Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Tạ Duy Anh (2004), Thiên thần sám hối, Nxb. Hội nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiên thần sám hối |
Tác giả: |
Tạ Duy Anh |
Nhà XB: |
Nxb. Hội nhà văn |
Năm: |
2004 |
|
2. Tạ Duy Anh (2010), Giã biệt bóng tối, Nxb. Hội nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giã biệt bóng tối |
Tác giả: |
Tạ Duy Anh |
Nhà XB: |
Nxb. Hội nhà văn |
Năm: |
2010 |
|
3. Lại Nguyên Ân (1999), 150 thuật ngữ văn học, Nxb. Đại học Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
150 thuật ngữ văn học |
Tác giả: |
Lại Nguyên Ân |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Quốc gia |
Năm: |
1999 |
|
4. M. Bakhtin (2003), Lí luận và thi pháp tiểu thuyết, (Phan Vĩnh Cư dịch), Nxb. Hội nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lí luận và thi pháp tiểu thuyết |
Tác giả: |
M. Bakhtin |
Nhà XB: |
Nxb. Hội nhà văn |
Năm: |
2003 |
|
5. Nguyễn Thị Bình (2012), Văn xuôi Việt Nam sau 1975, Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn xuôi Việt Nam sau 1975 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bình |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Sư phạm |
Năm: |
2012 |
|
6. Nam Cao (2004), Truyện ngắn chọn lọc, Nxb. Văn học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Truyện ngắn chọn lọc |
Tác giả: |
Nam Cao |
Nhà XB: |
Nxb. Văn học |
Năm: |
2004 |
|
7. Nguyễn Minh Châu (1987), “Hãy đọc lời ai điếu cho một giai đoạn văn nghệ minh họa” (2 kỳ), Báo Văn Nghệ (số 59, 60) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hãy đọc lời ai điếu cho một giai đoạn văn nghệ minh họa” (2 kỳ), Báo "Văn Nghệ |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Châu |
Năm: |
1987 |
|
8. Hà Minh Đức (chủ biên) (1987), Lí luận văn học, Nxb. Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lí luận văn học |
Tác giả: |
Hà Minh Đức |
Nhà XB: |
Nxb. Giáo dục |
Năm: |
1987 |
|
9. Nguyễn Thị Hồng Giang, Vũ Lê Lan Hương, Võ Thị Thanh Hà (đồng chủ biên) (2007), Thế giới nghệ thuật Tạ Duy Anh, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thế giới nghệ thuật Tạ Duy Anh |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hồng Giang, Vũ Lê Lan Hương, Võ Thị Thanh Hà (đồng chủ biên) |
Nhà XB: |
Nxb. Hội Nhà văn |
Năm: |
2007 |
|
10. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ biên) (2004), Từ điển thuật ngữ văn học, Nxb. Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển thuật ngữ văn học |
Tác giả: |
Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi |
Nhà XB: |
Nxb. Giáo dục |
Năm: |
2004 |
|
11. Phùng Minh Hiến (2007), Tác phẩm văn chương, một sinh thể nghệ thuật, Nxb. Hội nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác phẩm văn chương, một sinh thể nghệ thuật |
Tác giả: |
Phùng Minh Hiến |
Nhà XB: |
Nxb. Hội nhà văn |
Năm: |
2007 |
|
12. Nguyễn Thái Hòa (2006), Những vấn đề thi pháp của truyện, Nxb. Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề thi pháp của truyện |
Tác giả: |
Nguyễn Thái Hòa |
Nhà XB: |
Nxb. Giáo dục |
Năm: |
2006 |
|
13. Phạm Thị Hoài (1988), “Thiên sứ”, Tạp chí Tác phẩm mới số 7, tr. 88 - 164 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiên sứ |
Tác giả: |
Phạm Thị Hoài |
Nhà XB: |
Tạp chí Tác phẩm mới |
Năm: |
1988 |
|
14. M.B. Khrapchenkô (1978), Cá tính sáng tạo của nhà văn văn và sự phát triển của văn học, Nxb. Tác phẩm mới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Cá tính sáng tạo của nhà văn văn và sự phát triển của văn học |
Tác giả: |
M.B. Khrapchenkô |
Nhà XB: |
Nxb. Tác phẩm mới |
Năm: |
1978 |
|
15. Cao Kim Lan (2006), “Lịch sử trong truyện ngắn của Nguyễn Huy Thiệp và dấu vết của hệ hình thi pháp hậu hiện đại”, http://www.vienvanhoc.org.vn/reader/?id=55&menu=106 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử trong truyện ngắn của Nguyễn Huy Thiệp và dấu vết của hệ hình thi pháp hậu hiện đại |
Tác giả: |
Cao Kim Lan |
Năm: |
2006 |
|
16. Nguyễn Văn Long, Lã Nhâm Thìn (đồng chủ biên) (2006), Văn học Việt Nam sau 1975 – Những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy, Nxb. Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học Việt Nam sau 1975 – Những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Long, Lã Nhâm Thìn |
Nhà XB: |
Nxb. Giáo dục |
Năm: |
2006 |
|
17. Phương Lựu (chủ biên) (2004), Lí luận văn học, Nxb. Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lí luận văn học |
Tác giả: |
Phương Lựu |
Nhà XB: |
Nxb. Giáo dục |
Năm: |
2004 |
|
18. Phương Lựu (chủ biên) (2007), Lí luận văn học (tập 1, tập 3), Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lí luận văn học (tập 1, tập 3) |
Tác giả: |
Phương Lựu |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Sư phạm |
Năm: |
2007 |
|
20. Bảo Ninh (2005), Nỗi buồn chiến tranh, Nxb. Hội nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nỗi buồn chiến tranh |
Tác giả: |
Bảo Ninh |
Nhà XB: |
Nxb. Hội nhà văn |
Năm: |
2005 |
|
21. Phạm Xuân Nguyên (sưu tầm và biên soạn) (2001), Đi tìm Nguyễn Huy Thiệp, Nxb. Văn hoá thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đi tìm Nguyễn Huy Thiệp |
Tác giả: |
Phạm Xuân Nguyên |
Nhà XB: |
Nxb. Văn hoá thông tin |
Năm: |
2001 |
|