THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 32 |
Dung lượng | 244,93 KB |
Nội dung
Ngày đăng: 15/12/2015, 13:11
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
[1] Tạ Khắc Cư, (2005), Lý thuyết corút, NXB Đại học Quốc gia | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[4] V. V. Fedorchuk (1986), Probability measure and absolute neighborhood Retracts, Soviet Math. Dokl. 22 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[7] H. Torunczyk, Once-maps of the Hilbert cube and characterization of Q-manifolds point-countable covers, Pacific J. of Math., 113 (2), 303 - 332 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[2] Nguyễn Xuân Liêm (1995), Tôpô đại cương - Độ đo và tích phân, NXB Giáo dục | Khác | |||||||||
[3] Lương Quốc Tuyển (2006), Không gian với k-lưới và cs-ảnh phủ- compact của không gian mêtric | Khác | |||||||||
[5] Nguyen To Nhu and Ta Khac Cu (1989), Probability measure functors preserving the AN R-property of metric spaces,Proc. Amer. Math. Soc, 106, 493 - 501 | Khác | |||||||||
[6] Ta Khac Cu (2003), Probability measures with finite supports on topo- logical space, VNU. Journal of science, T. XIX, No1, 22-31 | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN