1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)

88 518 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (Mastacembelus erythrotaenia Bleeker, 1870)
Tác giả Nguyễn Quang Vũ
Người hướng dẫn PGS. TS. Nguyễn Thị Nga, TS. Phạm Văn Khánh
Trường học Trường Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Sinh học thực nghiệm
Thể loại Luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2012
Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 88
Dung lượng 4,64 MB

Cấu trúc

  • LỜI CẢM ƠN

  • LỜI CAM LẾT

  • MỤC LỤCLỜI CẢM Ơ

  • DANH MỤC HÌNH

  • DANH MỤC BẢNG

  • DANH MỤC BIỂU ĐỒ

  • MỞ ĐẦU

  • CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU

    • 1.1. Tổng quan chung về giống Mastacembelus

    • 1.2. Đặc điểm sinh học cá chạch lửa

    • 1.3. Nguyên lý chung của quá trình sinh sản tự nhiên ở cá

    • 1.4. Nguyên lý chung của sự kích thích sinh sản nhân tạo ở cá

    • 1.5. Một số loại hormone kích thích sinh sản

    • 1.6. Vấn đề sử dụng kích thích tố để kích thích cá sinh sản

    • 1.7. Một số đề tài nghiên cứu liên quan

  • CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

    • 2.1. Đối tượng nghiên cứu

    • 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu

    • 2.3. Nội dung nghiên cứu

    • 2.4. Phương pháp nghiên cứu

  • CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

    • 3.1. Các điều kiện môi trường bể nuôi cá chạch lửa

    • 3.2. Kết quả thu thập và thuần dưỡng cá chạch lửa

    • 3.3. Kết quả nuôi vỗ cá chạch lửa

    • 3.4. Kết quả sinh sản nhân tạo

    • 3.5. Kết quả ương

  • CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

    • 4.1. Kết luận

    • 4.2. Đề nghị

  • TÀI LIỆU THAM KHẢO

  • PHỤ LỤC

Nội dung

ĐỐI TƯỢNG NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

Đối tượng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu: Cá chạch lửa (Mastacembelus erythrotaenia Bleeker,

Cá chạch lửa dùng trong nghiên cứu được thu thập từ tự nhiên.

Thời gian và địa điểm nghiên cứu

Đề tài được thực hiện trong thời gian 17 tháng, từ tháng 11 năm 2010 đến tháng 3 năm 2012, tại Trung tâm Quốc gia Giống Thủy sản nước ngọt Nam Bộ, nằm ở xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.

N ội dung nghiên cứu

Tập hợp và thuần dưỡng đàn cá bố mẹ: nghiên cứu môi trường và các chỉ tiêu thủy hóa để thuần dưỡng cá bố mẹ

Nuôi vỗ cá bố mẹ: nghiên cứu môi trường nuôi vỗ và loại thức ăn thích hợp

Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lửa yêu cầu xác định đúng loại và liều lượng kích dục tố phù hợp Để ương nuôi cá bột lên cá hương và cá giống, cần xác định môi trường nuôi, loại thức ăn và mật độ ương nuôi thích hợp nhằm đảm bảo sự phát triển tối ưu cho cá.

Phương pháp nghiên cứu

2.4.1 T ập hợp thuần dưỡng cá bố mẹ

Cá chạch lửa, có nguồn gốc tự nhiên và độ tuổi từ 1-2 năm, thường có trọng lượng từ 100g trở lên, được nuôi dưỡng trong bể xi măng có thể tích từ 10-15m³ và độ sâu khoảng 0,6-1m tùy theo sự thích ứng của cá Trong bể nuôi, cần thiết phải bố trí các giá thể để cá có chỗ trú ẩn, đồng thời sục khí thường xuyên Việc vệ sinh bể cũng rất quan trọng, bao gồm xi phông đáy hàng ngày và thay nước định kỳ 7 ngày với 60-70% thể tích bể.

Thức ăn cho cá là thức ăn tươi sống (trùn chỉ, cá, ốc, tép), khẩu phần 3-5%, ngày cho ăn 1-2 lần

Theo dõi và ghi chép các chỉ tiêu thuỷ hoá môi trường như nhiệt độ, độ pH và DO là rất quan trọng Cần thực hiện việc này mỗi ngày hai lần, vào lúc 6 giờ sáng và 2 giờ chiều, để đảm bảo dữ liệu chính xác và kịp thời.

Hình 2.1: Bể xi măng thuần dưỡng và nuôi vỗ cá chạch lửa

(Ống nhựa để làm chỗ trú ẩn cho cá)

Sau khi nuôi dưỡng khoảng 1 tháng, tiến hành chọn cá bố mẹ nuôi vỗ trong bể

Cá đạt tiêu chuẩn có trọng lượng thân trên 100g, khoẻ mạnh, không dị tật dị hình

Bể nuôi cá có thể tích từ 10-15m³ và độ sâu từ 0,6-1m, với tỷ lệ cá đực và cái là 1/1 Mật độ nuôi cá nên từ 10-15 con/m³ Cần sục khí thường xuyên, xi phông đáy hàng ngày và thay nước định kỳ 7 ngày một lần, với 60-70% thể tích bể được thay.

Sau 2 tháng nuôi cá, cần định kỳ kiểm tra và đánh giá mức độ thành thục của tuyến sinh dục cá bố mẹ thông qua việc quan sát ngoại hình, bao gồm kích thước bụng, kích thước, hình dạng và màu sắc lỗ sinh dục Đồng thời, cũng cần ghi nhận cụ thể các chỉ tiêu tăng trưởng để theo dõi sự phát triển của cá.

Hàng ngày kiểm tra và ghi nhận các chỉ tiêu môi trường (nhiệt độ, độ pH, DO…) Ngày kiểm tra hai lần vào lúc 6 giờ sáng và 2 giờ chiều

Khi chọn cá bố mẹ cho sinh sản, cần chú ý đến các tiêu chí ngoại hình Cá cái nên có bụng to và mềm, lỗ sinh dục lớn, hơi lồi và có màu hồng Đối với cá đực, khi vuốt hai bên thành bụng, nếu thấy có tinh chảy ra thì đó là dấu hiệu tốt.

Phương pháp sinh sản nhân tạo:

Để thu hoạch trứng cá, trước tiên cần vuốt khô bụng cá cái từ đầu xuống dưới, sử dụng chậu khô ráo để hứng trứng Đối với cá đực, lấy tinh bằng cách dùng lông cánh gia cầm và trộn vào chậu chứa trứng Sau đó, thêm một ít nước và khuấy nhẹ bằng lông cánh để kích thích quá trình thụ tinh.

Loại kích dục tố và liều lượng sử dụng:

 HCG (Human Chorionic Gonadotropin): liều tổng cộng với cá cái là 5000 UI/kg

Kích dục tố được tiêm theo hai phương pháp là tiêm sơ bộ và tiêm quyết định Khoảng cách giữa liều dẫn và liều sơ bộ là 24 giờ, trong khi liều quyết định được tiêm 12 giờ sau liều sơ bộ Đối với cá đực, chỉ cần tiêm một lần với liều lượng từ 1/4 đến 1/3 liều quyết định của cá cái, cùng lúc tiêm liều quyết định cho cá cái Vị trí tiêm là cơ gốc vây lưng.

Trứng được trải trên giá thể lưới, ấp trong khay có tạo dòng nước chảy nhẹ để cung cấp oxy cho trứng

Xác định các chỉ tiêu:

Để xác định số lượng trứng, bạn có thể đếm tổng số trứng nếu số lượng ít, bằng cách đếm trứng được trải trên giá thể lưới trong khay ấp Nếu số lượng trứng nhiều, bạn nên sử dụng phương pháp trọng lượng để ước lượng.

W: Khối lượng cá (g) l : Chiều dài từ phần đầu mõm đến cuối phần phủ vảy (cm) thể cái, lượng trứng rụng sẽ được cân bằng cân điện tử Sau đó, lượng trứng này được lấy ngẫu nhiên 3 mẫu, mỗi mẫu có khối lượng 1g Đếm số lượng trứng trong mỗi mẫu và tính trung bình Biết được số lượng trứng trung bình trong 1g mẫu sẽ tính được số lượng trứng thu được cho mỗi cá thể

 Sức sinh sản tương đối thực tế:

 Xác định thời gian hiệu ứng: tính từ lúc tiêm liều quyết định đến lúc cá rụng trứng

Theo dõi và ghi hình sự phát triển của phôi cá dưới kính hiển vi là một quy trình quan trọng Ngay sau khi thụ tinh, cần quan sát phôi với độ phóng đại x10 và ghi lại hình ảnh mỗi 15 phút để nắm bắt các giai đoạn phát triển của phôi.

2.4.4 Ương cá bột lên cá hương và cá giống

Quá trình ương cá bột diễn ra trong bể kính với mật độ 1 con/lít, cần thay nước hàng ngày và sục khí liên tục Để tạo điều kiện cho cá ẩn nấp, nên sử dụng các giá thể như xơ ni lông và ống nhựa Sau khi cá bột hết noãn hoàng, cần cho chúng ăn đầy đủ các loại thức ăn tươi sống như moina và trùn chỉ để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh.

Theo dõi tỉ lệ sống định kì 15 ngày

Theo dõi tăng trưởng chiều dài và khối lượng cá định kì 15 ngày

Số cá cái đẻ (con)

Số cá cái tham gia sinh sản (con)

Số trứng thụ tinh (trứng)

Số trứng thụ tinh (trứng)

Sức sinh sản tương đối thực tế (trứng/g) = Lượng trứng thu được (hạt)

Theo dõi các yếu tố môi trường trong bể ương hàng ngày vào lúc 6 giờ sáng và 2 giờ chiều

2.4.5 Phương pháp phân tích số liệu

Sử dụng Excel và SPSS để tính toán các giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, giá trị tối thiểu và giá trị tối đa, đồng thời đánh giá sự khác biệt giữa các giá trị.

Ngày đăng: 02/12/2015, 17:41

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Sơ đồ cơ chế hormone điều khiển sự chín noãn bào và những hoạt chất - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Sơ đồ c ơ chế hormone điều khiển sự chín noãn bào và những hoạt chất (Trang 18)
Hình 2.1:  B ể xi măng thuần dưỡng và nuôi vỗ cá chạch lửa - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Hình 2.1 B ể xi măng thuần dưỡng và nuôi vỗ cá chạch lửa (Trang 30)
Bảng 3.1:  Thông s ố môi trường bể nuôi cá chạch lửa - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Bảng 3.1 Thông s ố môi trường bể nuôi cá chạch lửa (Trang 34)
Bảng 3.4:  T ỷ lệ thành thục cá chạch lửa cái. - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Bảng 3.4 T ỷ lệ thành thục cá chạch lửa cái (Trang 38)
Bảng 3.7: K ết quả sinh sản nhân tạo cá chạch lửa đợt một - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Bảng 3.7 K ết quả sinh sản nhân tạo cá chạch lửa đợt một (Trang 43)
Hình 3.2:  Tiêm HCG  Hình 3.3:  N ặn trứng - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Hình 3.2 Tiêm HCG Hình 3.3: N ặn trứng (Trang 47)
Bảng 3.11: Kh ối lượng cá cái, khối lượng trứng, số lượng trứng - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Bảng 3.11 Kh ối lượng cá cái, khối lượng trứng, số lượng trứng (Trang 48)
Bảng 3.12: Th ời gian hiệu ứng của HCG ở cá chạch lửa - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Bảng 3.12 Th ời gian hiệu ứng của HCG ở cá chạch lửa (Trang 49)
Bảng 3.15: K ết quả ương cá bột chạch lửa - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Bảng 3.15 K ết quả ương cá bột chạch lửa (Trang 54)
Bảng 3.14: Các ch ỉ tiêu môi trường nước khi ương cá bột - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Bảng 3.14 Các ch ỉ tiêu môi trường nước khi ương cá bột (Trang 54)
Hình 3.9:  Cá ch ạch lửa 120 ngày tuổi - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Hình 3.9 Cá ch ạch lửa 120 ngày tuổi (Trang 56)
Hình 3.8:  Cá b ột chạch lửa (khối noãn hoàng rất lớn) - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Hình 3.8 Cá b ột chạch lửa (khối noãn hoàng rất lớn) (Trang 56)
Hình d ạng bên ngoài của cá cái trước khi cho sinh sản - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Hình d ạng bên ngoài của cá cái trước khi cho sinh sản (Trang 86)
Hình d ạng lỗ sinh dục cá đực - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Hình d ạng lỗ sinh dục cá đực (Trang 87)
Hình d ạng lỗ sinh dục cá cái - nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá chạch lửa (mastacembelus erythrotaenia bleeker, 1870)
Hình d ạng lỗ sinh dục cá cái (Trang 87)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w