Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
5. Nguyễn ðức Khiờm, 1996. Kết quả nghiờn cứu ủặc tớnh sinh vật và sinh thỏi của rệp xơ trắng hại mía (Ceratovacuna lannigera – Hommoptera). Tạp chí BVTV số 3, trang 14 – 17 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ceratovacuna lannigera – |
|
6. Trương Xuân Lam, Tạ Huy Thịnh, 1992. Diễn biến số lượng của rệp xơ trăng hại mía Ceratovacuna lannigera và bọ rựa ủỏ tại cỏnh ủồng lỳa Biờn Giang Hoài ðức, Hà Tây. Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái và tài nguyên sinh vật, NXB KHKT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ceratovacuna lannigera |
Nhà XB: |
NXB KHKT |
|
9. Phạm Văn Lầm – Trần Thị Xuyờn – Nguyễn Kim Hoa (1999), Kết quả bước ủầu nghiờn cứu về rệp ủen hoa cỳc, Tạp chớ BVTV số 6/1999, tr.13 -16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước ủầu nghiờn cứu về rệp ủen hoa cỳc |
Tác giả: |
Phạm Văn Lầm – Trần Thị Xuyờn – Nguyễn Kim Hoa |
Năm: |
1999 |
|
10. Nguyễn Xuân Linh (1997), Hoa và kỹ thuật trồng hoa. NXB Nông nghiệp 11. Khuất ðăng Long, Nguyễn Kim Oanh, Trần Thị Thúy, 1996. Kết quả nghiêncứu về Diaeretilla rapae . Tạp chí BVTV số 1, trang 3- 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoa và kỹ thuật trồng hoa". NXB Nông nghiệp 11.Khuất ðăng Long, Nguyễn Kim Oanh, Trần Thị Thúy, 1996. Kết quả nghiên cứu về "Diaeretilla rapae |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Linh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp 11.Khuất ðăng Long |
Năm: |
1997 |
|
15. Hoàng ðức Nhuận, 1980. Bọ rùa Coccinellidae ở Việt Nam, tập 1, NXB KHKT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Coccinellidae |
Nhà XB: |
NXB KHKT |
|
17. Nguyễn Thị Kim Oanh, 2002. Một số ủặc ủiểm sinh vật học, sinh thỏi học của loài rệp muội xanh ủen Pleotrichophorus chrysanthemi Theobald (Aphididae:Homoptera) trên cây hoa cúc ở Hà Nội. Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 4, Hà Nội: 381 - 386 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pleotrichophorus chrysanthemi |
|
4. Biswas P.C.; Haque M.M. ; Das B.C The effect of temperature on Macrosiphoniella sanboni Gill. (Homoptera: Aphididae) nymphs. Rev. of Agri.Entomol., 1996,Vol.84(3), p.334 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The effect of temperature on Macrosiphoniella sanboni Gill. (Homoptera: Aphididae) nymphs |
|
22. Kfouy L., Massonie, 1996. Characteristic of the resistance of the peach cultivar Rubia to Myzus persicae. Review Applied Entomology, No 1, p 90 |
Sách, tạp chí |
|
46. Zubkov A.E., Aksytova L.A., Gusev G.V. (1982). Estimation of the influence of entomophagous species on the number of the cabbage aphid (Brevicoryne brassicae) in the Amur region. Review of Applied Entomology, N 12, p 879 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Brevicoryne brassicae) |
Tác giả: |
Zubkov A.E., Aksytova L.A., Gusev G.V |
Năm: |
1982 |
|
1. Nguyễn Văn Cảm, 1983. Một số kết quả ủiều tra cụn trung hại cõy trồng nụng nghiệp ở miền Nam Việt Nam. Luận án PTS Nông nghiệp, Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Khác |
|
2. Nguyễn Xuân Cung, Vũ Minh (1975), sổ tay sâu bệnh hại cây trồng. NXB Giải Phóng, trang 1 – 151 |
Khác |
|
3. Vũ Công Hậu, 1978. Kỹ thuật trồng bông. NXB Nông nghiệp, Hà Nội 4. Trần Hợp, 1993. Hoa và cây cảnh Việt Nam, NXB nông nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
7. Phạm Văn Lầm, 1992. Danh mục thiờn ủịch sõu hại lỳa ở Việt Nam. NXB Nụng nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
8. Phạm Văn Lầm, 1995. Biện pháp sinh học phòng chống dịch hại nông nghiệp. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
12. Quỏch Thị Ngọ, Phạm Văn Lầm, 1999. ðặc ủiểm chủ yếu của bọ rựa 2 chấm màng ủỏ. Tạp chớ BVTV số 3 trang 6- 9 |
Khác |
|
13. Quách Thị Ngọ, 1999. Một số kết quả nghiên cứu sinh học và biện pháp phòng trừ rệp ủậu tương. Tạp chớ BVTV, số 6 trang 6 – 9 |
Khác |
|
14. Phạm Thị Nhất, 1975. Sõu bệnh hại rau vụ ủụng xuõn và biện phỏp phũng trừ tổng hợp. Thông tin BVTV, số 22 |
Khác |
|
16. Nguyễn Thị Kim Oanh, 1996. Nghiờn cứu về thành phần, ủặc tớnh sinh học sinh thái của một số loài rệp muội (Aphididae – Homoptera) hại cây trồng vùng Hà Nội, Luận án PTS khoa nông học |
Khác |
|
18. Bựi Hải Sơn, Nguyễn Thị Diệp, 1990. Bước ủầu tỡm hiểu ruồi ăn rệp rau thập tự. Thông tin BVTV, số 3 trang 20-21 |
Khác |
|
19. Nguyễn Xuân Thành, 1992. Mối quan hệ trong hệ thống ký chủ sinh vật ăn mồi – ăn thịt của nhúm chớch hỳt trờn sinh quần ruộng ủay |
Khác |
|