1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

thi thu DHKH Tu nhien (3lan)

12 384 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 228 KB

Nội dung

1 Trờng Đại học khtn Khối thpt chuyên Toán tin Bài kiểm tra kiến thức môn hóa học lớp 12 - 0809 Thời gian làm bài:90 phút- Ngày thi:15-02-2009 Mã đề thi:224 Họ tên học sinh: Câu 1: Để nhận protein ngời ta cho vào dung dịch vài giọt HNO3 ,đun nóng sản phẩm thu đợc có màu A vàng B đỏ C tím xanh D xanh lam Câu 2: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu đợc dung dịch X không chứa muối amoni 0,336 l N2O (đktc) thoát Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X đến khối lợng kết tủa đạt giá trị 2,52 gam thể tích dung dịch NaOH tối thiểu dùng 90 ml( giả sử Mg(OH)2 kết tủa hết trớc Al(OH)3 bắt đầu kết tủa dung dịch kiềm) Vậy % khối lợng Mg hỗn hợp đầu A 42,86% B 57,14% C 36,00% D 69,23% Câu 3: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 tham gia phản ứng xà phòng hóa thu đợc anđehit muối axit hữu Có công thức cấu tạo phù hợp với X ( không kể đồng phân cis,tran )? A B.3 C.4 D.5 Câu 4: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC Số mắt xích CH2-CHCl- có m gam PVC nói A 6,01.1020 B 6,02.1021 C 6,02.1022 D 6,02.1023 Câu 5: Hỗn hợp X gồm FeO , Fe3O4 Fe2O3 Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam hiđro Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X dung dịch H2SO4 đặc,nóng thể tích khí SO2 ( sản phẩm khử nhất) thu đợc đktc là: A 112 ml B 224 ml C 336 ml D 448 ml Câu 6: Cho chất C4H10O , C4H9Cl , C4H10 , C4H11N Số đồng phân chất giảm theo thứ tự A C4H9Cl , C4H10 , C4H10O , C4H11N B C4H11N , C4H9Cl , C4H10O , C4H10 C C4H11N , C4H10O , C4H9Cl , C4H10 D C4H11N , C4H10O , C4H10 , C4H9Cl Câu 7: Xà phòng hóa este C5H10O2 thu đợc rợu Đun rợu với H2SO4 đặc 1700C đợc hỗn hợp olefin Este : A CH3COOCH2CH2CH3 B CH3COOCH(CH3)2 C HCOOCH(CH3)C2H5 D HCOO(CH2)3CH3 Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron 3p Nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp electron 3s Tổng số electron phân lớp X Y Biết X Y dễ dàng phản ứng với Số hiệu nguyên tử X Y tơng ứng : A 18 11 B 13 15 C 12 16 D 17 12 Câu 9: Có hỗn hợp gồm Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Ag2O Chỉ cần dùng hóa chất tách đợc Fe(OH)3 Hóa chất : A Dung dịch NaOH B Dung dịch HCl C Khí NH3 D Dung dịch NH3 Câu 10: Nhận định sau không ? A Giá trị Ka axit phụ thuộc vào nhiệt độ B Giá trị Ka axit phụ thuộc vào chất axit C Giá trị Ka axit phụ thuộc vào nồng độ axit D Giá trị Ka axit lớn lực axit mạnh Câu 11: Dùng hóa chất sau nhận biết đợc bốn chất lỏng không màu glixerol, rợu etylic, dung dịch glucozơ anilin ? A Dung dịch Br2 Cu(OH)2 B Dung dịch AgNO3 / NH3 Cu(OH)2 C Na dung dịch Br2 D Na dung dịch AgNO3 / NH3 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al Ba với số mol vào nớc đợc dung dịch X Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến lợng kết tủa đạt giá trị lớn thấy dùng hết 200ml Giá trị m là: A 8,2gam B 16,4gam C 13,7gam D 9,55gam Câu 13: Cho chất sau : anilin, etylamoni clorua , natri hiđroxit, axit clohiđric, metylamin Số cặp chất tác dụng đợc với là: A B C D Câu 14: Cho chất K2O, NH4Cl, KHCO3 BaCl2 có số mol vào cốc nớc(d) , sau đun nóng dung dịch có chứa: A KCl, KOH B KCl C KCL, KHCO3, BaCl2 D KCl, KOH, BaCl2 Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1mol este đơn chức 180ml dung dịch MOH 1mol/lit (M kim loại kiềm) Cô cạn dung dịch thu đợc chất rắn A Đốt hết chất rắn A thu đợc 12,42gam M2CO3 Kim loại M A Li B Na C K D Rb Câu 16: Thành phần amophot, loại phân bón phức hợp A Ca(H2PO4)2 B NH4H2PO4 Ca(H2PO4)2 C NH4H2PO4 (NH4)2HPO4 D (NH4)2HPO4 Ca(H2PO4)2 Câu 17: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO2 với dung dịch chứa b mol HCl Để thu đợc kết tủa cần có tỉ lệ A a : b = 1: B a : b < 1: C a : b = : D a : b > : Câu 18 : Hai este A , B đồng phân axit cacboxylic no đơn chức rợu no đơn chức tạo thành Để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este cần vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M Tên gọi hai este là: A etyl fomiat metyl axetat B etyl axetat propyl fomiat C butyl fomiat etyl propionat D metyl axetat metyl fomiat Câu 19: Hợp chất A ( C8H10) có chứa vòng benzen A tạo dẫn xuất C8H9Cl Vậy A : A Etyl benzen B o-xilen C m- xilen D p- xilen Câu 20: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe Fe3O4 dung dịch HNO3 thu đợc 2,24 lit khí NO (đktc) Nếu hòa tan hết lợng hỗn hợp X dung dịch H2SO4 đặc nóng thể tích khí SO2 thu đợc ( đktc) là: A 1,12 lít B 2,24 lít C 3,36 lít D 4,48 lít Câu 21: Nguyên tử 8O trạng thái có số obitan chứa electron A B C D Câu 22: Cho dung dịch NH3 d vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3 , ZnCl2 FeCl3 thu đợc kết tủa Y Nung kết tủa Y ta đợc chất rắn Z , cho luồng khí H2 d qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn T Trong T có chứa A Al2O3 Zn B Al2O3 , ZnO Fe C Fe D Al2O3 Fe Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 100ml dung dịch đờng mantozơ 2M thu đợc dung dịch X Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 (d) đợc m gam kết tủa Giá trị m A 21,6 gam B 43,2 gam C 86,4 gam D 32,4 gam Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y CH3COOH Trong số chất : C2H6 , C2H4 , CH3CHO, CH3COOCH=CH2 số chất phù hợp với X theo sơ đồ A B C D Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin mạch hở ,no đơn chức Y sau dẫn toàn sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d , thu đợc gam kết tủa Công thức phân tử Y A C2H5N B C2H7N C C3H9N D C4H11N Câu 26: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 , đợc hỗn hợp khí CO2, NO dung dịch X Khi thêm dung dịch HCl(d) vào dung dịch X thu đợc dung dịch hòa tan tối đa gam bột đồng kim loại, biết có khí NO bay A 14,4 gam B 3,2 gam C 28,8 gam D 32 gam Câu 27: Khi điều chế etylen từ rợu etylic H2SO4 đặc khoảng 1700C khí etylen thu đợc thờng lẫn tạp chất SO2, CO2 , nớc Loại bỏ tạp chất sau đây? A Dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua dung dịch Brom d, dung dịch NaOH d dung dịch H2SO4 đặc, d B Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Brom d sau qua dung dịch Ca(OH)2 d C Dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua bình chứa dung dịch NaOH d bình chứa dung dịch H2SO4 đặc, d D Dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua dung dịch Brom d bình chứa dung dịch H2SO4 đặc, d Câu 28: Cho phơng trình ion thu gọn sau: aZn + bNO-3+ cOH- ZnO22- + NH3 + H2O Tổng hệ số (các số nguyên tối giản ) chất tham gia phản ứng (a+b+c) là; A.9 B 10 C 11 D 12 Câu 29: Phản ứng sau sai? A (NH4)2Cr2O7 Cr2O3+ N2 + 4H2O B 2CrO3+ 2NH3 Cr2O3 + N2+ 3H2O C 3CuO+2NH3 3Cu + N2+3H2O D Fe2O3 + 6HI 2FeI3 +3H2O Câu30:ở điều kiện thờng photpho hoạt động hóa học mạnh nitơ A Nguyên tử P có điện tích hạt nhân lớn nguyên tử N B Nguyên tử P có chứa obitan 3d trống nguyên tử N C Liên kết hóa học phân tử N2 bền vững nhiều so với liên kết phân tử P4 D photpho tồn trạng thái rắn nito tồn trạng thái khí Câu 31: Khi trộn khí : H2 với O2 (1); NO với O2(2); CO với N2 (3) NH3 với HCl (4) trờng hợp tích giảm điều kiện thờng A.(1) (2) B.(3) (4) C.(1),(2) (4) D (2) (4) Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe ,Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng ,d thu đợc 2,688 lít chất khí sản phẩm khử đktc dung dịch A Cho dung dịch NaOH đến d vào A lọc lấy kết tủa nung đến khối lợng không đổi thu đợc gam chất rắn Giá trị m A 1,2 gam B.3,04 gam C.7,2 gam D.6,8 gam Câu 33: Hợp chất hữu X có % khối lợng nguyên tố C, H, N tơng ứng 40,449; 7,865; 15,73; lại oxi ,cho 17,8 gam X tác dụng hết với lợng vừa đủ dung dịch NaOH thu đợc 19,4 gam muối khan Biết khối lợng mol phân tử X nhỏ 150 gam Công thức cấu tạo thu gọn X A H2NCOOC2H5 B C2H3COONH4 C H2NC2H4COOH D H2NCOOCH3 Câu 34: Có hợp chất hữu công thức phân tử lần lợt : CH2O, CH2O2, C2H2O3 C3H4O3 Số chất vừa tác dụng với dd NaOH , vừa tác dụng với Na, vừa có phản ứng tráng gơng A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 10ml este X cần 45ml O2 thu đợc thể tích CO2 H2O có tỉ lệ tơng ứng 4:3 Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 d thấy thể tích giảm 30ml Biết thể tích đợc đo điều kiện Công thức X A C4H6O2 B C4H6O4 C C4H8O2 D C8H6O4 Câu 36:Khử 1,6 gam hỗn hợp anđehit no khí H2 thu đợc hỗn hợp hai rợu Đun nóng hai rợu với H2SO4 đặc thu đợc hỗn hợp hai olefin đồng đẳng Đốt cháy hai olefin đợc 3,52 gam CO2 Biết phản ứng xảy hoàn toàn Công thức hai anđehit A HCHO, CH3CHO B CH3CHO, C2H5CHO C C2H5CHO, C3H7CHO D CH3CHO, CH2(CHO)2 Câu 37: Chia hổn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành phần nhau: -Đốt cháy hoàn toàn phần thứ thu đợc 0,54g H2O -Phần thứ hai cộng H2 (Ni, to ) thu đợc hỗn hợp X gồm ancol andehit d Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thể tích khí CO2 thu đợc đktc A.0,112 lít B.0,672 lít C.1,68 lít D 2,24 lít Câu 38: Cho chất CH3I (X), HCl (Y) , nớc brom (Z) ,NaNO2/HCl (T) tác dụng với anilin Chất phản ứng đợc với anilin A Z B Y Z C Y,Z T D X,Y,Z T Câu 39: Hòa tan hết 2,08 gam hỗn hợp gồm Fe Cu dung dịch HNO3 thu đợc dung dịch X 672ml khí NO (đktc) Thêm từ từ 1,2 g Mg vào hỗn hợp X đến phản ứng xảy hoàn toàn thu đợc 224ml khí NO(đktc ) ,dung dịch Y m gam chất rắn không tan Giá trị m A.0,84 gam B 1,44 gam C.1,52 gam D 1,71 gam 2+ 2+ + 22Câu 40: Trong dung dịch có loại ion sau: Ba , Mg , Na ,SO4 ,CO3 , NO3 Mỗi dung dịch chứa loại anion loại cation Vậy dung dịch A BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3 B Ba(NO3)2,MgSO4, Na2CO3 C Ba(NO3)2, MgCO3,Na2SO4 D.BaCO3,MgSO4 ,NaNO3 Câu 41: Hấp thụ V lit CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dịch X Khi cho CaCl2d vào dung dịch X đợc kết tủa dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất Giá trị V A V 1,12 B 2,24< V < 4,48 C 1,12< V< 2,24 D 4,48 V Câu 42: Trong số dung dịch: NaOH, NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 số cặp dung dịch phản ứng với A B C D Câu 43: Dãy gồm hiđrocacbon tác dụng với clo theo tỉ lệ mol: 1:1(chiếu sáng) thu đợc dẫn xuất monoclo A metyl xiclopentan iso pentan B iso pentan 2,2- đimetyl butan C 2,3- đimetyl butan metyl xiclopentan D 2,2- đimetyl pentan 2,3- đimetyl butan Câu 44: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe Cu(trong Fe chiếm 40% khối lợng) vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng Sau phản ứng xảy hoàn toàn , thu đợc dung dịch X , khí Y lại 6,64 gam kim loại cha tan hết Khối lợng muối khan tạo thành dung dịch X A 9,12 gam B 12,5 gam C 14,52 gam D 12 gam Câu 45: Để làm mềm loại nớc cứng có chứa CaCl2 Mg(HCO3)2 ta dùng A Na3PO4 B NaOH C NaCl D Ca(OH)2 Câu 46: Trong phân tử amilozơ mắt xích glucozơ liên kết với liên kết sau đây? A -1,6-glicozit B -1,4-glicozit C -1,6-glicozit D -1,4-glicozit Câu 47: Hợp chất hữu X chứa C, H, O tác dụng đợc với Na Đốt cháy X thu đợc CO2 H2O với số mol nh số mol O2 cần dùng gấp lần số mol X Công thức cấu tạo X A CH3CH2COOH B CH2=CHCOOH C CH2=CHCH2OH D CH3CH=CHOH Câu 48: Có hỗn hợp gồm Al2O3 , Cr2O3 CuO Chỉ cần hóa chất số hóa chất cho dới tách đợc CuO khỏi hỗn hợp ? A Dung dịch NaOH B Dung dịch NH3 C Dung dịch HCl D.Khí CO đun nóng Câu 49: Hòa tan hoàn toàn lợng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng vào dung dịch H2SO4 loãng thể tích khí NO2 thu đợc gấp lần thể tích khí H2 điều kiện Số gam muối sunfat tạo 62,81% số gam muối natri Vậy R A Al B Zn C Fe D Mg Câu 50: Chọn thuốc thử cho dới để nhận biết dung dịch riêng biệt: HCl, KI, ZnBr2, Mg(NO3)2 A Dung dịch AgNO3 B Dung dịch NaOH C Giấy quỳ tím D Dung dịch NH3 -Hết Đáp án: Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án A 11 A 21 D 31 D 41 B B 12 A 22 D 32 B 42 B C 13 B 23 C 33 D 43 A C 14 B 24 B 34 C 44 A B 15 C 25 C 35 A 45 A C 16 C 26 D 36 B 46 B C 17 D 27 C 37 B 47 C D 18 A 28 D 38 D 48 A D 19 C 29 D 39 C 49 C 10 C 20 B 30 C 40 B 50 A kiểm tra kiến thức môn hóa học lớp 12-0809 Thời gian làm bài: 90 phút- Ngày thi:15-03-2009 Mã đề thi:379 Họ tên học sinh: Trờng đại học khtn Khối THPT Chuyên Toán tin Câu1: Cho dung dịch chất lỏng riêng biệt sau: glucozơ , tinh bột, glixezol, phenol, anđehit axetic benzen Thuốc thử để nhận biết dung dịch A Na, quì tím, Cu(OH)2 B Na, quì tím, AgNO3/NH3 C Na, quì tím, nớc brom D Cu(OH)2, dung dịch I2, nớc brom Câu2: Đốt cháy hoàn toàn lít chất hữu X cần lít O2 thu đợc lít CO2 lít nớc điều kiện Tên gọi X A axit fomic B metan C rợu metylic D anđehit fomic Câu3: Cho sơ đồ sau: A + B C+D C + hồ tinh bột xuất màu xanh D+ AgNO3 kết tủa vàng nhạt + KNO3 Trong sơ đồ A( B) A Br2 B NaI C KCl D Cl2 Câu4: Cho 3,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 1,344 lít khí H2 (đktc) Số gam Al Al2O3 hỗn hợp đầu A 1,08 2,04 B 1,62 1,5 C 0,64 2,48 D 1,12 2,0 Câu5: Cho kim loại Ba lần lợt vào dung dịch sau: NaHCO3 , CuSO4 , (NH4)2CO3 , NaNO3, MgCl2 Số dung dịch tạo kết tủa A B C D Câu6: Oxi hóa 3,75 gam anđhit đơn chức X oxi có xúc tác thu đợc 5,35 gam hỗn hợp Y gồm axit, anđhit d Đốt cháy hoàn toàn X cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 d khối lợng kết tủa thu đợc A 12,5 gam B 17,05 gam C 19,4 gam D 25 gam Câu7: Đốt m gam bột sắt khí oxi thu đợc7,36 gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4 Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M tạo thành 0,224 lít khí H2 (đktc) Tính m? A 5,6 gam B 10,08 gam C 7,6 gam D 6,7 gam Câu8: Cần pha loãng dung dịch Ba(OH)2 0,1M lần để thu đợc dung dịch có pH 11? A 50 B 100 C 200 D 500 Câu9: Cho chất phenol, fomanđehit, dung dịch NaOH, dung dịch HCl Số chất phản ứng đợc với ure A chất B chất C chất D chất Câu10: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3 K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2.Sau phản ứng thu đợc 39,4 gam kết tủa Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch khối lợng muối clorua khan thu đợc A 2,66 gam B 22,6 gam C 6,26 gam D 26,6 gam Câu11: Nguyên tử nguyên tố X có 12 proton, nguyên tử nguyên tố Y có 17 electron trạng thái trung hòa Công thức hợp chất tạo thành X Y A X2Y3 B XY2 C X2Y D XY Câu12: Hòa tan muối cacbonnat kim loại X lợng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thu đợc dung dịch muối sunfat có nồng độ 14,18% Kim loại X A Fe B Zn C Cu D Mg Câu13: Cho quì tím vào dung dịch: glixin, axit glutamic,lysin,số lợng dung dịch làm đổi màu quì tím A B C D Câu14: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,2M Tổng số gam muối khan tạo A gam B gam C 8,5 gam D gam Câu15: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M Ba(OH)2 0,75M thu đợc 27,58 gam kết tủa Giá trị lớn V A 6,272 lít B 8,064 lít C 8,512 lít D 2,688 lít Câu16: Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M Al vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 HCl ( số mol HCl gấp lần số mol H2SO4) thu đợc 11,2 lít H2 (đktc) 3,4 gam kim loại d Lọc lấy phần dung dịch đem cô cạn thu đợc m gam muối khan Tính m? A 57,1 gam B 75,1 gam C 51,7 gam D 71,5 gam Câu17: Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) bầng oxi, có xúc tác hòa tan toàn sản phẩm SO3 tạo thành vào 210 gam dung dịch H2SO4 10% thu đợc dung dịch X Nồng độ % dung dịch X A 32% B 28% C 24% D 16% Câu18:Hòa tan hết 6,96 gam Fe3O4 400 ml dung dịch HNO3 , sau phản ứng thu đợc dung dịch A khí NO sản phẩm khử Thêm bột Cu d vào dung dịch A đến phản ứng xảy hoàn toàn thu đợc khí NO khối lợng Cu tiêu tốn 3,84 gam Nồng độ mol dung dịch HNO3 ban đầu A 1,1M B 1,0M C 0,8M D 0,5M Câu19: Biết dung dịch muối đicromat luôn có cân bằng: Cr2O72- (da cam) + H2O CrO42- (vàng) + 2H+ Nếu thêm dung dịch axit HBr đặc, d vào dung dịch K2Cr2O7 dung dịch chuyển thành A màu da cam B màu vàng C màu xanh lục D không màu Câu20: Có đồng phân có vòng benzen ứng với công thức phân tử C8H10O tác dụng đợc với Na nhng không tác dụng với NaOH? A B.5 C D Câu21: Cho dung dịch X chứa mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Y chứa mol KHSO4 ( dung dịch loãng) thu đợc kết tủa T , khí CO2 dung dịch Z Bỏ qua phân ly nớc ion có dung dịch Z A K+ , CO32-, SO42- B K+, H+, SO42- C K+, CO32- D K+, H+, SO42-, Ba2+ Câu22: Chia 7,8 gam hỗn hợp rợu etylic đồng đẳng thành hai phần Phần tác dụng với Na (d) thu đợc 1,12 lit khí (đktc) Phần tác dụng với 30 gam CH3COOH ( có mặt H2SO4 đặc) Tính tổng khối lợng este thu đợc biết hiệu suất phản ứng este hóa 80% A 8,1 gam B 8,8 gam C 6,48 gam D 7,28 gam Câu23: Thuốc thử sau dùng để phân biệt Gly-Ala với Gly- Ala- Phe A CuSO4 / NaOH B NaNO2/ HCl C NaOH D NaHCO3 Câu24: Khử CuO hiđro đun nóng thu đợc hỗn hợp chất rắn X Toàn X phản ứng vừa hết với lít dung dịch HNO3 1M tạo 4,48 lít khí (đktc) Vậy % CuO phản ứng với H2 A 33,33% B 40% C 25% D 75% Câu25: Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 d, sau phản ứng xảy hoàn toàn , khối lợng chất rắn thu đợc A 14,35 gam B 15,75 gam C 18,15 gam D 19,75 gam Câu26: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức thu đợc thể tích nớc 1,5 lần thể tích CO2 (đo điều kiện t0, áp suất) Công thức phân tử amin A C4H11N B C2H7N C C3H7N D C3H9N Câu27: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu có công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu đợc dung dịch Y 4,48 lít khí Z (đktc) gồm hai khí (đều làm xanh quì tím ẩm) Tỉ khối Z H2 12 Cô cạn dung dịch Y thu đợc muối khan có khối lợng A 14,3 gam B 8,9 gam C 16,5 gam D.15 gam Câu28: Cho chất stiren(I), vinyl axetilen(II), buta-1,3-đien(III), 2-phenyletan-1-ol(IV) Hai chất dùng để điều chế cao su Buna-S phản ứng A (I) (III) B (I) (II) C (III) (IV) D (II) (IV) Câu29: Cho N2 tác dụng với H2 có Fe xúc tác nhiệt độ t0c áp suất p atm tốc độ phản ứng v Nếu giữ nguyên nhiệt độ tăng áp suất lên 2p tốc độ phản ứng N2 + 3H2 2NH3 tăng lên A lần B lần C lần D 16 lần Câu30: Cho chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa, CH3COONa , C6H5ONa Trong chất đó, số cặp chất phản ứng đợc với A B.3 C D.5 Câu31: hỗn hợp khí A chứa hiđro anken Tỉ khối A so với H2 Đun nóng A có mặt chất xúc tác Ni thu đợc hỗn hợp khí B không làm màu nớc brom có tỉ khối so với hiđro Công thức phân tử anken ban đầu A C2H4 B C5H10 C C3H6 D C4H8 Câu32: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Na, Al, Cu vào nớc d thu 2,24 lit khí(đktc),mặt khác cho 12 gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH d thu đợc 3,92 lit khí(đktc) %Al hỗn hợp ban đầu A 59,06% B 22.5% C 67,5% D 96,25% Câu33: Trong số chất: etylen, axetilen, stiren, buta-1,3-đien, caprolactam, metyletilenoxit, số chất có tham gia phản ứng trùng hợp là: A.3 chất B.4 chất C.5 chất D.6 chất Câu34: Hợp chất X chứa vòng benzen, có khối lợng mol 122 gam, phản ứng đợc với dung dịch NaOH Khi đốt cháy hoàn toàn X, tạo CO2 H2O, số mol CO2 lần số mol X, số mol H2O lần số mol X cháy Số lợng hợp chất thỏa mãn tính chất X A.2 chất B.3 chất C.4 chất D.5 chất Câu35: Cho 15 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng , cô cạn dung dịch thu đợc 22,5 gam chất rắn khan Công thức X A.CH3COOH B C2H5COOH C C3H7COOH D.HCOOH Câu 36: Cho phản ứng hóa học sau trạng thái cân bằng: H2(k) + I2(k) 2HI (k) ( H < 0) Sự biến đổi sau không làm dịch chuyển cân hóa học? A Thay đổi nồng độ khí H2 B Thay đổi áp suất chung C Thay đổi nhiệt độ D Thay đổi nồng độ khí HI Câu37: Khi thực phản ứng tách nớc rợu X, thu đợc anken nhát Oxi hóa hoàn toàn lợng chất X thu đợc 5,6 lít CO2 (đktc) 5,4 gam nớc Có công thức cấu tạo phù hợp với X? A B C D Câu38: Dùng hóa chất sau phân biệt đợc dung dịch Saccarozơ , mantozơ, etannol, etanal? A Cu(OH)2/OH- B AgNO3/NH3 C nớc brom D H2/Ni,t0 Câu39: Hòa tan oxit kim loại R hóa trị (II) vào dung dịch H2SO4 10% vừa đủ thu đợc dung dịch muối có nồng độ 11,76% Từ oxit kim loại R, cách tốt dùng để điều chế đợc kim loại R A Chuyển oxit thành muối clorua, sau điện phan nóng chảy muối clorua B Dùng phơng pháp nhiệt luyện C Một hai cách A B D Điện phân nóng chảy oxit R Câu40: Đốt 0,1 mol chất béo ngời ta thu đợc khí CO2 H2O với số mol CO2 lớn số mol H2O 0,6 mol Hỏi mol chất béo cộng hợp tối đa với mol Br2? A mol B mol C mol D mol Câu4l: X dung dịch AlCl3, Y dung dịch NaOH 2M Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy tới phản ứng hoàn toàn thu đợc 7,8 gam kết tủa Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y, khuấy tới phản ứng hoàn toàn lại thu đợc 10,92 gam kết tủa nồng độ mol/lít dung dịch X A 1,6M B 1,4M C 2M D 1M Câu42: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO C2H5OH chiếm 50% số mol Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu đợc 3,06 gam H2O 3,136 lít CO2 (đktc) Lấy 13,2 gam hỗn hợp X thực phản ứng tráng gơng khối lợng Ag kết tủa tối đa thu đợc A 6,48 gam B 8,64 gam C 9,72 gam D 10,8 gam Câu43: Điều khẳng định sau không đúng? A Protein thuộc loại polime B Protein thuộc loại hợp chất cao phân tử C Protein polipeptit tạo 50 gốc aminoaxit, chúng liên kết với axit nucleic, với lipit D Protein bị thủy phân có xúc tác axit kiềm, protein có phản ứng màu biure Câu44: Cho dung dịch KCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 Khẳng định sau đúng? A Có dung dịch làm quì hóa đỏ B Có dung dịch làm quì tím hóa xanh C Có dung dịch làm quì tím hóa đỏ D Có dung dịch muối không làm đổi màu quì tím Câu45: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90% lợng CO2 sinh hấp thụ hết vào dung dịch nớc vôi thu đợc 10 gam kết tủa, phần khối lợng dung dịch giảm 3,4 gam so với ban đầu Tính a? A 13,5 gam B 20,0 gam C 15,0 gam D 25,0 gam Câu46: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32-và SO42- Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lợng d dung dịch HCl thu đợc 2,24 lít khí (đktc) Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lợng d dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lợng d dung dịch NaOH thu đợc 4,48 lít khí NH3 (đktc).Tính tổng khối lợng muối có 500 ml dung dịch X A 43,1 gam B 119 gam C 86,2 gam D 50,8 gam Câu47: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu X cần 6,72 lít O2 (đktc), cho toàn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thu đợc 19,7 gam kết tủa khối lợng dung dịch giảm 5,5 gam Lọc bỏ kết tủa đun nóng dung dịch lại thu thêm đợc 9,85 gam kết tủa Công thức phân tử X A C2H4O2 B CH4O C C2H6O D C3H8O2 Câu48: Trong số chất phenol, alilin, glucozơ, mantozơ, axit acrilic, số lợng chất phản ứng đợc với dung dịch nớc brom A chất B chất C chất D chất Câu49:Trong số kim loại Al,Fe,Cr,Cu,thì kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội A Cu B Al Fe C Al,Fevà Cr D Al,Fe,Cr Cu Câu50: Cho phơng trình phản ứng aK2SO3 + bKMnO4+ cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + g H2O (các hệ số a,b,c số nguyên,tối giản) Tổng hệ số chất tham gia phản ứng (a+b+c) A 10 B.13 C 15 D 18 .Hết Đáp án Câu 10 Đáp án D D A A D A A C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C B B A B C C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C A D D D D D D C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B D D A B B A A C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A B A C C B C D C B đại học quốc gia hà nội Trờng đh khoa học tự nhiên Khối THPT Chuyên Vật lý đề thi thử đại học năm 2009-đợt môn: hóa học Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 529 Câu1: Khi đốt cháy đồng đẳng metylamin, tỉ lệ a= nCO2 :nH2O biến đổi khoảng: A 0,8< a < 2,5 B 0,75< a < C 0,4 < a < 1,2 D 0,4 < a < Câu2: Cho biết X chứa nguyên tố (trong số C,H,O) Trộn 2,688 lít CH4 với 5,376 lít khí X ( tất đktc) đợc hỗn hợp khí Y có khối lợng 9,12 gam Đốt cháy hỗn hợp Y cho sản phẩm vào dung dịch chứa 0,48 mol Ba(OH)2 thấy tạo thành 70,92 gam kết tủa X là: A HCHO B C3H8, CH3COOH C C2H6 D C2H6, HCHO Câu3: Đun nóng dung dịch fomalin với phenol (d) có axit làm xúc tác thu dợc polime có cấu trúc: A Mạch thẳng B Dạng phân nhánh C Mạng lới không gian D Các phơng án sai Câu4: Trong loại tinh thể sau đây, ion kim loại mạng tinh thể chiếm thể tích tinh thể bé nhất? A Tinh thể lập phơng tâm diện B Tinh thể lập phơng tâm khối C Tinh thể lăng trụ lục giác D Nh Câu5: A - aminoaxxit no chứa nhóm NH2 nhóm COOH Cho 15,1 gam A tác dụng với dung dịch HCl d ta thu đợc 18,75 gam muối clohiđrat A Công thức cấu tạo A là: A CH3 CH COOH B CH3 CH2 CH COOH NH2 B CH2 COOH NH2 D Kết khác NH2 Câu6: H3PO3 axit hai lần axit, hợp chất Na2HPO3 là: A Muối axit B Muối bazơ C Muối trung tính D Không thể xác định Câu7: Chia 7,8 hỗn hợp C2H5OH rợu đồng đẳng thành hai phần Phần cho tác dụng với Na d thu đợc 1,12 lít H2 (đktc) Phần cho tác dụng với 30 gam CH3COOH, xúc tác H2SO4 (đ) Hiệu suất phản ứng este 80% Tổng khối lợng este thu đợc là: A 8,1 gam B 6,48 gam C 8,8 gam D 10,2 gam Câu8: Đốt cháy hết 0,672 lit(đktc) hỗn hợp khí gồm CxH2x(dạng khí nhiệt độ bình thờng) CH4, CH4 chiếm bé 50% thể tích, cho sản phẩm cháy hấp thụ vào 350 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu đợc 9,85 gam kết tủa CxH2x A C4H8 B C2H4 C4H8 C C2H4 C3H6 D.C3H6 C4H8 Câu9: Số đồng phân ankin C6H10 tạo kết tủa với dung dịch [Ag(NH3)2](OH) A.1 B C D Câu10: Chất X màu lục thẫm , không tan dung dịch axit, dung dịch kiềm loãng Nấu chảy X với KOH ( có mặt KCLO3) đợc chất Y màu vàng, dễ tan nớc Trong môi trờng axit, Y tạo thành chất Z có màu da cam Z bị lu huỳnh khử thành X, oxi hóa HCl thành clo X,Y,Z lần lợt là: A Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7 B CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7 C Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4 C CrO, K2Cr2O7, K2CrO4 Câu11: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp K, Mg, Al lợng vừa đủ dung dịch H2SO4 thu đợc 4,48 lít SO2 (đktc) m gam muối rắn khan Số mol H2SO4 cần dùng m là: A 0,6 mol 19,6 gam B 0,4 mol 19,6 gam C 0,4 mol 29,2 gam D 0,6 mol 29,2 gam Câu12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp đợc N2, CO2 nớc; tỉ lệ thể tích CO2 H2O tơng ứng 176:251.% khối lợng amin X là: A 50% 50% B 25% 75% C 33,27% 66,73% D 42,73% 57,27% Câu13: Thủy phân hết hợp chất X mạch thẳng có công thức phân tử C4H6O2 HCl loãng, đợc hỗn hợp Y gồm hai chất hữu A B A tráng gơng, B tác dụng Na sinh khí.Số chất ứng với X là: A B C D 10 Câu14: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 đợc hỗn hợp X gồm hai kim loại Chia X làm hai phần Phần (m1gam), cho tác dụng với dung dịch HCl d, đợc 0,1 mol khí H2 Phần nhiều (m2 gam), cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng d, đợc 0,4 mol khí NO Biết m2-m1= 32,8 gam m bằng: A 33,6 gam 47,1 gam B 3,36 gam 4,71 gam C 17,4 gam 63,3 gam D 1,74 gam 6,33gam Câu15: Cho 12,8 gam dung dịch rợu A(trong nớc) có nồng độ 71,875% tác dụng với Na (d) đợc 5,6 lít khí (đktc) Tỉ khối A so với NO2 nhỏ 2,5 Công thức cấu tạo A là: A C3H7OH B C4H9OH C C2H4(OH)2 D C3H5(OH)3 Câu16: So sánh nhiệt độ sôi chất sau: Rợu etylic(1), etylclorua(2), etan(3), axit axetic(4) A (1)>(2)>(3)>(4) B (4)>(3)>(2)>(1) C (4)>(1)>(2)>(3) D (1)[...]... natri axetat D Glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic Câu33: Hòa tan một lợng kim loại R nh nhau trong dung dịch HNO3 loãng và dung dịch H2SO4 loãng thì thu đợc khí NO và H2 có thể tích nh nhau (trong cùng điều kiện) Biết khối lợng của muối nitrat thu đợc bằng 159,21% khối lợng muối sunphat Kim loại R là: A Mg B Fe C Cu D Zn Câu34: Khử hết m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng khí CO, đợc khí X, chất... CO32-, SO42- B HCO3-, CO32-, SO42- C NH4+, CO32-, SO42- D Na+, NH4+, HCO3-, CO32-, SO42- Câu41: Cho12,7 gam hỗn hợp CH3COOH và axit RCOOH (R gốc hiđrocacbon) tác dụng hết với Na thu đợc 2,24 lit H2 (đktc) Tính tổng khối lợng muối thu đợc: A 25,5 gam B 19,9 gam C 17,1 gam D 20,8 gam Câu42: Trộn CuO với một oxit kim loại M hóa trị II theo tỉ lệ mol 1:2 đợc hỗn hợp A Cho khí H2 d đi qua 2,4 gam A nung nóng... khử vừa là chất oxi hóa C Chất khử D Không phải là chất khử hay chất oxi hóa Câu37: Cho 5 gam hỗn hợp Fe và Cu( chứa 40% Fe) vào một lợng dung dịch HNO3 1M Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đợc một phần rắn A nặng 3,32 gam, dung dịch B và khí NO Lợng muối tạo thành trong B bằng: A 7,26 gam B 5,4 gam C 7,2 gam D Không thể xác định Câu38: Cho cân bằng hóa học sau: 2H2(k) + O2(k) 2H2O (k)... dịch Ca(OH)2 d đợc 20 gam kết tủa Hòa tan hết Y bằng HNO3 loãng đợc 3,36 lít khí NO (đktc) m là: A 7,4 gam B 6 gam C 8,4 gam D 11,6 gam Câu35: Phát biểu đúng là: (1) Protit là loại hợp chất cao phân tử thi n nhiên có cấu trúc phức tạp (2) Protit chỉ có trong cơ thể ngời và động vật (3) Cơ thể ngời và động vật không thể tổng hợp đợc protit từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp đợc từ amino axit (4) Protit... 49,56% B 66,29% C 79,72% D Các kết quả đều sai Câu44: Hòa tan một loại quặng sắt (đã đợc loại bỏ tạp chất) trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí Thêm BaCl2 vào dung dịch thu đợc thì có kết tủa trắng xuất hiện Tên quặng là: A Pirit B Manhetit C Xiđerit D Hematit Câu45: Trong mạng tinh thể kim cơng, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử C bằng: A 1200 B 109028 C 104,50 D 900 ... -Đốt cháy hoàn toàn phần thứ thu đợc 0,54g H2O -Phần thứ hai cộng H2 (Ni, to ) thu đợc hỗn hợp X gồm ancol andehit d Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thể tích khí CO2 thu đợc đktc A.0,112 lít B.0,672... tan hết hỗn hợp X gồm Fe Fe3O4 dung dịch HNO3 thu đợc 2,24 lit khí NO (đktc) Nếu hòa tan hết lợng hỗn hợp X dung dịch H2SO4 đặc nóng thể tích khí SO2 thu đợc ( đktc) là: A 1,12 lít B 2,24 lít C... dịch X chứa hỗn hợp AlCl3 , ZnCl2 FeCl3 thu đợc kết tủa Y Nung kết tủa Y ta đợc chất rắn Z , cho luồng khí H2 d qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn T Trong T có chứa A Al2O3

Ngày đăng: 15/11/2015, 20:33

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w