cu ũi bi thng ca mỡnh ỳng vi quy nh ca phỏp lut thụng qua khõu thng lng C th l ngi b oan khụng b ỏp t, ộp buc phi tuõn theo cỏc quyt nh ca c quan tin hnh t tng m khụng c th hin hp phỏp ý t bo v li ớch chớnh nghiên cứu - trao đổi ỏng ca bn thõn Vỡ vy, song song vi vic a cỏc quyt nh gii quyt bi thng, c quan tin hnh t tng cú trỏch nhim cn cú s gii thớch rừ rng, thng thn xúa b khỳc mc tõm t ngi b oan Cú nh vy, vic bi thng mi thc s cú ý ngha trn v thu tỡnh, t lớ V c bn, khụng th coi vic bi thng v vic cú oan, sai cng ging vi mt v bi thng thit hi v dõn s thụng thng Trong bi thng thit hi b oan, sai v hỡnh s, ý ngha tinh thn ca vic bi thng cn c t lờn hng u, vỡ tớnh cht ca i tng m hnh vi gõy oan, sai ó xõm phm ti l cỏc giỏ tr thiờng liờng ca ngi nh danh d, phm giỏ v nhiu giỏ tr tinh thn khỏc Cú th núi rng trờn thc t, thit hi vt cht hoc thit hi v tinh thn mi ch l mt phn ca nhng tn tht thc s m ngi b oan, sai phi gỏnh chu i vi nhiu trng hp b oan, sai, khú khn ln khỏc m ngi b oan khụng th t mỡnh khc phc c, ú l s hũa nhp tr li nh th no vi i sng cng ng sau s kin oan xy ra? Trng thỏi tõm lớ mt n nh, ni au n v th xỏc b thng tt (nu cú), c bit l danh d s tht l nhng hu qu t vic oan cn phi cú thi gian hn gn v quan trng hn na l cn cú cỏch x lớ cụng bng, cú trỏch nhim cao ca cỏc c quan chc nng giỳp ngi b oan khụi phc li i sng bỡnh thng sau nhng mt mỏt to ln thi gian b giam giữ, h t vt qua cỏc tn tht ó lm xỏo ng, thm cú th lm thay i c s phn mt ngi Mun lm c cỏc yờu cu nờu trờn thỡ bi thng cho ngi b oan phi c gii quyt bng s t v cỏch thc phi thc s dõn ch mi ỏp ng ỳng ũi hi ca bi thng thit hi xõm phm quyn t phỏp Chớnh vỡ vy, i vi mt v vic bi thng b oan bi thng bng vt cht ch l mt nhng ni dung Ngh quyt s 338/NQ-UBTVQH 11 nhng khụng cú ngha l xúa b hon ton nhng thit hi v tinh thn m ngi b oan phi tri qua Bi thng thit hi b oan vỡ vy khụng th b qua yu t dõn ch, thng lng cỏch hiu v cỏch gii quyt ca chớnh cỏc c quan tin hnh t tng nhm khụi phc danh d cho ngi b oan cao dõn ch gii quyt bi thng b oan cũn nhm trỏnh hin tng c tỡnh che giu s tht, che giu sai lm hot ng ca ngi cú thm quyn tin hnh t tng Trong khụng khớ dõn ch, hũa gii v thng lng ngi b oan mi cú iu kin bc l, núi rừ s tht, t ú mi giỳp c quan tin hnh t tng nhn thy thiu sút, sai lm cụng tỏc t tng, qua ú cú s rỳt kinh nghim kp thi nõng cao cht lng cụng tỏc iu tra, truy t, xột x, gúp phn bo v quyn li hp phỏp cho cụng dõn v bo m bỡnh n cỏc quan h xó hi Nõng cao dõn ch gii quyt vic bi thng cho ngi b oan cũn liờn quan n cú tớnh cht thi s hot ng t tng hin nay, ú l quyn c cú lut s hoc ngi i din hp phỏp ca h c tham gia bo v li ớch ca cỏc ng Tạp chí luật học số 5/2003 nghiên cứu - trao đổi s mi trỡnh t v mi giai on t tng Thc t, khụng phi ngi b oan no cng am hiu phỏp lut v t bit mỡnh cú nhng quyn hay ngha v Trong ú, vai trũ ca lut s hoc ngi i din hp phỏp ca h cú trỡnh v am hiu phỏp lut cỏc v vic gii quyt bi thng thit hi cho ngi b oan cũn b hn ch v cha ỏp ng c vi yờu cu thc t Do ú, cn cú s bo m lut s hoc ngi i din hp phỏp ca h thun li tham gia cựng cỏc ng s cỏc trỡnh t gii quyt bi thng, nu ngi b oan cú yờu cu Mt cng rt ni cm thc tin gii quyt bi thng thit hi i vi cỏc v vic oan v hỡnh s l vic gii quyt hon tr kinh phớ bi thng cho c quan tin hnh t tng ca ngi ó gõy oan sai v phi bi thng thit hi Vn ny cng ó c quy nh ti mc v ngha v hon tr ca Ngh quyt s 338/NQ-UBTVQH11 Tuy nhiờn, quỏ trỡnh gii quyt cỏc phỏt sinh t bi thng oan sai liờn quan n nhiu ngi, nhiu mi quan h, nhiu c quan v nhiu ngi tin hnh t tng Trong s cỏc mi quan h an xen ú, hon tr kinh phớ bi thng ca ngi gõy thit hi rt phc tp, yờu cu phi xỏc nh c phm vi trỏch nhim ca tng c quan v tng ngi tin hnh t tng Nguyờn nhõn ca tỡnh trng khụng xỏc nh c phm vi, gii hn trỏch nhim ca tng ngi tin hnh t tng cng cú th xut phỏt t s thiu dõn ch gii quyt Hin tng trờn lm sai, di phi chu v oan, sai xy khụng mun Tạp chí luật học số 5/2003 nhn trỏch nhim biu hin khỏ rừ mt s c quan tin hnh t tng Vỡ th, hin vic quy trỏch nhim hon tr cỏc v bi thng oan, sai hu nh cha cú kt qu m ch yu mi ch dng li hỡnh thc x lớ k lut cụng chc cú sai phm, cũn kinh phớ hon tr nhiu trng hp khụng bit quy kt cho c quan no s c quan iu tra, truy t, xột x v cho - th trng c quan tin hnh t tng hay ngi tin hnh t tng? Vỡ vy, Ngh quyt s 338/NQ-UBTVQH11 ó cú quy nh khỏ chi tit nhng thng nht vic ỏp dng cỏc c quan cú thm quyn tin hnh t tng cn ban hnh thụng t liờn ngnh phõn nh trỏch nhim c th phi bi thng V phớa cỏc c quan tin hnh t tng, nõng cao dõn ch v thng lng phi c ỏp dng mt cỏch thng nht c tin hnh t tng ln gii quyt bi thng cho ngi b oan Mun vy, trỏch nhim ca ngi tin hnh t tng cú li phi c xỏc nh theo nhng tiờu phỏp lut, bo m tớnh khỏch quan, khụng bao che, n nang, ựn y trỏch nhim cho Cn c xỏc nh trỏch nhim ca ngi tin hnh t tng l chc nng, nhim v c giao Khi ó xỏc nh c ngi phi cú trỏch nhim thỡ c quan tin hnh t tng cú thm quyn gii quyt phi to iu kin cho ngi tin hnh t tng cú li c tham gia quỏ trỡnh gii quyt bi thng cho ngi b oan cú s cng ng trỏch nhim vi c quan tin hnh t tng cú thm quyn gii quyt v vic Tớnh cht cng ng trỏch nhim õy khụng cú ngha yờu cu ngi tin hnh nghiên cứu - trao đổi t tng cú li phi trc tip bi thng cho ngi b oan (vỡ trỏch nhim bi thng cho ngi b thit hi i vi trng hp ny l thuc trỏch nhim ca c quan tin hnh t tng cú ngi tin hnh t tng ó gõy thit hi) S cú mt ca ngi ngi tin hnh t tng cú li l cựng tham gia hũa gii, thng lng cũn nhm mc ớch ngi b oan cú s thụng cm Ngoi ra, s cú mt ca h cũn cú th lm du s cng thng thng lng, lm nh bt ni au tinh thn ca ngi b oan Yờu cu cng ng trỏch nhim i vi ngi gõy thit hi cũn cú ý ngha thit thc khỏc l nõng cao trỏch nhim cỏ nhõn ca ngi tin hnh t tng hot ng chc nng v h t rỳt bi hc kinh nghim t thc t nhm trỏnh lp li sai sút Bờn cnh ú, gii quyt hon tr kinh phớ bi thng, c quan cú thm quyn gii quyt phi to iu kin ngi cú ngha v bi thng cú quyn c trỡnh by cỏc bng chng, c s chng minh mc trỏch nhim m h phi gỏnh chu, trỏnh tỡnh trng mnh lnh sai t cp trờn nhng cp di phi chu trỏch nhim iu quan trng l phi cú s dõn ch cú c s xỏc nh rừ rng trỏch nhim ca tng ngi t tng thỡ kinh phớ hon tr mi cú th c gii quyt thc t ý ngha ca vic nõng cao dõn ch v thng lng thc tin gii quyt vic bi thng thit hi cho cụng dõn b oan hot ng t tng hỡnh s Cú th núi rng nõng cao dõn ch v thng lng l gii phỏp cú hiu qu cao thay i cỏch thc thc hin trỏch nhim ca Nh nc vic gii quyt bi thng thit hi cho ngi bi oan thc t hot ng iu tra, truy t, xột x ca cỏc c quan bo v phỏp lut hin Trc ht, v mt nhn thc, cn khng nh rừ, quyn lc t phỏp phi th hin c s dõn ch bo m ỳng tớnh cht ca quyn lc ú hot ng ca cỏc c quan bo v phỏp lut Xột v bn cht, nõng cao dõn ch khụng phi l sỏng kin phỏp lut cú tớnh sỏng to v t phỏ thc tin thc thi phỏp lut m nú l giỏ tr truyn thng ca th ch nh nc phỏp quyn Khi gii quyt mi quan h gia Nh nc v cụng dõn hot ng t phỏp cng nh gii quyt mi quan h v bi thng thit hi oan, sai mang tớnh cht dõn s thỡ tớnh cht dõn ch th hin thụng qua cỏc quy nh v thng lng ó khng nh vai trũ ca phỏp lut l cụng c hp phỏp ca c Nh nc v cụng dõn Nõng cao dõn ch l gii phỏp vic gii quyt bi thng oan, sai ỏp ng c tớnh cht ca mi quan h phỏp lut v bi thng dõn s xõm phm quyn t phỏp í ngha sõu sc ca nõng cao dõn ch v thng lng m c quan tin hnh t tng cú trỏch nhim thc hin i vi ngi b oan thi hnh cụng v l vỡ i vi mi cụng dõn, ch cú tũa ỏn l c quan nht cú quyn thay mt Nh nc phỏn xột h l ti phm v phi b trng tr theo phỏp lut Vy, cng ch cú tũa ỏn l c quan tr li cho ngi b oan s sch ca h v a h tr v vi i sng cng Tạp chí luật học số 5/2003 nghiên cứu - trao đổi ng Trong gii quyt bi thng thit hi cho ngi b oan, trỏch nhim ca c quan tin hnh t tng l phi va bi thng thit hi v vt cht v thit hi tinh thn cho ngi b oan ng thi cú trỏch nhim khụi phc li danh d, uy tớn cho ngi ú vỡ nhng hiu lm s kin oan, sai gõy Trỏch nhim minh oan, phc hi danh d cho ngi b oan, sai ca cỏc c quan ny phi c quy nh c th cỏc bn phỏp lut liờn quan vi tớnh cht l mt ni dung ca trỏch nhim Nh nc i vi vic bi thng cho ngi b oan Nhng hỡnh thc minh oan ti ni c trỳ, ni lm vic, thụng qua phng tin thụng tin i chỳng nh bỏo, i phỏt thanh, truyn hỡnh cn c ỏp dng vi tớnh cht l bin phỏp bt buc t gii quyt bi thng cho ngi b oan p dng gii phỏp nõng cao dõn ch v thng lng gii quyt bi thng thit hi i vi ngi b oan v hỡnh s s tng cng trỏch nhim ca c quan v ngi cú thm quyn ca c quan tin hnh t tng cú li trc ngi b oan v trc c xó hi Vic bi thng thit hi i vi cỏc v oan, sai v hỡnh s khụng phi l gii quyt ni b c quan tin hnh t tng Vỡ vy, nõng cao dõn ch s to c s nhõn dõn cú iu kin kim tra, giỏm sỏt hot ng t tng ca cỏc c quan t phỏp, cng gúp phn tng cng k lut v lm thay i t duy, phong cỏch lm vic ca cỏc c quan tin hnh t tng Hn na, bng vic tng cng dõn ch bi Tạp chí luật học số 5/2003 thng cũn cú th sm phỏt hin cỏc v vic b oan sai kp thi x lớ, trỏnh c cỏc tn tht v hu qu nghiờm trng gõy cho cụng dõn V phng din xó hi, nõng cao dõn ch phi i ụi vi vic tng cng cụng tỏc tuyờn truyn, ph bin, giỏo dc phỏp lut nhõn dõn v cỏc chun mc phỏp lut c bn, giỳp ngi dõn hiu c quyn v ngha v ca cụng dõn, qua ú to iu kin cụng dõn tụn trng phỏp ch xó hi ch ngha, tin tng vo cỏc c quan cú thm quyn tin hnh t tng; bit t bo v quyn v li ớch hp phỏp ca mỡnh trc cỏc c quan tin hnh t tng thc hin mt cỏch cú hiu qu v bo m tớnh thc thi Ngh quyt ca U ban thng v Quc hi XI v bi thng thit hi cỏc v oan, sai, chỳng tụi cho rng ln sa i, b sung B lut dõn s ln ny cn quy nh c th trỏch nhim ca Nh nc vic bi thng oan, sai Do tớnh cht c thự nờn quy nh theo iu 624 ca B lut dõn s nh hin l khú dng thc tin V vic thc hin Ngh quyt s 338/NQ-UBTVQH11 cú hiu qu cỏc ngnh phỏp lut hu quan cn thng nht v ban hnh thụng t liờn ngnh thng nht vic ỏp dng thc tin./ (1).Xem: Chuyn ng tri Gia Lai - Cụng an bt v ỏnh ngi trỏi phộp, Bỏo Phỏp lut s 150 (1993) ngy th ba 24/6/2003, tr (2).Xem: Ngh quyt v bi thng thit hi cho ngi b oan ngi cú thm quyn hot ng t tng hỡnh s gõy Tp Kim sỏt s 5/2003 ... tng v cho chớnh nhng ngi b oan Mt ni dung khỏc ca nõng cao dõn ch v thng lng gii quyt bi thng cho cỏc v oan t tng hỡnh s l vic c quan tin hnh t tng cú trỏch nhim phi to iu kin thun li ngi b oan, ... li danh d, uy tớn cho ngi ú vỡ nhng hiu lm s kin oan, sai gõy Trỏch nhim minh oan, phc hi danh d cho ngi b oan, sai ca cỏc c quan ny phi c quy nh c th cỏc bn phỏp lut liờn quan vi tớnh cht l... nhiờn, quỏ trỡnh gii quyt cỏc phỏt sinh t bi thng oan sai liờn quan n nhiu ngi, nhiu mi quan h, nhiu c quan v nhiu ngi tin hnh t tng Trong s cỏc mi quan h an xen ú, hon tr kinh phớ bi thng ca ngi