1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

TRẮC NGHIỆM câu hỏi lý THUYẾT KIỂM TOÁN

22 1,7K 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Trắc Nghiệm Câu Hỏi Lý Thuyết Kiểm Toán
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Chuyên ngành Kiểm Toán
Thể loại Bài Tập
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 22
Dung lượng 43,95 KB

Nội dung

TR C NGHI M CÂU H I Lí THUY T KI M TOÁN ẮC NGHIỆM CÂU HỎI Lí THUYẾT KIỂM TOÁN ỆM CÂU HỎI Lí THUYẾT KIỂM TOÁN ỎI Lí THUYẾT KIỂM TOÁN ẾT KIỂM TOÁN ỂM TOÁNLựa chọn đúng Đ, sai S cho các câu

Trang 1

TR C NGHI M CÂU H I Lí THUY T KI M TOÁN ẮC NGHIỆM CÂU HỎI Lí THUYẾT KIỂM TOÁN ỆM CÂU HỎI Lí THUYẾT KIỂM TOÁN ỎI Lí THUYẾT KIỂM TOÁN ẾT KIỂM TOÁN ỂM TOÁN

Lựa chọn đúng (Đ), sai (S) cho các câu sau:

… 1.Kết quả kiểm toán phải đợc báo cáo với chủ doanh nghiệp và cơquan chủ quản.(S)

… 2.Kiểm toán độc lập là 1 hoạt động kinh doanh hoàn toàn mang tínhchất pháp lý bắt buộc.(S)

vỡ ko phải hoàn toàn mang tớnh chất phỏp lý bắt buộc mà vừa mangtớnh chất bắt buộc vừa mang tớnh chất tự nguyện

… 3.Giá trị thông tin của các loại kiểm toán độc lập, kiểm toán nhà nớc

và kiểm toán nội bộ đem lại có giá trị pháp lý hoàn toàn nh nhau.(S)

vỡ giỏ trị phỏp lý của cỏc loại kiểm toỏn là khỏc nhau, sếp theo thứ tự

từ thấp đến cao là: kiểm toỏn nội bộ- kiểm toỏn nhà nước- kiểm toỏnđộc lập

… 4 Kiểm toán chẳng qua là hoạt động kiểm tra công tác kế toán tàichính.(S)

… 5 Tác dụng của ba loại kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nớc và kiểmtoán độc lập cũng hoàn toàn giống nhau(S)

… 6.Có quan điểm cho rằng: Mục đích của kiểm toán, kiểm tra kế toán

và thanh tra tài chính là hoàn toàn giống nhau.(S)

… 7 Kiểm toán là một hoạt động nó tồn tại ở mọi nền sản xuất xãhội(S) vỡ nú tồn tại ở nền kinh tế thị trường

… 8.Tính độc lập của kiểm toán viên thể hiện ở hai mặt tình cảm vàkinh tế(Đ)

… 9 Căn cứ vào chủ thể để phân loại kiểm toán gồm : kiểm toán tuânthủ và kiểm toán BCTC (S)

Vỡ nếu phõn loại theo chủ thể kiểm toỏn(3 loại): kiểm toỏn độc lập,kiểm toỏn nhà nước, kiểm toỏn nội bộ

Nếu phõn loại theo chức năng( 3 loại): kiểm toỏn hoạt động, kiểmtoỏn tuõn thủ, kiểm toỏn bỏo cỏo tài chớnh

… 10 Kiểm toán hoạt độc lập thuộc các cơ quan của Chính phủ.(S)

Trang 2

… 11.Cơ sở dẫn liệu và yếu tố dẫn liệu làm cơ sở cho lập kế hoạch kiểmtoán ( Đ)

… 12.Các bộ phận cấu thành báo cáo tài chính khác nhau thì cơ sở dẫn liệukhác nhau.(Đ)

… 13 Môi trờng kiểm soát mạnh là điều kiện đảm bảo cho kiểm toán viêndựa vào hệ thống kiểm soát nội bộ.(S)

… 14 Mục đích của KTV trong việc nghiên cứu, đánh giá hệ thống KSNB

là mong muốn giảm khối lợng công việc của mình ( S)

vỡ nghiờn cứu, đỏnh giỏ hệ thụng KSNB để đỏnh giỏ mức rủi ro kiểmtoỏn làm cơ sở cho việc xđ nd, phạm vi, quy mụ và cỏc phương phỏp kiểmtoỏn thớch hợp

… 15 Nếu KTV nghi ngờ rằng có sự sai sót và gian lận trong BCTC của

DN thì phải thực hiện các biện pháp để chứng minh hoặc để phá tan nghingờ.(Đ)

… 16 Khả năng phát hiện các gian lận sai sót trong báo cáo tài chính luônluôn cao hơn những gian lận sai sót thực tế tồn tại trong báo cáo tài chính.(S)

… 17 Rủi do phát hiện do kiểm toán viên dự kiến là thấp thì phải làmnhiều công việc kiểm toán (Đ)

… 18 Mức trọng yếu có thể chấp nhận đợc tăng lên thì RRKiểmT cũngtăng lên và ngợc lại.(S)

… 19 Bằng chứng của mọi cuộc kiểm toán phải đảm bảo hai yêu cầu là:

đầy đủ và thích hợp.(Đ)

… 20 Kiểm toán viên không chịu trách nhiệm về việc sử dụng các bằngchứng do các chuyên gia khác cung cấp.(S)

1.3 câu hỏi đúng, sai, giải thích

1 Kiểm toán độc lập mang tính thuận mua, vừa bán

Đúng vì kiểm toán viên độc lập hoạt động nh 1 DN kinh doanh đểkiếm lời

2 Kiểm toán độc lập không phải xử lý các sai phạm mà chỉ xác nhậntính pháp lý của BCTC

Đúng vì chức năng của kiểm toán viên độc lập chỉ là xác nhận tínhpháp lý của BCTC

Trang 3

3 Kiểm toán ra đời có tính áp đặt hơn là tính tất yếu khách quan S ai vỡ KTV

ra đời mang tớnh chất tất yếu khỏch quan

4 Tính độc lập của KTV chỉ đề cập đối với kiểm toán BCTC S

Sai vỡ cũn đề cập đến cả kiểm toỏn hoạt động và kiểm toỏn tuõn thủ

5 Các loại KTNB, KTNN, KTĐL là hoàn toàn có thể thay thế cho nhau Sai vỡ mỗi loại kiểm toỏn đều cú cỏc chức năng , phạm vi, tổ chức vàđặc trưng khỏc nhau nờn ko thể thay thế được cho nhau

6 KTV độc lập vẫn có thể kiểm toán ở khách hàng mà anh ta có cổ phầnrất nhỏ

Sai vỡ vi phạm tớnh độc lập của KTV về mặt kinh tế

7 Những ngời trớc đây là nhân viên của DN đợc kiểm toán, nay làmviệc cho công ty kiểm toán thì không đợc phép tham gia vào cuộc kiểmtoán của những kỳ mà họ làm việc cho DN đó

Đúng vì để luôn đảm bảo tính độc lập, khách quan giữa kiểm toánviên độc lập với khách hàng

8 Để phát huy hiệu quả trong công việc thì bộ phận kiểm toán nội bộnên trực thuộc bộ phận kế toán của đơn vị

Sai vì bộ phận kiểm toán phải độc lập với bộ phận kế toán của đơn vị

9 Sản phẩm của kiểm toán hoạt động chỉ là 1 bản báo cáo cho ngờiquản lý về kết quả kiểm toán

Sai vì sản phẩm của kiểm toán hoạt động không chỉ là báo cáo chongời quản lý về kết quả kiểm toán mà còn bày tỏ ý kiến của mình

10 ở những nớc có nền kinh tế thị trờng phát triển, khái niệm “kiểm toán”thờng đợc sử dụng để chỉ “ kiểm toán độc lập” Đ

11 Thực chất kiểm toán nhà nớc là loại dịch vụ, t vấn đợc pháp luật thừanhận và bảo hộ

Sai vì chỉ có kiểm toán độc lập mới là loại dịch vụ, t vấn đợc phápluật thừa nhận và bảo hộ

12 Số liệu phát sinh từ hoạt động kinh tế đợc xử lý thông qua chức năngkiểm toán S

Sai vỡ số liệu phỏt sinh từ hoạt đụng kinh tế đc xử lý thụng qua chức năngcủa kế toỏn

13 Sự tồn tại và hiện có của tài sản luôn đi kèm với quyền sở hữu tài sản

đó

Sai : Vì nhiều tài sản hiện có của doanh nghịêp nhng không thuộc sở hữucủa họ nh các loại vật t hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công, tài sản cố

định thuê hoạt động…

14 Trong quá trình kiểm toán đối với tiền, tồn kho, tài sản và trang thiết bị

đợc phản ánh trên bảng cân đối kế toán Kiểm toán viên không cần phảitrực tiếp kiểm kê hoặc chứng kiến sự kiểm kê hiện vật

Trang 4

Sai : Kiểm toán viên cần phải trực tiếp kiểm kê hoặc chứng kiến sự kiểm

kê hiện vật

15 Cơ sở dẫn liệu chỉ có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn hoàn thành

của quá trình kiểm toán

Sai : Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với cả 3 giai đoạn củaquá trình kiểm toán là giai đoạn lập kế hoạch, giai đoạn thực hiện và giai

17 Trong một số công ty lớn thờng có một uỷ ban kiểm toán gồm 3 đến 5

thành viên Các thành viên này nhất thiết phải là viên chức hoặc nhân viêncủa công ty

Sai : Các thành viên này thờng không phải là viên chức hoặc nhânviên của công ty

18 Môi trờng kiểm soát chung chỉ bao gồm : Đặc thù về quản lý, cơ cấu tổ

chức và chính sách nhân sự

Sai : Vì môi trờng kiểm soát chung bao gồm các nhân tố chủ yếu:

Đặc thù về quản lý, cơ cấu tổ chức, chính sách nhân sự, công tác kế hoạch,

bộ phận kiểm toán nội bộ, uỷ ban kiểm toán, các nhân tố bên ngoài

19 Nguyên tắc “ phân công, phân nhiệm “ là một trong những nguyên tắc

của kiểm soát trực tiếp

Sai : Nguyên tắc “ phân công, phân nhiệm” là 1 trong 3 nguyên tắccủa kiểm soát tổng quát

20 Kiểm soát viên chỉ lập kế hoạch kiểm toán để tìm ra các sai sót nghiêm

trọng về mặt định lợng mà không phải đánh giá về định tính

Sai : Vì kiểm soát viên phải xét đoán và đánh giá cả về giá trị và bảnchất của bất cứ sai sót nào đã phát hiện

21 Tính trọng yếu không có vai trò trong việc lập kế hoạch kiểm toán và

thiết kế phơng pháp kiểm toán

Sai : Vì tính trọng yếu rất quan trọng đối với việc lập kế hoạch vàthiết kế phơng pháp kiểm toán

Trang 5

22 Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp đuợc kiểm toán viên diễn đạt

“ chính xác và đầy đủ”

Sai : Vì mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp đựơc kiểm toánviên diễn đạt là “ trung thực và hợp lý “ trên mọi khía cạnh

23 Cơ sở dẫn liệu của khoản mục tiền mặt trong BCTC- đánh giá: là tiền

thật, tiền giả đúng hay sai?

Sai Vì khoản mục tiền mặt trong BCTC phải đợc đánh giá theo đúngcác nguyên tắc kế toán chung đợc thừa nhận

24 Có quan điểm cho rằng: Mục đích của kiểm toán là tìm ra những gian lận, sai sót

Sai: Quan điểm trên không đúng vì mục đích của kiểm toán là cungcấp thông tin tài chính tin cậy và xác định độ tin cậy của thông tin tài chính

kế toán

25 Có ý kiến cho rằng: “ KTV không những phải có trách nhiệm phát hiện

những gian lận và sai sót mà còn phải có trách nhiệm ngăn chặn và xử lýnhững gian lận và sai sót đó

Sai: ý kiến trên là sai vì trách nhiệm của KTV là: giỳp đơn vị đượckiểm toỏn phỏt hiện xử lý và ngăn ngừa gian lận, sai sút nhưng kiểmtoỏn viờn ko phải chiu trỏch nhiệm trực tiếp trong việc ngăn ngừacỏc gian lõn và sai sút ở đơn vị mà họ kiểm toỏn

26 Có quan điểm cho rằng bất kỳ một doanh nghiệp nào có rủi ro tiềm

tàng và rủi ro kiểm soát đều cao thì chắc chắn rủi ro kiểm toán cũng cao có

đúng không?

Sai :nh vậy là không đúng vì:

- RRKT chỉ xảy ra khi KTV kết luận không chính xác về BCTC của

DN Kết quả kiểm toán lại phụ thuộc vào:

+ Phạm vi qui mô kiểm toán

+ Tính khoa học, hợp lý, hiệu quả của việc áp dụng phơng pháp kiểmtoán

Trang 6

TL : là kiểm tra số liệu kế toán.

1.6 Tính độc lập của các kiểm toán viên nội bộ chỉ được bảo đảm …

TL : một cách tương đối

1.7 Tính độc lập của các kiểm toán viên nội bộ hoàn toàn

không được bảo đảm do …

TL : đây là một bộ phận thuộc đơn vị và chịu sự quản lý của ban lãnh đạo đơn vị

4.13 Bốn mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ (bảo vệ tài sản của đơn vị, bảo đảm độ tin cậy của các thông tin, bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý, bảo đảm hiệu quả của hoạt động và năng lực quản lý) luôn là thể thống nhất và hòa hợp.

TL : SAI

GT : 4 mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ đôi khi mâu thuẫn với nhaunhư tính hiệu quả của hoạt động với mục đích bảo vệ tài sản, sổ sách hay cung cấp thông tin đầy đủ và tin cậy

4.14 Doanh nghiệp TNHH Nhà nước 1 thành viên để đảm bảo tiết kiệm chi phí quản lý đã giảm thiểu tối đa bộ máy quản lý bằng cách kế toán kiêm nhiệm làm thủ quỹ của công ty.

TL : SAI

GT : vì theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm quy định: sự cách li thích hợp về trách nhiệm trong các nhiệm vụ có liên quan nhằm ngăn ngừa các sai phạm và hành vi lạm dụng quyền hành

4.13 Ủy ban kiểm soát của các công ty chỉ bao gồm các thành viên HĐQT kiêm nhiệm các chức vụ quản lý.

TL : SAI

GT : vì ủy ban kiểm soát bao gồm những người trong bộ máy lãnh đạo caonhất của đơn vị bao gồm những thành viên của hội đồng quản trị nhưng không kiêm nhiệm các chức vụ quản lý và những chuyên gia am hiểu về lĩnh vực kiểm soát

4.14 Khi tiến hành các cuộc kiểm toán của đơn vị kiểm toán độc lập thì kiểm toán viên phải tìm hiểu rõ hệ thống kiểm soát nội bộ của khách thể kiểm toán.

Trang 7

GT : Bởi vì chính các nhà quản lý đặc biệt là các nhà quản lý cấp cao nhất

sẽ phê chuẩn các quyết định, chính sách và thủ tục kiểm soát sẽ áp dụng tại doanh nghiệp

4.16 Cơ cấu tổ chức được xây dựng hợp lý trong doanh nghiệp sẽ góp phần tạo ra môi trường kiểm soát tốt.

TL : ĐÚNG

GT : Cơ cấu tổ chức hợp lý đảm bảo 1 hệ thống xuyên suốt từ trên xuống dưới trong việc ban hành các quyết định, triển khai các quyết định đó cũng như kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quyết định đó trong toàn

bộ doanh nghiệp Do đó sẽ góp phần tạo môi trường kiểm soát tốt

4.17 Trong kiểm toán BCTC, kiểm toán viên phải đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ và rủi ro kiểm soát chỉ để xác minh tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ.

là những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ

4.19 Bộ phận kiểm toán nội bộ trực thuộc 1 cấp cao và có quyền hạn tương đối rộng rãi, hoạt động độc lập với phòng kế toán và các bộ phận

Trang 8

hoạt động được kiểm tra.

TL : ĐÚNG

GT : Vỡ bộ phận kiểm toỏn nội bộ phải trực thuộc 1 cấp cao để khụng giới hạn phạm vi hoạt động của nú, đồng thời hoạt động độc lập với phũng kế toỏn và cỏc bộ phận hoạt động được kiểm tra nhằm đảm bảo tớnh độc lập

và khỏch quan

4.20 Bước nhận diện cỏc quỏ trỡnh kiểm soỏt đặc thự trong quỏ trỡnh kiểm toỏn viờn đỏnh giỏ ban đầu về rủi ro kiểm soỏt cho từng mục tiờu kiểm soỏt cần thiết phải xem xột mọi quỏ trỡnh kiểm soỏt.

TL : SAI

GT : Khụng cần phải xem xột mọi quỏ trỡnh kiểm soỏt mà chỉ nhận diện và phõn tớch cỏc quỏ trỡnh kiểm soỏt dự kiến cú ảnh hưởng lớn nhất đến việc thỏa món mục tiờu kiểm soỏt

4.21 Kiểm toỏn nội bộ là một bộ phận độc lập trong đơn vị.

TL : ĐÚNG

GT : Kiểm toỏn nội bộ là một bộ phận độc lập được thiết lập trong đơn vị tiến hành cụng việc kiểm tra và đỏnh giỏ cỏc hoạt động phục vụ yờu cầu quản trị nội bộ đơn vị

4.22 Kiểm toỏn nội bộ khụng cú ý nghĩa đối với doanh nghiệp.

TL : SAI

GT : Bộ phận kiểm toỏn nội bộ cung cấp một sự quan sỏt, đỏnh giỏ

thường xuyờn về toàn bộ hoạt độngcủa doanh nghiệp, bao gồm cả tớnh hiệu quả của việc thiết kế và vận hành cỏc chớnh sỏch và thủ tục về kiểm soỏt nội bộ Bộ phận này hoạt động hữu hiệu sẽ giỳp cho doanh nghiệp cúđược thụng tin kịp thời và xỏc thực vể cỏc hoạt động của doanh nghiệp, chất lượng của hoạt động kiểm soỏt nhằm kịp thời điều chỉnh, bổ sung cỏc quy chế kiểm soỏt thớch hợp và hiệu quả

1.4 lựa chọn câu trả lời đúng nhất:

4.4 Thủ tục kiểm soỏt do cỏc nhà quản lớ xõy dựng dựa trờn cỏc nguyờn tắc :

a Nguyờn tắc bất kiờm nhiệm, nguyờn tắc phõn cụng phõn nhiệm

Trang 9

b Nguyờn tắc phõn cụng phõn nghiệm và nguyờn tắc tự kiểm tra

c Nguyờn tắc phõn cụng phõn nhiệm, nguyờn tắc bất kiờm nhiệm

và nguyờn tắc ủy quyền và phờ chuẩn

d Khụng cõu nào đỳng

4.7 Phương phỏp tiếp cận để thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soỏt nội bộ và đỏnh giỏ rủi ro kiểm soỏt bao gồm :

b Tiếp cận theo chu trỡnh nghiệp vụ

c Tiếp cận theo cỏc khoản mục phỏt sinh

1 Một cuộc kiểm toán đợc thiết kế để phát hiện ra những vi phạm luật

pháp, các chế định của Nhà Nớc và các quy định của công ty chính là mộtcuộc kiểm toán:

a Tài chính

b Tuân thủ.

c Nghiệp vụ

d Tất cả các câu trên đều sai

2 Kiểm toán hoạt động thờng đợc tiến hành bởi kiểm toán viên nội bộ, hay

kiểm toán viên của Nhà Nớc và đôi khi bởi kiểm toán viên độc lập Mục

đích chính của kiểm toán hoạt động là :

a Cung cấp sự đảm bảo rằng hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động

d Cung cấp sự đánh giá về hoạt động của một tổ chức trong việc đáp

ứng mục tiêu của tổ chức đó.(1.3)

3 Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:

a Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc về việc thực hiện các qui chế củaTổng công ty

b Kiểm toán của các cơ quan thuế đối với các doanh nghiệp

c Kiểm toán một doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việcchấp hành các điều khoản của một hợp đồng tín dụng

Trang 10

d Kiểm toán một phân x ởng mới thành lập để đánh giá hoạt động và

đề xuất các biện pháp cải tiến.(1.4)

4 Câu nào mô tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động:

a Kiểm toán hoạt động tập trung kiểm tra kế toán và tài chính đối vớimột công ty mới đợc thành lập

b Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra sự trình bày trungthực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp

c. Xem xét và đánh giá về tính hữu hiệu và hiệu quả của một hoạt

động hay một bộ phận trong đơn vị

d Cả 3 câu trên đều đúng.(1.5)

5 Kiểm toán viên độc lập ít chú trọng hơn so với kiểm toán viên nội bộ đốivới công việc nào sau đây:

a Lập kế hoạch kiểm toán

b Thực hiện kiểm toán

c Báo cáo kiểm toán

d

Theo dõi sau kiểm toán ( 15.1)

6 Câu trả lời nào dới đây không đúng với kiểm toán nội bộ:

a Kiểm toán nội bộ có sự độc lập tơng đối

b Kết quả kiểm toán nội bộ có độ tin cậy thấp hơn kiểm toán độc lập

c.

Kiểm toán nội bộ xuất phát từ sự tự nguyện của Ban giám đốc

nhằm trợ giúp cho kiểm toán viên độc lập

d Kiểm toán nội bộ thờng không bị chế định bởi pháp luật (15.2)

7 Mục tiêu nào sau đây không phải là của kiểm toán nội bộ:

a Xem xét mức độ tin cậy và tính trung thực của các thông tin tàichính và phi tài chính

b Bảo vệ tài sản của đơn vị

Trang 11

c Tơng đơng kiểm toán độc lập.

d Không xác định (15.5)

9 Để nhấn mạnh đến tính độc lập của kiểm toán viên độc lập đối với Ban

giám đốc, nhiều công ty thờng:

a Tuyển lựa một số nhân viên từ các công ty kiểm toán độc lập đểlàm thành viên Ban kiểm soát của công ty chịu trách nhiệm về việc kiểmtoán

b Thiết lập một chính sách để cản trở sự tiếp xúc giữa các nhân viêncủa công ty với kiểm toán viên độc lập

a.Kiểm tra công tác tài chính kế toán

b.Loại kiểm toán theo luật định

c.

Xác nhận tính trung thực hợp thức của báo cáo tài chính.

d.Tất cả các trờng hợp trên

11 Kiểm toán tại các doanh nghiệp (DN), các thành phần kinh tế chủ yếu

kiểm tra báo cáo tài chính (BCTC) và có tính chất pháp lý (tự nguyện vàbắt buộc) là:

12 Dịch vụ nào dới đây mà DN kiểm toán có thể cung cấp bên cạnh dịch

vụ kiểm toán BCTC:

a Dịch vụ xem xét lại, dịch vụ xác nhận khác

14 Câu trả lời nào dới đây không đúng với kiểm toán độc lập

a Kiểm toán độc lập tồn tại trong nền kinh tế thị trờng

Ngày đăng: 18/11/2015, 17:04

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w